Máy bay đọc bằng tiếng anh là gì năm 2024

Tiếp tục với các phương tiện giao thông tiếng anh, bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một phương tiện cũng khá quen thuộc nhưng không phải ai cũng từng đi đó là máy bay. Thực ra máy bay có nhiều loại nhưng để nói về phương tiện giao thông thì chúng ta thường sẽ chỉ có máy bay chở khách và máy bay trực thăng. Bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về máy bay chở khách ví dụ như máy bay của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, Bambo Airways hay Pacific Airlines. Nếu bạn chưa biết máy bay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Xe cứu hộ tiếng anh là gì
  • Xe ben tiếng anh là gì
  • Xe bồn tiếng anh là gì
  • Xe cứu thương tiếng anh là gì
  • Cái giá sách tiếng anh là gì

Máy bay đọc bằng tiếng anh là gì năm 2024
Máy bay tiếng anh là gì

Máy bay tiếng anh gọi là plane, phiên âm đọc là /pleɪn/, hoặc cũng có thể gọi là aeroplane, phiên âm đọc là /ˈeə.rə.pleɪn/. Ngoài ra các bạn có thể nhớ đâu đó máy bay còn gọi là airplane, cái này cũng đúng nhưng trong tiếng anh thì thường không gọi như vậy.

Aeroplane /ˈeə.rə.pleɪn/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/aeroplane.mp3

Plane /pleɪn/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/plane.mp3

Để đọc đúng từ aeroplane và plane rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ aeroplane và plane ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ aeroplane và plane thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Máy bay đọc bằng tiếng anh là gì năm 2024
Máy bay tiếng anh là gì

Phân biệt aeroplane, plane và airplane

Trong tiếng anh thì cái máy bay thường gọi là aeroplane hoặc gọi tắt là plane là thông dụng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn thấy ai đó nói máy bay là airplane thì cũng đúng nhưng airplane là cách gọi máy bay trong tiếng Mỹ, còn tiếng anh thì thường không gọi như vậy. Hiện nay do sự giao thoa giữa tiếng anh và tiếng Mỹ quá nhiều nên khi giao tiếp bạn nói thế nào người nghe vẫn hiểu nên không cần phải quá lo lắng về vấn đề này. Tất nhiên, nếu bạn muốn nói chuẩn theo tiếng anh thì nên hiểu để tránh bị nhầm lẫn khi dùng từ.

Máy bay đọc bằng tiếng anh là gì năm 2024
Máy bay tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông khác

  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Tram /træm/: xe điện chở khách
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
    Máy bay đọc bằng tiếng anh là gì năm 2024
    Máy bay tiếng anh là gì

Như vậy, cái máy bay tiếng anh có hai cách gọi là aeroplane hoặc plane. Ngoài ra, có một cách gọi khác được nhiều người dùng đó là airplane nhưng từ này dùng trong tiếng Mỹ chứ ít dùng trong tiếng Anh. Vậy nên các bạn cần phân biệt giữa aeroplane, plane và airplane để sử dụng cho đúng khi giao tiếp.

“Máy bay” trong tiếng Anh được gọi là “Airplane” hoặc “Aircraft” hoặc “Plane”. Là một phương tiện giao thông không gian có khả năng bay bằng cách tạo lực nâng thông qua cánh và động cơ. Máy bay được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển người và hàng hóa trên các tuyến bay thương mại, thực hiện nhiệm vụ quân sự, nghiên cứu khoa học, khám phá không gian và nhiều ứng dụng khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “máy bay” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Aircraft – Máy bay
  2. Airplane – Máy bay
  3. Plane – Máy bay
  4. Aircraft vehicle – Phương tiện máy bay
  5. Aerial vehicle – Phương tiện trên không
  6. Flying machine – Máy bay
  7. Aeroplane – Máy bay
  8. Aviator – Phi công
  9. Flying apparatus – Thiết bị bay
  10. Air vessel – Phương tiện không gian

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Airplane” với nghĩa là “máy bay” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The airplane took off smoothly from the runway. => Máy bay cất cánh mượt mà từ đường băng.
  2. I prefer traveling by airplane because it’s faster than other modes of transport. => Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì nó nhanh hơn các phương tiện khác.
  3. The airport is equipped with modern facilities to handle various sizes of airplanes. => Sân bay được trang bị các cơ sở hiện đại để xử lý các loại máy bay khác nhau.
  4. My dream is to become a pilot and fly an airplane around the world. => Ước mơ của tôi là trở thành phi công và lái máy bay vòng quanh thế giới.
  5. The airplane offers a comfortable and convenient way to travel long distances. => Máy bay mang đến cách đi lại thoải mái và tiện lợi cho việc di chuyển xa.
  6. Passengers are required to fasten their seatbelts during the airplane’s takeoff and landing. => Hành khách phải thắt dây an toàn trong thời gian cất cánh và hạ cánh của máy bay.
  7. The pilot skillfully navigated the airplane through turbulent weather. => Phi công khéo léo điều khiển máy bay qua thời tiết không ổn định.
  8. The airplane’s cabin crew provided excellent service throughout the flight. => Đội ngũ phục vụ trên máy bay đã cung cấp dịch vụ xuất sắc suốt chuyến bay.
  9. It’s amazing to see how an airplane can stay up in the air with the principles of aerodynamics. => Thật là kỳ diệu khi thấy một chiếc máy bay có thể duy trì bay trong không không với nguyên tắc về không khí động học.
  10. The airplane landed smoothly at its destination airport, ending a comfortable journey. => Máy bay hạ cánh mượt mà tại sân bay đích, kết thúc một chuyến đi thoải mái.

Máy bay dịch ra tiếng Việt là gì?

Máy bay, còn được gọi theo âm Hán – Việt là phi cơ (飛機) hay cách gọi phương ngữ là tàu bay, là phương tiện bay hiện đại, ngày nay đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế, được phát triển chủ yếu bởi Boeing và Airbus.

Máy bay trực thăng dịch tiếng Anh là gì?

HELICOPTER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Còn với tên tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Món quà trong tiếng Anh là gì?

Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau: - Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng. Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.