Giáo an Giáo dục the chất Tuần 35 lớp 2 sách Cánh diều

Giáo án lớp 2 tuần 35 rất hay gồm các môn Tập đọc, Toán, Luyện viết, Luyện đọc, Kể chuyện, Chính tả, Đạo đức, thể dục, Kỹ năng sống, Tiếng việt, Tập làm văn, Tự nhiên và xã hội được soạn dưới dạng file word gồm 27 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC … KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên:  Môn: Toán – Tuần 35 Lớp: 2 Ngày … tháng … năm 2021 Tiết thứ 171: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG [ TIẾT 2] I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng: ­ Củng cố kĩ năng nhận dạng:xem đồng hồ chỉ giờ khi kim phút chỉ vào số 12, số  3,số 6. ­ Vận dụng kiến thức kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán ,ước lượng giải  quyết vấn đề trong cuộc sống. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: ­ Phát triển  năng lực giải quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ  và phương tiện toán học, kích thích trí tò mò của hs về toán học, tăng cường sẵn sàng  hợp tác và giao tiếp với người khác, cảm nhận sự  kết nối chặt chẽ giữa toán học và  cuộc sống. ­ Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích  cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu 2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời  Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh gian
  2. 5’ 1.Khởi động  ­ Cả lớp hát bài :Mấy giờ  ­HS tham gia hát và kết  Mục tiêu: Tạo tâm thể  rồi.  hợp động tác phụ hoạ. tích cực, hứng thú học tập   ­Bài hát nói về ……sau  cho HS và kết nối với bài  đó GV giớt thiệu bài… học mới. 25’ 3.Thực hành, luyện tập Bài 4 [trang 93] ­Yêu cầu HS đọc thầm  ­ HS đọc thầm… Mục tiêu: Củng cố kĩ  yc. ­ HS nêu năng nhận. đồng hồ chỉ  ­ Bài 4 yêu cầu gì? giờ khi kim phút chỉ vào số  ­  GV cho HS thảo luận  12, số 3 ,số 6. nhóm 2 để tìm ra kết quả  trong 03 phút ­Cá nhân HS qs nói cho  + Việc 1: Đồng hồ thứ  bạn nghe  nhất chỉ mấy giờ? Đồng  hồ thứ hai chỉ mấy giờ?  + Việc 2:Bạn Nam nhảy    dây từ mấy giờ đến mấy  giờ?  ­HS nêu nhóm khác nhận  ­GV chiếu hình vẽ minh  xét,chia sẻ. họa, mời đại diện các  nhóm lên chỉ và nêu kết  quả. ­ Nhận xét đánh giá và  kết luận: ­Đồng hồ 1 chỉ 8 giờ 15  phút. ­Đồng hồ 2 chỉ 8  giờ 30 phút. ­Vậy Nam nhảy dây từ 8  giờ 15 phút đến 8 giờ 30  phút . GV mở rộng thêm về  thời:gian 8h15phút , 20  giờ 15 phút. 8h30 phút  hay 8 rưỡi. 
  3. Bài 5 [trang 93] ­Yêu cầu HS đọc thầm và  ­HS thảo luận  Mục tiêu: Vận dụng vào  suy nghĩ trả lời các câu  giải bài toán để giải quyết  hỏi vào bảng phụ theo  vấn đề trong cuộc sống.  nhóm 4.[5phút ]  ­Câu hỏi 1: Thang máy đó  đã chở được bao nhiêu  kg?  ­Câu hỏi 2: Nếu bạn Lan  vào trong thang máy nữa  thì tổng số cân nặng trong  thang máy là bao nhiêu  kg?  ­Câu hỏi 3:Theo với quy  định chở của thang máy  thì bạn Lan có thể vào  trong thang máy được  không? Vì sao?  ­HS chia sẻ  ­Nhóm khác nhận xét  ­ GV nhận xét, đánh giá  và chốt nhóm làm đúng. 6’ 4. Vận dụng  ­HS tham gia trò chơi .Ai  Bài 6 [trang 93] nhanh hơn. GV nêu câu  Mục tiêu: HS vận dụng  hỏi hs trả lời. các đơn vị đo độ dài để  ­ Em ước lượng phòng  ­HS ước lượng giải quyết vấn  học của lớp mình cao  đề. mấy m?  ­HS ­Em hãy so sánh cột cờ và  lớp học?[ Cao , thấp ]  ­HS ­Cột cờ cao hơn lớp học  khoảng mấy m?  ­HS ­Vậy cột cờ của trường  cao khoảng bao nhiêu m?  ­GV nhận xét. 
