Lấy chứng chỉ tiêng han b3 trong bao nhiêu ngày
https://hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2023-651872.html /themes/default/images/no_image.gif Show Đại học Bách khoa Hà Nội https://hust.edu.vn/uploads/sys/logo-dhbk-1-02_130_191.png 1. Thông tin chung
2. Các phương thức tuyển sinh (1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau: (1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; (1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB; (1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn. 1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
1.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB. 1.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
(2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Lưu ý:
3. Danh mục các chương trình và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Năm 2023, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:
Bảng 1 – Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu và mã xét tuyển Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu Mã xét tuyển A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 1 Kỹ thuật Sinh học 80 BF1 2 Kỹ thuật Thực phẩm 200 BF2 3 Kỹ thuật Hóa học 520 CH1 4 Hóa học 120 CH2 5 Kỹ thuật In 40 CH3 6 Công nghệ Giáo dục 80 ED2 7 Kỹ thuật điện 220 EE1 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 9 Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) 60 EM1 10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 11 Quản trị Kinh doanh 100 EM3 12 Kế toán 80 EM4 13 Tài chính-Ngân hàng 60 EM5 14 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 480 ET1 15 Kỹ thuật Y sinh 60 ET2 16 Kỹ thuật Môi trường 120 EV1 17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 80 EV2 18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 180 FL1 (1) 19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2) 21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 23 Kỹ thuật Cơ khí 500 ME2 24 Toán-Tin 120 MI1 25 Hệ thống Thông tin quản lý 60 MI2 26 Kỹ thuật Vật liệu 260 MS1 27 Vật lý Kỹ thuật 150 PH1 28 Kỹ thuật Hạt nhân 30 PH2 29 Vật lý Y khoa 40 PH3 30 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 TE2 32 Kỹ thuật Hàng không 50 TE3 33 Công nghệ Dệt-May 220 TX1 34Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) 40 MS2 35Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) 40 MS3 B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 36Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) 40 BF-E19 37 Kỹ thuật Thực phẩm 80 BF-E12 38 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11 39 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18 40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 100 EE-E8 41 Phân tích Kinh doanh 100 EM-E13 42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14 43 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 44 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4 45 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 46 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 (2) 47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2) 48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 (2) 49 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1 50 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3 51 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2 B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ 52 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9 53 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6 54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2) B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác 55 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH 56 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ME-LUH 57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 90 ME-NUT 58 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV 59 Cơ khí Hàng không 35 TE-EP 60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 61 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-BA 62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-IT 63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) 90 FL2 (1) Tổng chỉ tiêu năm 2023 7.985 Ghi chú: (1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy. (2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT. - Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh sẽ được thông tin cụ thể trong Đề án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội. Bảng 2 - Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT Tổ hợp Các môn/bài thi trong tổ hợp A00 Toán, Vật lý, Hóa học A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lý, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp Bảng 3 - Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy Tổ hợp Các phần thi trong bài thi K00 Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề 4. Quy định về quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh Bảng 4 - Quy định về các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS TOEFL Cambridge Enghlish Scale PTE Academic TOEIC APTIS VSTEP iBT ITP General Advanced 5.0 35-45 433-450 151 - 159 36 - 41 550-600 131 110 B1 5.5 46-59 451-509 160 - 170 42 - 53 601-650 153 126 B2 6.0 60-78 510-547 171 - 179 54 - 64 651-700 160 153 6.5 79-89 548-569 180 - 183 65 - 69 701-750 170 160 C1 7.0 90-99 570-591 184 - 191 70 - 74 75 -800 180 165 7.5 100-109 592-613 192 - 199 75 - 78 801-850 190 170 8.0 110-114 614-635 200 - 210 79 - 82 851-900 > 190 178 C2 8.5 115-119 636-657 211 - 220 83 - 86 901-950 185 9.0 120 658-677 221 - 230 87 - 90 951-990 200 Bảng 5 - Quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 IELTS 5.0 5.5 6.0 ³ 6.5 Điểm quy đổi 8,50 9,00 9,50 10,00 Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3 có thời hạn bao lâu?Đề thi tiếng Anh bậc 3 Vstep có 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3 hay B1 Vstep không có thời hạn sử dụng mà tùy thuộc vào yêu cầu của đơn vị yêu cầu chứng chỉ Vstep. Như vậy chứng chỉ tiếng Anh bậc 3 sẽ có giá trị vĩnh viễn nếu không có yêu cầu. Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3 tương đương toeic bao nhiêu?Quy đổi chứng chỉ TOEIC, TOEFL, IELST sang Khung 6 bậc. Mất bao lâu để đạt được Topik 3?Tính trung bình, từ số 0 cho đến TOPIK 3 thì sẽ rơi khoảng gần một năm. Nếu kết hợp được các yếu tố từ lộ trình học chi tiết + sách ôn đầy đủ + người hướng dẫn + học chăm chỉ thì thời gian trung bình sẽ khoảng 1 năm hoặc nhanh hơn là 7-9 tháng thì bạn có thể đạt được ngưỡng TOPIK 3. Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B có thời hạn bao lâu?Tiếng Anh B1 có giá trị sử dụng trong 2 năm. Chứng chỉ tiếng Anh B2: Chứng chỉ này Áp dụng cho đầu ra nghiên cứu sinh và cho giáo viên dạy tiếng Anh bậc THCS. Chứng chỉ B2 có thời hạn sử dụng trong vòng 1,5 năm. |