Mọi người tiếng anh là gì năm 2024

Lợi thế trong giao tiếp hay các bài thuyết trình mà nhiều người có được là cách dẫn dắt hay và đủ nghĩa. Bạn muốn thu hút khán giả thì cần trang bị cho mình những cụm từ phù hợp với từng phần muốn nói đến. Cùng Langmaster khám phá các cụm từ dẫn dắt qua bài viết sau.

Mọi người tiếng anh là gì năm 2024

23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh và các cụm từ cần thiết khi thuyết trình đã được cung cấp. Hãy áp dụng ngay và thành công trong mọi bài thuyết trình. Các từ này cũng có thể dùng trong văn viết, chúng khiến bài viết của bạn hay và hấp dẫn hơn.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Bây giờ thì tất cả mọi người đều đồng ý.

Now everybody agrees.

Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.

Encourage all to share in field service on Sunday.

Và tự do cho tất cả mọi người

And freedom for all!

Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.

Get everybody down to the engine room.

“Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy.

“All persons are entitled to their agency, for God has so ordained it.

Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy.

I didn't think, out of all of them, he would behave like that.

Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.

So all of you right now are sharing your microbes with one another.

Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống.

With all these trying to go up... and you come down.

Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.

This one bent on destroying everyone, especially me?

Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày.

You got to use the bathroom, everybody see.

Không phải là tất cả mọi người.

Not everyone.

Sau cuộc rút lui này, họ sẽ bắt tất cả mọi người.

After this retreat they arrest everybody.

Tất cả mọi người, lui lại.

Everybody, stand down.

Tôi sẽ đá cái mông anh vào cuối ngày trước tất cả mọi người.

I'mma kick yo'ass at the end of the day in front of everybody.

Họ nghi ngờ tất cả mọi người.

They suspect everybody.

Tất cả mọi người đều thích được giúp đỡ.

We all do.

Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi.

Urge all to offer the book with the goal of starting studies.

Còn Madelon, khi phát hiện ra, lại kể cho tất cả mọi người trong làng.

It is when Madelon finds out that the news is spread through the village.

Ông cho biết, "Tất cả mọi người đều có cơ hội tỏa sáng.

He commented, "Everyone gets a chance to shine this season.

Cho dù “tất cả mọi người đều đang làm điều đó,” thì sai vẫn là sai.

Even if “everyone is doing it,” wrong is never right.

Thôi nào, tất cả mọi người ngồi xuống.

Come on, everyone sits back.

Tổng dung lượng lưu trữ dành cho tất cả mọi người là 100 GB

100 GB total storage available for all persons

Hôm nay thuốc của huynh đã cứu được tất cả mọi người.

The day my medicine cured everyone!

Vì vậy bây giờ tôi nhân danh tất cả mọi người cám ơn người đó.

So it is that I thank him now for all of you.

Tất cả mọi người chắc chắn chứ?

You all sure about this?