  4. 4’ 4. Củng cố ­ dặn dò Hỏi: Bài học hôm nay em  ­HS nêu ý kiến  Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc  học thêm được điều gì?  sâu nội dung bài Điều đó giúp gì cho cuộc  sống? ­HS lắng nghe Từ ngữ toán học nào em  cần chú ý? ­GV đánh giá, động viên,  khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  5. Tiết thứ 172:   ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức, kĩ năng: ­ Củng cố kĩ năng kiểm, đếm số lượng và ghi lại kết quả, đọc và nhận xét thông tin  trên biểu đồ tranh; sử dụng các thuật ngữ “chắc chắn” “có thể”, “không thể” để  mô tả khả năng xảy ra của một hoạt động trò chơi. ­ Vận dụng kiến thức kĩ năng về thống kê và xác suất vào đời sống. 2.Phát triển năng lực và phẩm chất: ­ Phát triển  năng lực giải quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ  và phương tiện toán học, kích thích trí tò mò của hs về toán học, tăng cường sẵn sàng  hợp tác và giao tiếp với người khác, cảm nhận sự  kết nối chặt chẽ giữa toán học và  cuộc sống. ­ Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích  cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, 4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời  Nội dung và mục  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học  gian tiêu sinh
  6. 5’ 1.Khởi động  ­Cho lớp chơi trò chơi “Nhiệm  Mục tiêu: Tạo tâm  vụ bí mật” thể tích cực, hứng thú   +Nêu luật chơi: học tập cho HS và   Cô có các câu hỏi bí mật nằm  kết nối với bài học  trong bông hoa mới. C1: Khi kiểm đếm số lượng  ­HS thực hiện trò chơi. chúng ta thường dùng cách nào  để ghi lại kết quả? Em có nghĩ  rằng kiểm đếm cần thiết cho  cuộc sống con người không? C2:Biểu đồ tranh cho chúng ta  biết điều gì? C3:Kể lại một trò chơi trong đó  có sử dụng các thuật ngữ “chắc  chắn” “có thể”, “không thể” để  mô tả khả năng xảy ra của một  hoạt động nào đó trong trò chơi  đó? ­HS truyền hoa cho nhau, hoa  dừng ở bạn nào thì bạn đó nhận  được nhiệm vụ bí mật­ bạn đó  mở nhiệm vụ và trả lời câu hỏi  theo yêu cầu.  Nếu bạn nào không trả lời được  sẽ phải nhảy lò cò quanh lớp.  Giới thiệu bài. 25’ 2.Thực hành, luyện  tập ­Yêu cầu HS đọc thầm yc. ­ HS đọc thầm… Bài 1 [trang 94] ­ Bài 1 yêu cầu gì? ­ HS nêu Mục tiêu: Củng cố kĩ  ­ Yêu cầu HS QS mẫu và nêu em  ­ HS nêu… năng kiểm, đếm số  hiểu mẫu ntn? lượng và ghi lại kết  ­> Khi kiểm đếm, mỗi đối tượng  quả. kiểm đếm được ghi bằng một  vạch[vạch đơn], được 5 vạch ta  nhóm thành một nhóm[vạch 5],   cứ như vậy cho đến khi kiểm  đếm xong. Đếm số vạch  để có  số lượng đã kiểm đếm. ­  GV cho HS thảo luận nhóm  ­ Quan sát tranh, kiểm  đôi. đếm số lượng từng loại  con vật, ghi lại kết quả. ­Dựa vào kết quả đã 
  7. kiểm đếm nêu nhận xét  về số lượng từng loại  con vật. ­GV chiếu hình vẽ minh họa,  ­HS đối chiếu, nhận xét mời đại diện các nhóm lên chỉ và  nêu số lượng các loại con vật có  trong tranh. ­ Nhận xét đánh giá và kết luận. Để kiểm đếm chính xác các loại  con vật trong tranh cần QS kĩ và  đếm đến con vật nào ta lại vạch  một vạch vào nháp để tránh  nhầm lẫn, sau đó đếm lại số  vạch ta được tổng số con vật  mỗi loại. Bài 2 [trang 94] ­Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. Mục tiêu: Củng cố kĩ  ­ Bài 2 yêu cầu gì? ­ HS nêu… đọc và nhận xét thông  ­ Yêu cầu HS thảo luận theo cặp  ­ HS quan sát, thảo luận  tin trên biểu đồ tranh  đặt và trả lời các câu hỏi sau: a. Biểu đồ tranh trên cho ta biết  điều gì? b.Bạn Khôi uống mấy cốc nước  trong một ngày? c. Bạn nào uống nhiều nước  nhất? Bạn nào uống ít nước  nhất? ­ Đại diện các nhóm  ­Mời các nhóm trình bày. trình bày­ các nhóm khác  lắng nghe, nhận xét và  bổ sung. ­GV nhận xét, đánh giá…. * Để trả lời được các câu hỏi  trên em đã làm gì?[ Kiểm, đếm  số lượng cốc nước của mỗi bạn  trong một ngày trên biểu đồ] ­HS nêu.. ­ Nêu số cốc nước uống trong  một ngày của em?[GV minh họa] ­ Vậy trong một ngày bạn nào  uống nhiều nước nhất, bạn nào  uống ít nước nhất? ­> Nước rất cần thiết cho cơ  thể…..
