Kiểm tra Công nghệ 10 cuối kì 2
BỘ Đề thi công nghệ lớp 10 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em BỘ Đề thi công nghệ lớp 10 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT RẤT HAY. Đây là bộ đề thi công nghệ lớp 10 cuối học kì 2 , đề thi công nghệ 10 học kì 2......Bộ đề thi HK2 Công nghệ 10 năm học 2021-2022 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Kiểm tra 1 tiết Công
Trắc nghiệm Công
De
Kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 học kì 1
Kiểm tra Công
De
Kiểm tra Công nghệ 10 học kì 2 tự luận
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Câu 1: Khi nói đến những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ, phát biểu không đúng là A. dễ dàng đổi mới công nghệ. B. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp C. tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt. D. dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quảCâu 2: Khi nói về các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, phát biểu không đúng là A. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. B. Thị trường không có nhu cầu. C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp. D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp.Câu 3: Ở trung tâm thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh A. sản xuất nông nghiệp B. sản xuất rau sạch. C. thương mại. D. thương mại, dịch vụ.Câu 4: Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ, nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua được gọi là A. kinh doanh. B. công ti. C. cơ hội kinh doanh. D. thị trường.Câu 5: Thị trường của doanh nghiệp gồm có A. khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng B. khách hàng hiện tại và khách hàng thường xuyên trao đổi với doanh nghiệp. C. khách hàng nước ngoài. D. khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp.Câu 6: Nhu cầu làm giàu cho bản thân và có ích cho xã hội… là một trong những khởi đầu cho A. cơ hội kinh doanh. B. lĩnh vực kinh doanh. C. thị trường kinh doanh. D. ý tưởng kinh doanh.Câu 7: Lĩnh vực sản xuất gồm các loại hình Câu 8: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh nào sau đây? A. Sản xuất nông nghiệp B. Dịch vụ. C. Thương mại. D. Sản xuất công nghiệpCâu 9: Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là gì? A. Công ty. B. Doanh nghiệp. C. Xí nghiệp. D. Hợp tác xã.Câu 10: Phân tích môi trường kinh doanh giúp doanh nghiệp phát hiện được những ..(I). còn có ..(II).. để có thể phát triển kinh doanh. Các từ (cụm từ) ở vị trí (I) và (II) tương ứng là A. (I) nhu cầu; (II) ít khách. B. (I) loại hình (II) hạn chế. C. (I) loại hình (II) ít khách. D. (I) lĩnh vực; (II) tiềm năng.II. Tự luận: Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ, Phân tích các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ? Câu 2: phân tích các nội dung lập kế hoạch kinh doanh? Minh họa.
Câu 1: Thị trường nào sau đây thuộc thị trường hàng hóa? A. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp. B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản. C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông. D. Hàng điện máy, vận tải, nông sảnCâu 2: Bưu chính viễn thông thuộc loại hình kinh doanh nào sau đây? A. Dịch vụ B. Thương mại. C. Sản xuất nông nghiệp D. Sản xuất công nghiệp.Câu 3: Cho các phát biểu sau: (I) Vốn kinh doanh lớn (>30 tỉ); (II) Qui mô nhỏ (III) Doanh thu lớn (IV) Lao động là thân nhân trong gia đình (V) Sở hữu tư nhân (IV) Công nghệ kinh doanh đơn giản. Có bao nhiêu đặc điểm là của kinh doanh hộ gia đình? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5Câu 4: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp thực hiện .(I)., phù hợp với ..(II).. và không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Các từ (cụm từ) ở vị trí (I), (II) tương ứng là A. (I) việc buôn bán, (II) pháp luật. B. (I) việc buôn bán, (II) doanh nghiệp. C. (I) mục tiêu kinh doanh, (II) pháp luật. D. (I) mục tiêu kinh doanh, (II) doanh nghiệpCâu 5: Nhu cầu của khách hàng không phụ thuộc vào A. nhu cầu tiêu dùng hàng hóa. B. khả năng của doanh nghiệp C. giá cả hàng hóa trên thị trường. D. thu nhập bằng tiền bình quân đầu người của dân cư.Câu 6: Ở nông thôn nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh A. Sản xuất nông nghiệp B. Sản xuất công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mạiCâu 7: Lĩnh vực sản xuất gồm các loại hình A. sản xuất dịch vụ, nông nghiệp, thương mại. B. sản xuất tiểu thủ công nghiệp, C. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. D. sản xuất tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ internet.Câu 8: Gia đình em một năm sản xuất được 45 tấn thóc, số thóc để ăn là 0,5 tấn, số thóc để giống là 1 tấn. Mức bán sản phẩm ra thị trường của gia đình em là bao nhiêu? A. 44,5 tấn B. 42,5 tấn C. 43,5 tấn D. 40,5 tấnCâu 9: Khi nói về các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, phát biểu không đúng là A. Thị trường không có nhu cầu. B. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp. D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp.Câu 10: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân C. Hợp tác xã. D. Công ty. II. Tự luậnCâu 1: Trình bày và phân tích các bước tiến hành khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? Cho 1 VD minh họa. Câu 2: Phân tích các căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh?
