Một lời khen không đáng bao nhiêu tiền tiếng anh năm 2024
Có thể thấy lời nói trong giao tiếp góp một vai trò vô cùng quan trọng, và một vài lời khen ngợi giúp cuộc trò chuyện trở nên tích cực hơn. Bài viết này EIV Education sẽ chia sẻ bạn những câu khen bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Show
Cấu trúc chung cho những câu khen bằng tiếng Anh
Your eyes looks nice. Mắt cậu trông thật đẹp.
I really like your new shoes. Tớ rất thích đôi giày mới của cậu.
That is a wonderful Christmas tree! Cây thông Noel kia mới đẹp làm sao!
What a pefect picture! Thật là một bức tranh hoàn hảo!
Xin có lời khen tặng/ Xin ( thán phục) ai đó All of us hats off to him. Tất cả chúng tôi đều thán phục anh ấy.
Xin dành tặng lời khen tặng cho ai đó Nice flowers! My compliment to the gardener! Hoa đẹp quá! Xin dành tặng lời khen cho người chăm sóc vườn!
Những câu khen bằng tiếng Anh về vẻ bề ngoàiYou look nice/beautiful/ attractive! Bạn trông đẹp /hấp dẫn lắm! You look amazing! Bạn trông tuyệt quá! ( thường dùng trong những dịp đặc biệt như: đám cưới, đám tiệc… hoặc những úc ai đó đẹp đẽ một cách đặc biệt) What a lovely/beautiful/cute… necklace! Dây chuyền/chuỗi hạt dễ thương/đẹp/dễ thương ghê! I like your jacket – where did you get it? Mình thích cái áo khoát của bạn – Bạn mua ở đâu vậy? I love your shoes. Are they new? Mình thích giày của bạn. Giày mới hả? This color looks great on you/You look great in that color. Màu này trông hợp với bạn đấy/Bạn rất hợp với màu đó. I like your new haircut. Mình thích kiểu tóc mới của bạn. Nice new hair/lips stick/ shirt…! Tóc/ son môi/áo… đẹp đấy! (thường hay dùng với người quen) How beautiful you are today! Trông bạn hôm nay mới đẹp làm sao! I appreciate you. Tôi đánh giá cao bạn. You are perfect just the way you are. Bạn thật là hoàn hảo theo cái cách bạn thể hiện. You are enough. Có bạn là đủ rồi. On a scale from 1 to 10, you’re an 11. Trên quy mô từ 1-10, bạn là thứ 11. You are an incredible human. Bạn là một người đáng kinh ngạc. You’re wonderful. Bạn thật là tuyệt vời. You’re one of a kind. Bạn là một người tốt. Who raised you? They deserve a medal for a job well done. Ai đã nuôi dạy bạn? Họ xứng đáng có một huy chương cho một việc làm tốt. Những câu khen các mối quan hệ bằng tiếng AnhBạn khen ngợi một người bạn như thế nào? Hãy thử sử dụng những lời khen tập trung vào cách người đó liên quan đến người khác.
Những câu khen bằng tiếng Anh về ngoại hình
Những câu khen bằng tiếng Anh về ý tưởng trong công việcThanks for always bringing great ideas to the table. Cảm ơn vì đã luôn mang đến những ý tưởng tuyệt vời. Your creative potential seems limitless. Tiềm năng sáng tạo của bạn dường như là vô hạn. I really admire when you always see projects through from conception to completion. Tôi thực sự ngưỡng mộ khi bạn luôn nhìn thấy các dự án từ khi hình thành đến khi hoàn thành. You are a great role model for others in the company. Bạn là một tấm gương tuyệt vời cho những người khác trong công ty. I really enjoy working with you. Tôi thực sự thích làm việc cùng với bạn. Even when the going gets tough, you keep trying with the best attitude! Ngay cả khi mọi việc trở nên khó khăn, bạn vẫn tiếp tục cố gắng với một thái độ tốt nhất! You did a lot of work today! Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy! Thank you for always speaking up in team meetings and providing a unique perspective. Cảm ơn bạn đã luôn phát biểu trong các cuộc họp nhóm và đưa ra quan điểm độc đáo. You’re an awesome employee. Bạn thực sự là một nhân viên tuyệt vời. You are an invaluable member of the team. Bạn là một thành viên vô giá của nhóm. I am continually impressed by the results you produce. Tôi liên tục bị ấn tượng bởi kết quả bạn tạo ra. You’re on the right track now! Bạn đi đúng hướng rồi đấy! You’re doing that much better today! Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy! You’re really working hard! Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ! You’re doing fine! Anh làm tốt lắm! That was first class work! Đúng là một thành quả hạng nhất! Well done!/Good job! Làm tốt lắm! Good idea! Ý kiến hay đấy! Good thinking! Đúng đấy! It’s smart idea! Đó là một ý kiến thật thông minh! Way to go! Đúng lắm! You are genius. Cậu đúng là thiên tài. Good for you! Quá hay! Well done. I really like your presentation. Làm tốt lắm. Tôi thật sự rất thích bài thuyết trình của bạn. You did a great job. I can’t imagine how hard you tried. Cậu làm tốt lắm. Tôi không thể tưởng tượng cậu đã cố gắng nhiều đến thế nào. What a great performance! Phần trình diễn thật tuyệt vời! How excellent you are! Your presentation was so good. I am proud of you. Anh thật xuất sắc. Bài thuyết trình của anh rất tốt. Tôi tự hào về anh. Những câu khen ngợi tài năng của ai đó bằng tiếng AnhThis soup is delicious/ is very tasty/ is awesome/ is incredible. Món soup này ngon thật/ rất hợp khẩu vị/thật tuyệt vời/ không thể tin được. He is a fantastic football player. Anh là một cầu thủ tuyệt vời. You’re got to give me the recipe for this noodle. Bạn nhớ là phải đưa cho tôi công thức nấu món mì này nhé. Her posts is out of this word. Những bài viết của cô ấy thật phi thường. That was delicious. My compliments to the cooker! Các món ăn rất ngon. Gửi lời khen của tôi đến người nấu nhé! You really can play piano. Cậu thực sự biết chơi piano đấy. Những câu khen ngợi bằng tiếng Anh về tính cách
Những câu khen ngợi trẻ em bằng tiếng AnhWhat an adorable face! Ôi khuôn mặt mới đáng yêu làm sao! He/ She’s so smart! Cậu bé/ Cô bé thật là thông minh! Your kids are very well-behaved Các con cậu thật ngoan ngoãn! Your children are so lovely! Lũ trẻ đáng yêu quá đi! Những câu khen ngợi đồ vật bằng tiếng AnhWhat a lovely flat! Căn hộ mới dễ thương làm sao! Where did you get that lovely chair? Cậu kiếm đâu ra cái ghế đẹp thế? I love the way you decorate your room, it’s nice! Tớ thích cách cậu trang trí căn phòng, nó thật đẹp! Wow, your new car looks so fantastic! Ồ, xe mới của cậu trông tuyệt quá! Trên đây là những câu khen bằng tiếng Anh mà EIV giới thiệu đến bạn, hy vọng sẽ hữu ích với bạn. Ngoài những câu khen ngợi trong giao tiếp chúng ta cũng nên học thêm về những khía cạnh khác để hoàn thiện khả năng ngoại ngữ của mình hơn. |