  8. Bài 3 [trang 95] *Gv tổ chức cho HS chơi trò  Mục tiêu: Củng cố kĩ  chơi”Bịt mắt chọn hoa” năng sử dụng các  ­ Chuẩn bị sẵn lọ hoa giấy, gồm  thuật ngữ “chắc  các bông hoa màu xanh, đỏ, vàng. chắn” “có thể”,  ­ Mỗi lần chơi sẽ mời 2 bạn. “không thể” để mô tả  ­ Mời một số nhóm lên chơi và  ­Lớp QS nhận xét… khả năng xảy ra của  HS sẽ trình bày theo ngôn ngữ  ­ HS sẽ sử dụng các  một hoạt động trò  của mình. thuật ngữ “chắc chắn”  chơi. “có thể”, “không thể”  để mô tả khả năng lấy  được một bông hoa màu  gì đó sau mỗi lần chơi. ­GV yêu cầu HS chọn chữ đặt  trước câu mô tả đúng khả năng  xảy ra ở mỗi lần bịt mắt rút hoa. 6’ 3. Vận dụng. ­GV yêu cầu hs thực hiện bài 4  Bài 4 [trang 95] theo nhóm 6: rút một thẻ  bất kì  Mục tiêu: Vận dụng  đọc số ghi trên thẻ.  ­ Các nhóm thực hành  kiến thức kĩ năng về  chơi; rút một thẻ bất kì  thống kê và xác suất  đọc số ghi trên thẻ. vào đời sống. Sau   khi   chơi,   HS   sử  dụng   các   thuật   ngữ   “  chắc chắn,  ­Gv QS theo dõi các nhóm… “ có thể ”,  “ không thể ”  để mô tả đúng khả năng  ­ Cho một nhóm thực hành trước  xảy ra của một lần rút  lớp. thẻ. +   Vì   sao   “Không   thể”rút   được  ­Lớp nhận xét, bổ sung
  9. thẻ số 0? ­>GV nhận xét và kết luận:   a.   Không   thể   rút   ra   được   một  thẻ ghi số 0 .  b.Có thể rút ra được một thẻ ghi  số 1 .  c. Chắc chắn thẻ được rút ra là  thẻ ghi một số bé hơn 10. *Trong cuộc sống những thuật  “chắc chắn, “ có thể  ”,   “không  thể” rất cần thiết vì….. 4’ 4. Củng cố ­ dặn dò Hỏi: Bài học hôm nay em học  ­HS nêu ý kiến  Mục tiêu: Ghi nhớ,  thêm được điều gì? Điều đó giúp  khắc sâu nội dung bài gì cho cuộc sống? Từ ngữ toán học nào em cần chú  ý? GV đánh giá, động viên, khích lệ  ­HS lắng nghe HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  10. Tiết thứ 173:                                  ÔN TẬP CHUNG[TIẾT 1] I. MỤC TIÊU 3. Kiến thức, kĩ năng: ­ Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. ­ Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000, nhận biết ý nghĩa của phép  nhân, phép chia và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. 4. Phát triển năng lực và phẩm chất: ­ Phát triển  năng lực giải quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ  và phương tiện toán học, kích thích trí tò mò của hs về toán học, tăng cường sẵn sàng  hợp tác và giao tiếp với người khác, cảm nhận sự  kết nối chặt chẽ giữa toán học và  cuộc sống. ­ Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích  cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 5. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, 6. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời  Nội dung và mục  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học  gian tiêu sinh
