Ngày 2/11 âm là ngày bao nhiêu dương

Âm lịch: Ngày 28/9/2021 Tức ngày Giáp Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu

Hành Thủy - Sao Thất - Trực Định - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng [Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11]

Trạch Nhật: Ngày Giáp Dần - Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Giáp Dần

Mậu Tuất

Tân Sửu

Đại khê Thủy

Bình địa Mộc

Bích thượng Thổ

Giáp Tý [23h-01h]

Hải trung Kim

Ất Sửu [01h-03h]

Hải trung Kim

Mậu Thìn [07h-09h]

Đại lâm Mộc

Kỷ Tỵ [09h-11h]

Đại lâm Mộc

Tân Mùi [13h-15h]

Lộ bàng Thổ

Giáp Tuất [19h-21h]

Sơn đầu Hỏa

Bính Dần [03h-05h]

Lô trung Hỏa

Đinh Mão [05h-07h]

Lô trung Hỏa

Thọ Tử

Canh Ngọ [11h-13h]

Lộ bàng Thổ

Nhâm Thân [15h-17h]

Kiếm phong Kim

Sát Chủ - Không Vong

Quý Dậu [17h-19h]

Kiếm phong Kim

Không Vong

Ất Hợi [21h-23h]

Sơn đầu Hỏa

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạt

Hôn nhân con cái ắt thân vinh

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Quan * - Tam Hợp *

Âm Thác - Đại Hao * - Thụ Tử * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Cửu không - Lôi Công

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Không nên làm những việc trọng đại vào hôm nay.

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

09h-11h và 21h-23h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Bình luận

Ngày 2 tháng 11 năm 2021 âm lịch là Chủ Nhật, lịch dương là ngày 5 tháng 12 năm 2021 tức ngày Đinh Hợi tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 2/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 5 tháng 12 năm 2021

ngày 5/12/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 5/12/2021

Lịch Âm
Tháng 12 năm 2021 Tháng 11 [Đủ] năm 2021

Chủ Nhật

Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu
Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày Chu Tước Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:1917:1411:47
Độ dài ban ngày: 10 giờ 55 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
7:1118:1312:02
Độ dài ban đêm: 11 giờ 2 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 12 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 5 tháng 12 năm 2021:

  • Dương lịch: 5/12/2021
  • Âm lịch: 2/11/2021
  • Bát Tự : Ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực : Kiến [Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Vương nhật, Tục thế, Bảo quang.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề