Môn học dẫn luận ngôn ngữ tiếng anh là gì năm 2024
D Ẫ N LU Ậ N NGÔN NG Ữ H Ọ C Bài 1 - NH Ữ NG KHÁI NI ỆM CƠ BẢ N I. B ả n ch ấ t và ch ức năng củ a ngôn ng ữ 1. B ả n ch ấ t c ủ a ngôn ng ữ Ngôn ng ữ có ph ả i là m ộ t hi ện tượ ng không ? Ngôn ng ữ không ph ả i là m ộ t hi ện tượ ng t ự nhiên và cũng không phả i là m ộ t hi ệ n tượ ng di truy ề n vì không ph ải ngườ i c ủ a dân t ộ c nào thì s ẽ nói ngôn ng ữ c ủ a dân t ộc đó. Ngôn ng ữ là m ộ t hi ện tượ ng xã h ộ i vì ngôn ng ữ là do c ộng đồng qui ướ c và s ử d ụ ng, nó t ồ n t ạ i và phát tri ể n tùy thu ộ c vào xã h ội, là cơ sở để hình thành xã h ộ i và là công c ụ giao ti ế p, công c ụ tư duy củ a xã h ộ 2. Ch ức năng củ a ngôn ng ữ Ngôn ng ữ là công c ụ giao ti ế p, công c ụ c ủa tư duy. Ngôn ng ữ là công c ụ giao ti ế p vì nó là công c ụ để người ta trao đổi tư tưở ng và tình c ả II. Ngôn ng ữ là m ộ t h ệ th ố ng d ấ u hi ệ u 1. Định nghĩa dấ u hi ệ u (sign) : D ấ u hi ệ u (DH) là m ộ t s ự v ậ t hay m ộ t thu ộ c tính v ậ t ch ấ t, m ộ t hi ện tượ ng kích thích vào giác quan c ủa con người làm người ta tri giác đượ c, lý gi ả i và suy di ễ n m ộ t cái gì đó ngoài sự v ậ t ấ
ậ t ch ấ kích thích vào giác quan hi ể u] (định nghĩa dấ u hi ệ u b ằ ng ký hi ệ Đặc điể m c ủ a d ấ u hi ệ u: - D ấ u hi ệ u ph ả i là v ậ t ch ấ t (v ậ t th ể, âm thanh, ánh sáng…). - D ấ u hi ệ u là cái thay th ế cho cái gì đó. - D ấ u hi ệ u nhân t ạo thì do con người quy ướ c và n ằ m trong m ộ t h ệ th ố ng nh ất đị nh vì nó dùng để phân bi ệ 2. Phân lo ạ i d ấ u hi ệ u: D ấ u hi ệ u nhân t ạ o: a. D ấ u hi ệ u ngôn ng ữ (language sign) b. Ký hi ệ u (Grafic sign) c. Bi ể n báo giao thông, c ộ t m ố c ch ỉ đườ ng (sign post) d. B ả ng hi ệ u (sign board) e. Làm d ấ u, ra d ấ u (mark trace on the face or hands) f. V ật tượng trưng (symbol) g. Ch ỉ hi ệ u (index) h. Hình hi ệ u (icon) i. Tín hi ệ u (Siqual) D ấ u hi ệ u t ự nhiên: Ch ứ ng hi ệ u (symptom) và các lo ạ i d ấ u hi ệ u t ự nhiên khác. Ví d ụ : mây mưa, khói l ửa, … III. D ấ u hi ệ u ngôn ng ữ 1. Định nghĩa dấ u hi ệ u ngôn ng ữ : D ấ u hi ệ u ngôn ng ữ là th ự c th ể tâm lý có 2 m ặt là âm thanh và ý nghĩa. Âm thanh là cái bi ểu đạt, ý nghĩa là cái đượ c bi ểu đạ 2. Các tính ch ấ t c ủ a d ấ u hi ệ u ngôn ng ữ : a. Tính 2 m ặt (âm + nghĩa) b. Tính ưu việ t DH 1 (d ấ u hi ệu 1) ≠ DH 2 ≠ DH 3 ≠ … Các d ấ u hi ệ u khác nhau g ợ i cho ta bi ết đế n các s ự v ậ t, s ự vi ệ c khác nhau. c. Tính hình tuy ế n Các d ấ u hi ệ u ngôn ng ữ đượ c l ần lượ t phát ra theo th ờ i gian, d ấ u hi ệ u này n ố i ti ế p d ấ u hi ệu kia. Ngườ i ta không th ể phát ra hai d ấ u hi ệ u trong cùng m ộ t lúc. d. Tính võ đoán M ố i quan h ệ gi ữa âm và nghĩa không có lý do (điều này đượ c g ọi là võ đoán) Võ đoán có 2 lo ại: tương đố i và tuy ệt đố
Tính h ệ th ố ng Các d ấ u hi ệ u ngôn ng ữ có liên h ệ v ớ i nhau thì chúng ph ả i phân bi ệ t các s ự v ậ t, s ự vi ệ c khác nhau. IV. C ấp độ và đơn vị ngôn ng ữ 1. C ấp độ (level) là gì ? C ấp độ là b ậ c c ủ a nh ững đơn vị đồ ng lo ạ 2. Đơn vị (element) Đơn vị là y ế u t ố làm thành m ộ t ch ỉ nh th ể nói trong quan h ệ v ớ i ch ỉ nh th ể đó. 3. Các c ấp độ và đơn vị trong ngôn ng ữ Câu T ừ Hình v ị Âm v ị Câu (sentence): Câu đơn (C – V), câu ghép (C – V, C – V, …) T ừ (word): T ừ đơn (single word), từ ghép (compound word), t ừ láy (reduplication), t ừ phái sinh (derivative word). Hình v ị (morpheme): Căn tố (root of word); Ph ụ t ố (affix): g ồ m có: ti ề n t ố (prefix), h ậ u t ố (suffix), trung t ố (infix), liên t ố (intenfix), bi ế n t ố (inflextion). |