Hgo đọc là gì

tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [120.01 KB, 2 trang ]

[1]Tuần : 21 Tiết : 40. Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 15/01/2013. Bài 26 :. OXIT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài này HS phải biết được: - Định nghĩa oxit. - Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị ,oxit của phi kim nhiều hóa trị. - Cách lập CTHH của oxit . - Khái niệm oxit axit , oxit bazơ . 2. Kĩ năng: - Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố - Đọc tên oxit - Lập được CTHH của oxit - Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH 3. Thái độ: Tiếp tục củng cố lòng ham thích học tập môn hoá. 4. Trọng tâm: - Khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ. - Cách lập được CTHH của oxit và cách gọi tên. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. GV: + Giáo án + Hệ thống câu hỏi bài tập. b. HS + Học kĩ bài CTHH và hoá trị. + Tìm hiểu kĩ nội dung bài học trước khi lên lớp. 2. Phương pháp: Thảo luận nhóm đàm thoại làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp[1]: 8A1/ 8A2/ 8A3/ 8A4/ 8A5/ 8A6/. 2. Kiểm tra bài cũ[5]: Gọi 2 HS lên hoàn thành các PTHH sau?Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?Vậy,phản ứng hoá hợp là gì?Mỗi HS làm 2 câu. t0. a- CO + Al2O3 Al + CO2 t0. b- Cu + O2 CuO c- SO3 + H2O H2SO4 t0. d- HgO Hg + O2 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới: Thế nào là oxit ?Có mấy loại oxit ? Công thức hoá học của oxit gồm những nguyên tố nào?Cách gọi tên oxit như thế nào?Hôm nay chúng ta sẽ cùng giải quyết vấn đề này.. b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1. Định nghĩa oxit [7]. -GV: Yêu cầu HS hãy nhận xét - HS: Các phân tử đều có oxi. các sản phẩm thuộc các PUHH trên thành phần phân tử của các chất đó có gì giống nhau ? -GV:Dựa vào PTHH của bài kiểm -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. tra bài giới thiệucác chất CO2,CuO,HgO,SO3 người ta gọi là. Nội dung ghi bảng I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi. Ví dụ : SO2 , CO2 , P2O5 , Fe2O3 .

[2] oxit. -GV hỏi: CO , Al2O3 , CO2 , CuO HS: Do 2 nguyên tố tạo thành. , SO3 , HgO do mấy nguyên tố hoá học cấu tạo nên? -GV: Vậy oxit là gì ? -HS: Trả lời và ghi vào vở. Hoạt động 2. Công thức của oxit [5]. -GV: Fe2O3,CaO,P2O5 em hãy cho -HS: Fe [III] , Ca [II] , P [V]. biết hoá trị của Fe,Ca,P. -GV: Dựa vào đâu để biết được -HS: Dựa vào qui tắc hoá trị : hoá trị của chúng ? a. x = b . y -GV: Vậy công thúc dạng chung -HS: Mx Oy của oxit được lập như thế nào? a.x=2.y. II. Công thức : - Đặt M là 1 nguyên tố hoá học có hoá trị là a - Công thức chung: MxOy a.x = 2 .y. Hoạt động 3. Phân loại oxit[8]. -GV: Dựa vào thành phần có thể -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. III- Phân loại : Có 2 loại chia oxit là 2 loại chính: là oxit 1- Oxit axit : thường là axit và oxit bazơ. oxit của phi kim tương ứng -GV:Oxit axit thường là oxit của -HS: Nghe và ghi bài. với axit phi kim và tương ứng với một Ví dụ : CO2 , P2O5 , SO3 , axit. SO2 - GV: Cho HS lấy VD. -HS: CO2, P2O5, NO2, SO2, SO3 2- Oxit bazơ : thường là , CO2,P2O5, oxit của kim loại, tương -GV: Oxit bazơ thường là oxit -HS: Nghe giảng và ghi bài. ứng với bazơ . kim loại và tương ứng với một Ví dụ : Na2O , Al2O3 , ZnO bazơ. , CuO. -GV: Yêu cầu HS cho vài ví dụ. -HS: Na2O, BaO, CaO, CuO Hoạt động 3. Cách gọi tên oxit[10]. -GV: Hướng dẫn cách gọi tên -HS: Theo dõi. III- CÁCH GỌI TÊN : chung cho các oxit. Tên oxit = tên nguyên tố + -GV: Yêu cầu HS đọc tên một số -HS: Gọi tên các oxit theo oxit oxit: NO, Na2O, CaO, ZnO hướng dẫn. * Chú ý : -GV: Hướng dẫn cách đọc tên các -HS: Theo dõi và ghi nhớ. - Đối với những kim loại oxit của kim loại và phi kim có có nhiều hoá trị : nhiều hoá trị. - Tên của oxit bazơ = tên -GV: Giới thiệu các tiền tố thường -HS: Cùng thảo luận và đọc tên của nguyên tố kim loại dùng: các oxit theo hướng dẫn của [kèm hoá trị ] + từ oxit. 1 : mono , 2 : đi , 3 : tri , 4: tetra , GV. 5: penta.. 4. Củng cố - dặn dò [9] : a. Củng cố[8]: + GV Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính cuar bài học. + GV yêu cầu HS làm bài tập 2, 4, 5 SGK/91. b. Dặn dò[1]: + Làm bài tập 1, 3 SGK/91. + Học kĩ bài và xem bài: Điều chế oxi Phản ứng oxi hoá khử. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .

[3]

Video liên quan

Chủ Đề