Nghĩa từ tản mạn là gì

X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Lần đầu tiênđược đọc/nghe thấy từ ngữ này, trực giác mù mờ khiến tôi liên tưởng đến từ toi mạng, ý diễn tả một trạng thái bị thiệt hại vì một chuyện gì đó. Dĩ nhiên đó là quan niệm sai.

Vậy tản mạn nghĩa là gì? Đọc các bài viết trên mạng, tìm thấy những trường hợp áp dụng, ví dụ như tản mạn về hai chữ tình yêu, tản mạn về văn hóa Việt Nam, vài lời tản mạn cùng bạn hiền,

Tự mò mẩm sưu tầm, bêntự điển Việt-Anhcủa vdictdịch nghĩa tiếng Anh là scattered, dispersed. Đối chiếu ngược lại từAnh-Việt, scattered nghĩa là rải rác hoặc rời rạc,và dispersed nghĩa là phân tán. Từ đó tôi chỉ có thể suy đoán rằng tản mạn có nghĩa là: bàn luận một cách rời rạcvề một đề tài nào đó.

Nhưng nguồn gốc của từ này từ đâu có? tản tức là di tản? Còn mạn? như trong mạn phép?

Bác nào biết có bộ tự điển bách khoa Việt-Việt nào đầy đủ, làm ơn giới thiệu dùm.

Quảng cáo

Share this:

Video liên quan

Chủ Đề