Member nghĩa là gì
Show
Member có nghĩa là (n) Thành viên, hội viên
(n) Thành viên, hội viên Tiếng Anh là gì?(n) Thành viên, hội viên Tiếng Anh có nghĩa là Member. Ý nghĩa - Giải thíchMember nghĩa là (n) Thành viên, hội viên. Đây là cách dùng Member. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Member là gì? (hay giải thích (n) Thành viên, hội viên nghĩa là gì?) . Định nghĩa Member là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Member / (n) Thành viên, hội viên. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Membership là gì? Membership là một danh từ trong tiếng Anh và thuật ngữ này được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế
Membership là một danh từ trong tiếng Anh và thuật ngữ này được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế với nghĩa tiếng Việt là số hội viên; địa vị hội viên; tổng số thành viên; tư cách thành viên; … Cách phát âm của Membership: /’membəʃip/. Giải thích ý nghĩa của Membership+ Membership với nghĩa tư cách thành viên, địa vị hội viên,…: để chỉ tình trạng thuộc về một tổ chức (có thể được hưởng đặc quyền hoặc lợi ích đặc biệt), một thỏa thuận mà ai đó tham gia một tổ chức như có thể yêu cầu một khoản phí để tham gia hoặc không. Ví dụ: You have to apply for membership of the sports club. – Bạn phải nộp đơn xin tư cách thành viên của câu lạc bộ thể thao. A membership fee – Một khoản phí thành viên. One of the benefits of membership is access to free legal advice. – Một trong những lợi ích của tư cách thành viên là quyền truy cập vào tư vấn pháp lý miễn phí. Honorary membership – tư cách hội viên danh dự. Regular membership – tư cách hội viên chính thức. + Membership với nghĩa số hội viên; tổng số thành viên;… : để chỉ tất cả những thành viên thuộc về một tổ chức/nhóm. Ví dụ: The society has a very large membership – Xã hội có tổng số thành viên rất lớn. We asked the membership to vote on the issue. – Chúng tôi đã yêu cầu thành viên bỏ phiếu về vấn đề này. The EU’s membership has almost doubled since 2004 – Số thành viên của EU đã tăng gần gấp đôi kể từ năm 2004. Các từ thường được sử dụng với MembershipActive membership (thành viên tích cực) Ví dụ: Active membership of a job club is a way of satisfying the new conditions and a good way of finding a job. – Thành viên tích cực của một câu lạc bộ việc làm là một cách đáp ứng các điều kiện mới và một cách tốt để tìm việc làm. Actual membership (thành viên thực tế) Ví dụ: I stress that everything other than actual membership would be permitted.- Tôi nhấn mạnh rằng tất cả mọi thứ khác với thành viên thực tế sẽ được cho phép. Associate membership (thành viên liên kết) Ví dụ: Associate membership requires at least two years of postgraduate studies in psychology or approved related discipline. – Thành viên liên kết đòi hỏi ít nhất hai năm nghiên cứu sau đại học về tâm lý học hoặc phê duyệt kỷ luật liên quan. Skip to content
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt member /”membə/ danh từ (sinh vật học) chân, tay, chi bộ phạn (của một toàn thể) thành viên, hội viêna member of the Vietnam Workers” Party: đảng viên đảng Lao động Việt-nam vế (của một câu, một phương trình)unruly member cái lưỡi |