Hướng dẫn đánh giá bồi dưỡng thường xuyên
CV 276 V/V bồi dưỡng thường xuyên cho CB,GVĐọc bài Lưu
HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Năm học 2020-2021 Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên; Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BGDĐT ngày 26/08/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình BDTX cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non; Thông tư số 12/2019/TT-BGDĐT ngày 26/08/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình BDTX giáo viên mầm non; Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình BDTX giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; Thông tư số 18/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình BDTX cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông; Thông tư số 33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình BDTX giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên; Căn cứ công văn 1595/BGDĐT-NGCBQLGD của Bộ GDĐT ngày 12/1/2019 về BDTX giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục; Thực hiện công văn số 1454 HD-SGDĐT ngày 30/9/2020 của Sở GD&ĐT về việc công tác BDTX năm học 2020- 2021 và các năm học tiếp theo, Phòng GD&ĐT hướng dẫn các nhà trường công tác BDTX năm học 2020- 2021 và các năm học tiếp theo như sau: 1. Mục tiêu: - Cán bộ quản lý, giáo viên (gọi chung là giáo viên) học tập BDTX để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phương, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục. - Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả BDTX; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường, của phòng giáo dục và đào tạo và của sở giáo dục và đào tạo. 2. Nội dung cụ thể Thực hiện BDTX 3 nội dung chương trình bồi dưỡng theo quy định: - Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học, thời lượng 40 tiết (chương trình 1); - Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học, thời lượng 40 tiết (chương trình 2); - Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên, thời lượng 40 tiết (chương trình 3). Với nội dung chương trình bồi dưỡng 3, các phòng GDĐT và các đơn vị trực thuộc Sở hướng dẫn giáo viên đăng ký các mô đun kiến thức theo hướng dẫn của Sở cho từng cấp học; phối hợp với các cơ sở bồi dưỡng thường xuyên (CSBDTX) tổ chức các lớp học tập trung hoặc bán tập trung để giải đáp thắc mắc, hướng dẫn tự học, rèn luyện kỹ năng cho giáo viên. 2.1. Giáo dục mầm non
2.2. Giáo dục tiểu học
2.3. Giáo dục trung học
3. Đánh giá và công nhận kết quả BDTX: Thực hiện nghiêm túc theo các điều 11 và 12 Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT. Việc đánh giá kết quả phải đảm bảo khách quan, trung thực, làm cho mỗi giáo viên luôn có ý thức tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực bản thân, đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ trong dạy học, giáo dục học sinh. Những giáo viên không hoàn thành chương trình BDTX sẽ không được xét thi đua trong năm học. Các cơ sở giáo dục, Phòng GDĐT có trách nhiệm phối hợp với CSBDTX để hoàn thiện việc đánh giá, công nhận kết quả và cấp chứng chỉ BDTX cho CBQL, GV. 4. Đối tượng được miễn BDTX Giáo viên nghỉ hưu trong các năm 2020, 2021; giáo viên đi học dài hạn hoặc nghỉ chế độ trong năm học. 5. Địa điểm Đối với các nội dung chương trình bồi dưỡng thực hiện bồi dưỡng theo hình thức tập trung: Các lớp bồi dưỡng do phòng GDĐT tổ chức đặt tại phòng GDĐT hoặc tại các trường THCS trên địa bàn. 6. Tài liệu Các tài liệu tập huấn, bồi dưỡng do CSBDTX cung cấp hoặc CBQL, GV có thể khai thác, sử dụng các tài liệu khác. Tài liệu dùng để BDTX cần đảm bảo đúng theo các quy định tại điều 7 Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT 7. Tổ chức thực hiện 7.1. Căn cứ Kế hoạch này và tình hình thực tiễn tại đơn vị các trường Mầm non, Tiểu học, THCS xây dựng kế hoạch BDTX năm học và tổ chức thực hiện; báo cáo kết quả về Phòng GDĐT đúng thời gian quy định. 7.2. Đưa việc thực hiện nhiệm vụ BDTX vào xét thi đua: - Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS đưa việc thực hiện nhiệm vụ BDTX vào xét thi đua cho GV; - Phòng GDĐT có tiêu chí xét thi đua về BDTX đối với các các trường Mầm non, Tiểu học, THCS; 7.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ BDTX: Thanh tra Sở, các phòng chuyên môn, Phòng GDĐT lồng ghép thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ BDTX trong các đợt thanh tra, kiểm tra trong năm học. 8.4. Hồ sơ lưu trữ: Phụ lục 4. 8.5. Chế độ báo cáo: - Các trường Mầm non, Tiểu học báo cáo Phòng GDĐT: Kế hoạch BDTX của đơn vị kèm theo danh sách giáo viên tham gia BDTX, danh sách giáo viên đề nghị miễn BDTX; Báo cáo tổng kết công tác BDTX kèm theo bảng kết quả BDTX, danh sách giáo viên hoàn thành kế hoạch BDTX và thống kê số liệu BDTX; Thời gian nộp từng loại báo cáo được ghi trong Phụ lục 1. Nhận báo cáo của các trường đồng chí Nguyễn Văn Chuân Chuyên viên Phòng , hòm thư: ./.
