mazda 3 2023 giá hôm nay bao nhiêu 8/10/2022?:Bảng giá Mazda3 2023 tại Malaysia sẽ có tất cả 3 phiên bản với giá bán như sau: Mazda3 2023 bản tiêu chuẩn: 33.760 USD, Mazda3 2023 bản tầm trung: 36.250 USD , Mazda3 2023 bản cao cấp: 38.660 USD. trong thời gian tới, Mazda3 2023 sẽ về việt nam, tuy nhiên việc giá bán sau khi về việt Nam hiện vẫn được giữ bí mật. Tuy vậy, người tiêu dùng việt đã phần nào dự đoán được giá bán mẫu xe mới của Mazda qua các phiên bản trước đây. Hãy đón đọc dichvuhay.vn hàng ngày để cập nhật bảng giá xe mazda3 2023 mới nhất bạn nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Ngắm BMW S1000RR độ kịch độc của một biker Thái
- Ngắm BMW S1000RR độ cực chất với loạt đồ chơi ấn tượng
- Đánh giá nội thất Suzuki Celerio 2023 và động cơ vận hành
- Đánh giá Altis 2022 chi tiết ngoại và nội thất, Altis 2022giá bao nhiêu?
- Đánh giá nội thất xe Mercedes E200 2023 thế hệ mới tại Việt Nam
+Tư vấn vay mua xe Mazda 3 2022 tháng 10 2022
Giả sử bạn đã có số tiền trả trước khi mua xe Mazda3 2022, bạn có nhu cầu vay tiền để mua xe trong tháng 10 2022. dưới đây, Baogiadinh.vn làm một bảng tính nhanh với số tiền vay 300 triệu tới 1 tỷ đồng với lãi xuất 0.75% nhằm giúp bạn dễ hiểu hơn trước khi tham gia trả góp mua xe mazda3. mời bạn đọc theo dõi.
Lãi suất khi vay 300 triệu mua xe Mazda3 2022 tháng 10 2022 | |||
Số tiền | 300,000,000 | 300,000,000 | 300,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 2,250,000 | 2,250,000 | 2,250,000 |
Gốc phải trả/tháng | 8,333,333 | 5,000,000 | 4,166,667 |
Tổng tiền phải trả | 10,583,333 | 7,250,000 | 6,416,667 |
Lãi suất khi vay 400 triệu mua xe | |||
Số tiền | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 |
Gốc phải trả/tháng | 11,111,111 | 6,666,667 | 5,555,556 |
Tổng tiền phải trả | 14,111,111 | 9,666,667 | 8,555,556 |
Lãi suất khi vay 500 triệu mua xe | |||
Số tiền | 500,000,000 | 500,000,000 | 500,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 3,750,000 | 3,750,000 | 3,750,000 |
Gốc phải trả/tháng | 13,888,889 | 8,333,333 | 6,944,444 |
Tổng tiền phải trả | 17,638,889 | 12,083,333 | 10,694,444 |
Lãi suất khi vay 600 triệu mua xe | |||
Số tiền | 600,000,000 | 600,000,000 | 600,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 4,500,000 | 4,500,000 | 4,500,000 |
Gốc phải trả/tháng | 16,666,667 | 10,000,000 | 8,333,333 |
Tổng tiền phải trả | 21,166,667 | 14,500,000 | 12,833,333 |
Lãi suất khi vay 700 triệu mua xe | |||
Số tiền | 700,000,000 | 700,000,000 | 700,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 5,250,000 | 5,250,000 | 5,250,000 |
Gốc phải trả/tháng | 19,444,444 | 11,666,667 | 9,722,222 |
Tổng tiền phải trả | 24,694,444 | 16,916,667 | 14,972,222 |
Lãi suất khi vay 800 triệu mua xe | |||
Số tiền | 800,000,000 | 800,000,000 | 800,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
Gốc phải trả/tháng | 22,222,222 | 13,333,333 | 11,111,111 |
Tổng tiền phải trả | 28,222,222 | 19,333,333 | 17,111,111 |
Lãi suất khi vay 900 triệu mua xe | |||
Số tiền | 900,000,000 | 900,000,000 | 900,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 6,750,000 | 6,750,000 | 6,750,000 |
Gốc phải trả/tháng | 25,000,000 | 15,000,000 | 12,500,000 |
Tổng tiền phải trả | 31,750,000 | 21,750,000 | 19,250,000 |
Lãi suất khi vay 1000 triệu mua xe | |||
Số tiền | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 |
Số tháng vay | 36 | 60 | 72 |
Lãi phải trả /tháng [0.75%] | 7,500,000 | 7,500,000 | 7,500,000 |
Gốc phải trả/tháng | 27,777,778 | 16,666,667 | 13,888,889 |
Tổng tiền phải trả | 35,277,778 | 24,166,667 | 21,388,889 |
+ 2022 Mazda3 giá bao nhiêu?
Thế hệ mới nhất của Mazda 3 2022 đã chính thức cập bến thị trường Malaysia với 3 phiên bản đi kèm mức giá từ 34.000 USD.
Bảng Giá xe Mazda3 2022 tháng 10 2022 | ||||
Mazda3 2022 | Giá bán | Hà Nội | TP HCM | TP khác |
Mazda 3 Sedan 1.5 bản tiêu chuẩn | 659,000,000 | 770,245,000 | 748,065,000 | 738,065,000 |
Mazda 3 Sedan 1.5 màu đỏ | 667,000,000 | 779,325,000 | 756,985,000 | 746,985,000 |
Mazda 3 Sedan 1.5 màu trắng xám | 663,000,000 | 774,785,000 | 752,525,000 | 742,525,000 |
Mazda 3 Hatchback 1.5 tiêu chuẩn | 689,000,000 | 804,295,000 | 781,515,000 | 771,515,000 |
Mazda 3 Hatchback 1.5 màu đỏ | 697,000,000 | 813,375,000 | 790,435,000 | 780,435,000 |
Mazda 3 Hatchback 1.5 màu trắng xám | 693,000,000 | 808,835,000 | 785,975,000 | 775,975,000 |
Mazda3 2.0 tiêu chuẩn | 750,000,000 | 873,530,000 | 849,530,000 | 839,530,000 |
Mazda3 2.0 màu đỏ | 758,000,000 | 882,610,000 | 858,450,000 | 848,450,000 |
Mazda3 2.0 màu trắng xám | 754,000,000 | 878,070,000 | 853,990,000 | 843,990,000 |
Kết: 2023 Mazda 3 được trang bị công nghệ SCCI [Spark Controlled Compression Ignition] không sử dụng bu-gi đánh lửa cùng bộ siêu nạp và van biến thiên điện tử hoàn toàn thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu trên thế hệ mới càng được củng cố hơn. , Trong thời gian tới dòng xe Mazda 3 2023 sẽ được ra mắt và dự kiến mẫu xe này sẽ có mặt ở thị trường Mỹ trong quý 3/2019 với cả kiểu hatchback và sedan, đáng tiếc là giá bán của xe vẫn chưa được tiết lộ.