Ngày tết 2023

Tết Nguyên Đán theo truyền thống của người Việt Nam cũng như hầu hết các dân tộc khác tại châu Á bắt đầu từ ngày đầu tiên của tháng Giêng Âm lịch hàng năm, thường rơi vào cuối tháng 01 hay đầu tháng 2 Dương lịch. Các hoạt động mừng đón Tết được tiến hành trong nhiều ngày liên tiếp.

NămNgày thángNgàyNgày nghỉ lễ
2023 ngày 21 tháng 1 đến ngày 27 tháng 1 Thứ bảy đến Thứ sáu Tết Nguyên Đán
2024 ngày 9 tháng 2 đến ngày 15 tháng 2 Thứ sáu đến Thứ năm Tết Nguyên Đán
2025 ngày 28 tháng 1 đến ngày 3 tháng 2 Thứ ba đến Thứ hai Tết Nguyên Đán
2026 ngày 16 tháng 2 đến ngày 20 tháng 2 Thứ hai đến Thứ sáu Tết Nguyên Đán
Vui lòng cuộn xuống cuối trang cho những ngày của năm trước.

Theo truyền thống, người Việt sẽ dọn dẹp sạch sẽ nhà cửa trước Tết để “dọn sạch” mọi điều xui rủi và xấu xa tích tụ từ năm trước. Tuy nhiên, không nên quét dọn vào những ngày Tết. Trẻ con có thể mặc quần áo mới và mang giày dép mới trước Tết nhưng không nên mặc và mang chúng cho đến khi qua năm mới.

Trong ba ngày Tết, người ta sẽ viếng thăm thân nhân và bạn bè, đến đền chùa hay nhà thờ. Người Việt có truyền thống cúng bái tổ tiên hoặc suy nghiệm về những việc đã từng làm ở năm trước vào dịp Tết.

Người Việt thường trang hoàng nhà cửa để đón Tết. Những thành viên trong gia đình thường tụ họp lại để cùng đón năm mới quanh những mâm cỗ thịnh soạn và các loại bánh mứt đã được chuẩn bị từ trước Tết.

Những năm gần đây

NămNgày thángNgàyNgày nghỉ lễ
2022 ngày 29 tháng 1 đến ngày 6 tháng 2 Thứ bảy đến Chủ nhật Tết Nguyên Đán
2021 ngày 10 tháng 2 đến ngày 16 tháng 2 Thứ tư đến Thứ ba Tết Nguyên Đán
2020 ngày 23 tháng 1 đến ngày 29 tháng 1 Thứ năm đến Thứ tư Tết Nguyên Đán
2019 ngày 4 tháng 2 đến ngày 8 tháng 2 Thứ hai đến Thứ sáu Tết Nguyên Đán
2018 ngày 14 tháng 2 đến ngày 20 tháng 2 Thứ tư đến Thứ ba Tết Nguyên Đán
2017 ngày 26 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 Thứ năm đến Thứ tư Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán năm 2023 là ngày nào dương lịch và âm lịch. Xem lịch ngày Tết Nguyên Đán năm 2023 là ngày nào chi tiết, xem ngày 22/1/2023 là ngày tốt hay xấu, các việc nên làm trong ngày Tết Nguyên Đán năm 2023 là gì,...

Xem lịch âm ngày 22/1/2023 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Dần [3:00-4:59] Thìn [7:00-9:59] Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59] Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-13:59] Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:37 17:41
Độ dài ban ngày: 11 giờ 4 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Canh Thìn Xung với tháng Giáp Dần
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làm Không nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Xem ngày xuất hành

Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ tốt xấu để xuất hành

Giờ Mô tả
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần [Tốt] Tài thần [Tốt] Hạc thần [Xấu]
Tây Bắc Tây Nam Hướng xấu nên tránh: Tây

Xem nhị thập bát tú

Sao: , Ngũ hành: Thái Dương
- Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
--------------00000---------------
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
Nên làm các việc: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...]. Không nên làm: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].

Chủ Đề