MỐC THỜI GIAN TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ BDTX Năm học 2020-2021
PHỤ LỤC 2 (Đính kèm) DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC MIỄN BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Năm học 2020-2021 PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2020-2021 (Của giáo viên) (Giáo viên căn cứ kế hoạch BDTX năm học 2020-2021 của trường/trung tâm để xây dựng kế hoạch, báo cáo tổ bộ môn, trình lãnh đạo trường/trung tâm phê duyệt trước 20/8/2020) Họ và tên giáo viên: ... Ngày tháng năm sinh: ... Tổ chuyên môn: ... Năm vào ngành giáo dục: ... Nhiệm vụ được giao trong năm học: ... Các căn cứ để xây dựng kế hoạch: .... 1. Mục tiêu: ... 2. Nôi dung: a) Nội dung 1: Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học: - Thời lượng: 40 tiết - Nội dung: ... - Hình thức, thời gian học: ... b) Nội dung 2: Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học: - Thời lượng: 40 tiết - Nội dung: ... - Hình thức, thời gian học: ... c) Nội dung 3: Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên - Thời lượng: 40 tiết - Nội dung: ..... - Hình thức, thời gian học: .... ..........., ngày tháng năm 2020 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN HIỆU TRƯỞNG Phụ lục 4 HỒ SƠ LƯU TRỮ 1. Phòng GDĐT Lưu trữ vô thời hạn: 1.1. Bảng kết quả BDTX của các trường trực thuộc; 1.2. Danh sách giáo viên được miễn BDTX. Lưu trữ sau 01 năm: 1.3. Các văn bản chỉ đạo (còn hiệu lực) củacấp trên (các thông tư của Bộ; kế hoạch và hướng dẫn của Sở,..); 1.4. Kế hoạch BDTX của phòng; 1.5. Báo cáo tổng kết công tác BDTX; 1.6. Tài liệu phục vụ công tác BDTX. 2. Các trường, trung tâm GDTX Lưu trữ vô thời hạn: 2.1. Bảng kết quả BDTX; 2.2. Danh sách giáo viên được miễn BDTX đã được cơ quan cấp trên phê duyệt; Lưu trữ sau 01 năm: 2.3. Các văn bản chỉ đạo của cấp trên (các thông tư của Bộ; kế hoạch và hướng dẫn của Sở/phòng GDĐT,..); 2.4. Kế hoạch BDTX của đơn vị; 2.5. Bảng đăng ký các môdun tự chọn của giáo viên; 2.6. BC tổng kết công tác BDTX; 2.7. Bài kiểm tra, bài tập nghiên cứu, bản thu hoạch, báo cáo chuyên đề.. của giáo viên. 2.8. Tài liệu phục vụ công tác BDTX. 3. Giáo viên Lưu trữ vô thời hạn: 3.1. Chứng chỉ hoàn thành chương trình BDTX; Lưu trữ sau 01 năm: 3.2. Các văn bản chỉ đạo của cấp trên (kế hoạch BDTX của đơn vị, hướng dẫn của Sở/phòng GDĐT,..); 3.3. Kế hoạch BDTX của bản thân; 3.4. Sổ học tập chuyên môn, trong đó có ghi các chuyên đề được tập huấn, thể hiện việc tự bồi dưỡng nội dung 3; 3.5. Tài liệu phục vụ công tác BDTX. PHỤ LỤC 5 (Đính kèm ) BẢNG KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Năm học 2020-2021 PHỤ LỤC 6 DANH SÁCH GIÁO VIÊN HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Năm học 2020-2021 PHỤ LỤC 7 (Đính kèm ) THỐNG KÊ SÔ LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN Năm học 2020-2021 (Kèm theo Báo cáo số ... ngày.. tháng.. năm .... của ....) Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá Click để đánh giá bài viết |