Câu 1 : Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc DNN: Quyền quản lí tập trung vào một người Ít đầu mối quản lí Phân chia theo chức năng chuyên môn. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh.Câu 2: Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm: Trang thiết bị, máy móc Nhân lực Vốn của chủ doanh nghiệp Tài chínhCâu 3: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm bao nhiêu bước: 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 4: Ý nghĩa của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là: Góp phần thực thiện được mục tiêu của doanh nghiệp Biến các kế hoạch của doanh nghiệp thành những kết quả thực tế Liên quan đến sự thành bại của doanh nghiệp Giúp chủ doanh nghiệp có biện pháp điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợpCâu 5: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm: Xác định lĩnh vực kinh doanh Xác định khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp Xác định vì sao nhu cầu khách hàng chưa được thỏa mãn Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanhCâu 6: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Vốn ít B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp C. Thiếu thông tin thị trường D. Trình độ lao động thấpCâu 7: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là: A.3000 cái B.3650 cái C.2000 cái D.300 cáiCâu 8: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc B. Một lao động làm nhiều việc C. Mỗi lao động làm một việcD. Có thể thay đổi lao động được Câu 9: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp: A. tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phíCâu 10: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số giống để ăn là 1 tấn,số giống để làm giống là 1,5 tấn.Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là: A. 27,5 tấn C. 28,5 tấn. B. 29tấn D. 27 tấnCâu 11: Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là: A. Dễ dàng đầu tư đồng bộ. B. Trình độ lao động cao. C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Trình độ quản lí chuyên nghiệp.Câu 12. Doanh nghiệp được phép phát hành cổ phiếu là: A) Doanh nghiệp tư nhân B) Doanh nghiệp nhà nước C) Công ty trách nhiệm hữu hạn D) Công ty cổ phầnCâu 13: Công thức: doanh số bán hàng(dịch vụ) chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch: A. Số hàng cần bán. B. Số hàng mua. C. Số lao động cần sử dụng. D. Số lao động hiện tại.Câu 14: Công thức: Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hóa dùng để tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Tiêu thụ. C. Bán hàng. D. Mua hàng.Câu 15. Đâu là căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh: A) Khách hàng có yêu cầu B) Nguồn vốn của doanh nghiệp C)Thị trường có yêu cầu D) Hạn chế hoàn toàn rũi ro đến doanh nghiệpCâu 16. Ông cha ta có câu “phi thương bất phú”, nghĩa là: A. Không giàu đừng kinh doanh B. Không giàu không kinh doanh C. Kinh doanh thì không giàu D. Muốn giàu thì phải làm kinh doanhCâu 17: Các ngành sản xuất là: A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Tiểu thủ công nghiệp. D. Tất cả đều đúng.Câu 18: Công thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số tháng là công thức tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh. C. Mua hàng. D. Bán hàng.Câu 19: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là: A. 8000 sản phẩm. B. 1600 sản phẩm. C. 96000 sản phẩm. D. 80000 sản phẩm.Câu 20. Có mấy căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 21: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: A.Cổ phiếu. B.Cổ đông. C.Cổ phần. D.Cổ tức.Câu 22: Nhu cầu thị trường thể hiện ở chỗ: A. Nhu cầu của khách hàng B. Nhu cầu bán hàng C. Đơn đặt hàng D. Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóaCâu 23: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: Câu 24: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Vốn ít B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp C. Thiếu thông tin thị trường D. Trình độ lao động thấp-II. PHẦN TỰ LUẬN (4Đ) Công ty D kinh doanh các mặt hàng nông sản (rau, củ quả và gạo). Mỗi tháng công ty bán ra 60 tấn gạo với giá là 15 triệu đồng một tấn và thu được 250 triệu đồng từ rau, củ quả. Ngoài ra công ty còn kinh doanh những mặt hàng lương thực chế biến sẵn (đồ hộp,...) và thu được 80% so với doanh thu của mặt hàng gạo và 60% so với doanh thu của rau, củ quả. Biết công ty đã chi những nội dung sau đây: Gạo: 10.000.000/tấn Rau, củ quả: 170.000.000/tháng Thuế gạo bằng 10% doanh thu gạo và thuế rau, củ quả bằng 50% của thuế gạo, thuế lương thực chế biến bằng tổng thuế nông sản. Bốc vác : 5.000.000/1 người/1 tháng (Có 10 người bốc vác) Xe vận chuyển cho 1 tháng bằng 1.5% doanh thu của gạo. Điện, nước: 2.500.000/tháng. Quản lí: 7.500.000/1 người/1 tháng (Có 3 quản lí) Chi tiêu lặt vặt: 2.000.000/tháng Hoa hồng: 5% tổng tất cả doanh thuCâu hỏi: Em hãy tính hạch toán kinh tế cho một quý của công ti đó. Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu?----------- HẾT ----------
Chọn đáp án đúng duy nhất cho mỗi câu
--- Hết ---
XEM THÊM: |