Hướng dẫn giải bài tập sức bền vật liệu 2

Ebook Quang học kiến trúc Chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo [Phần 1] - Việt Hà, Nguyễn Ngọc Giả 968276

  • Vat-lieu-xay-dung nguyen-khanh-son 2-vat-lieu-dat-nung - [cuuduongthancong
  • Doc bai tap vat lieu xay dung co dap an
  • Bai tap vat lieu xay dung co loi giai vieclamvui
  • Chương 2 - tlct

Related documents

  • Bao cao Thi nghiem SBVL xong
  • Baocao TN VLXD - bài báo cáo cá nhân
  • bai giang suc ben vat lieu chuong 3 keo nen dung tam thanh thang 3829
  • Bao cao thi nghiem SBVL - báo cáo thí nghiệm
  • Tài liệu - t53rfwedst55t3
  • Tiểu Luận về vật liệu gỗ tự nhiên

Preview text

Câu a: Xác định hệ số Kd: Kd = 1 + Ix = = = 289,8[cm 4 ] Độ võng của dầm tại B: yt = = = 0,011[ cm ] Kd = 1 + = 1+ = 27,

Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm sau khi va chạm: t m a x = = = = 0,22[kN/cm 2 ]

Wx = = = 57,9[cm 3 ]

d m a x = Kd. t m a x = 27,9,22 = 6,138 [kN/cm 2 ]

Câu b: Tải trọng bản thân: q = .A A = = = 2,83 - 3 [m 2 ] q = .A = 18,83 - 3 = 0,051[kN/m] Trọng lượng bản thân: P=μ.q= .0,051.2,25 = 0,062kN [μ = là hệ số thu gọn khối lượng]

Xác định hệ số K d : Kd = 1 + = 1+ = 24,

Ứng suất động: d m a x = Kd. t m a x + q

q = = = 0,068[kN/cm 2 ] d m a x = Kd. t m a x + q = 24,58,22 + 0, d m a x = 5,48[kN/cm 2 ]

d m a x =6,138[kN/cm 2 ] 6,138[kN/cm 2 ] 6,

  1. Xác Định hệ số Kđ: M/D = 0  -Q + N B C .2L = 0  NB C = [kN] BB’ = LB C = = = 1,25Q - 3 [cm] yt = L = = = 6,25Q - 4 [cm]
  2. Xác định trị số cho phép của trọng lượng Q:

Kđ = 1 + = 1 +

t = = = [kN/cm 2 ]

đ = Kđ. t = [kN/cm 2 ] Điều kiện bền:

đ ≤  ≤ 18  Q ≤ 1,001[kN] Vậy = 1[kN]

Bài 4: Cho hệ có sơ đồ chịu lực như hình vẽ. Các sơ đồ 1,2,3 đều có tiết diện A=4cm 2. Dầm BC có mặt cắt ngang hình chữ nhật giống trong hình. Tất cả thanh đều làm từ vật liệu có E=2 4 kN/cm 2. Một vật nặng Q có trọng lượng 12kN từ độ cao H= 4cm rơi xuống giữa dầm tại D. 1] Tính hệ số động do va chạm. 2] Tính ứng suất lớn nhất do va chạm. GIẢI

Ta có: N kN

N kN

N kN

M N Q

Y N N N Q

X N N

B

6

2 3

2 3

. 4. 2 0

. 23. 23 0

0

3

2

1

3

1 2 3

1 2

 

  

    

  

  1. Momen quán tính và momen kháng uốn:

3

334

8646144 2

12. 612. 12864

W hJ cm

I bh cm

X X

X   

  

Momen lớn nhất của dầm là:

M QL 12 kNm 1200 kNcm

4

12. 4

4

.

max    

Ứng suất do va chạm là:

2

max 2

. 25 , 8. 8 , 3 214 , 12 /

8 , 3 /

144

1200

K kN cm

kN cm

W

M

đ z đ z

X

z

  

  

 

Câu b: Đặt một lò xo ở đầu tự do có Cc = 1 cm/kN, trọng lượng của lò xo và bộ phận giữ lò xo Q’ = 0,2 kN

Độ lún tĩnh  của lò xo do trọng lương Q gây ra:  = Q = 2 = 2 kN Độ võng tĩnh do Q và sự lún của lò xo: yt = ytQ +  = 0,87 + 2 = 2,87 cm Hệ số Kđ khi có trọng lượng Q’ = 0,2 kN: Kđ = 1 + = 1 + = 4, Ứng suất tĩnh do Q: tQ = = = 2,39 kN/cm 2 Ứng suất do Q’ đặt sẵn: = = = 0,239 kN/cm 2

đ = tQđ + = 2,39,697 + 0,239 = 11,46 kN/cm 2 đ = 11,46 kN/cm 2 ≤ = 16 kN/cm 2  Dầm thõa bền Chuyển vị của dẩm tại C: yđ = ytđ = 0,87,697 = 4,086 cm  Chuyển vị có giảm so với trường hợp trên. Câu c: Thay B bằng lò xo có độ cứng CB = 1 kN/cm 2

M/A = 0  VB = = 3,2 kN Độ lún tĩnh của lò xo:  = = = 3,2 cm =  = = Đỗ võng tĩnh do Q: ytQ = [L 1 + L] = = 0,87 cm Độ võng tĩnh lớn nhất: yt = ytQ + = 0,87 + 5,12 = 5,99 cm Kđ = 1 + = 1 + = 3, đ = tđ = 2,39,77 = 9,01 kN/cm 2 ≤ = 16 kN/cm 2  Dầm thõa bền. yđ = ytđ = 5,99,77 = 22,58cm Trường hợp này ứng suất giảm nhưng độ võng tang so với khi đặt lò xo ở đầu tự do.

Dưới đây là tổng hợp các file tài liệu môn Sức bền vật liệu 2 mà mình sưu tầm được. Các bạn nhấn vào nút để tải file về nhé.

Nội dung

1. Bài giảng sức bền vật liệu 2

Tải slide bài giảng

2. Bài tập SBVL 2

Trong thư mục gồm nhiều hình ảnh khác nhau, các bạn vào thư mục để xem toàn bộ nhé.

Tải bài tập

3. Đề thi cuối kỳ có đáp án

Trong thư mục gồm nhiều hình ảnh khác nhau, các bạn vào thư mục để xem toàn bộ nhé.

Tải đề thi

Tài liệu môn Sức bền vật liệu 1

Chủ Đề