  11. 5’ 1.Khởi động  ­Cho lớp chơi trò chơi Đố bạn  ­HS nêu yêu cầu và mời  Mục tiêu: Tạo tâm  *VD: Đếm từ 107­126 bạn đến theo yêu cầu. thể tích cực, hứng thú   Đếm các số tròn trăm học tập cho HS và  Đếm cách 5 bắt đầu từ 10, đếm  kết nối với bài học  cách 2 bắt đầu từ 4,… GV giới  mới. thiệu bài… 25’ 3.Thực hành, luyện  tập ­Yêu cầu HS đọc thầm yc. ­ HS đọc thầm… Bài 1 [trang 96] ­ Bài 1 yêu cầu gì? ­ HS nêu[ điền số] Mục tiêu: Củng cố kĩ  ­  GV cho HS làm việc cá nhân. ­ HS làm bài vào VBT năng đếm, đọc, viết  ­ HS  nói cho bạn nghe  các số trong phạm vi  ­GV chiếu hình vẽ minh họa,  vì sao bạn chọn số đó. 1000. mời đại diện các nhóm lên chỉ và    nêu số. ­ Nhận xét đánh giá và kết luận  ­HS đối chiếu, nhận xét số điền được 213. + Dựa vào đâu em điền được  số 213? + Số 213 là số có mấy chữ số?  Số có ba chữ số gồm những  hàng nào? Nêu cách đọc, viết  số có ba chữ số?
  12. Bài 2 [trang 96] ­Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi  ­ HS quan sát thảo luận  Mục tiêu: Củng cố kĩ  trong 3’ và ghi vở năng  so sánh các số  ­ Đại diện các nhóm  trong phạm vi 1000. ­Mời các nhóm trình bày. trình bày­ các nhóm khác  lắng nghe, nhận xét và  bổ sung. ­GV nhận xét, đánh giá…. * Làm thế nào em có thể chọn  được số lớn nhất hoặc số bé  nhất trong dãy số cho trước? Muốn sắp xếp được dãy số  theo thứ tự từ bé đến lớn em  làm ntn? 6’ Bài 3 [trang 96] ­ Yêu cầu HS nêu yêu cầu. ­ HS đọc yêu cầu. Mục tiêu: Củng cố kĩ  ­ Yêu cầu HS làm bài. ­ HS làm bài vào VBT năng cộng, trừ các số  ­ HS đổi chéo vở KT, bổ  trong phạm vi 1000,  sung cho nhau. nhận biết ý nghĩa của  ­Mời HS trình bày phần a. ­ Lớp lắng nghe, đối  phép nhân, phép chia  chiếu và nhận xét,… và vận dụng để giải  * Em có nhận xét gì về 2 phép  quyết vấn đề thực tế. tính cộng và phép tính trừ vừa  làm? + Để tính được kết quả đúng  em cần thực hiện ntn? + Khi thực hiện cộng, trừ các  số có ba chữ số[ có nhớ] em  cần lưu ý gì? + Dựa vào đâu em điền được  kết quả của phép tính nhân và  phép tính chia? ­Lớp nhận xét, bổ sung, ­ Mời HS trình bày phần b. … * Vì sao em điền phép tính  5 x 5 = 25? 12 :2 = 6,….?
  13. 4’ 4. Củng cố ­ dặn dò Hỏi: Bài học hôm nay em học  ­HS nêu ý kiến  Mục tiêu: Ghi nhớ,  thêm được điều gì? Điều đó giúp  khắc sâu nội dung bài gì cho cuộc sống? Từ ngữ toán học nào em cần chú  ­HS lắng nghe ý? GV đánh giá, động viên, khích lệ  HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  Tiết thứ 174:                         ÔN TẬP CHUNG[ TIẾT 2] I. MỤC TIÊU 5. Kiến thức, kĩ năng: ­ Củng cố kĩ năng nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác, khối trụ, khối cầu. ­ Vận dụng vào giải bài toán thực tế[có lời văn] liên quan đến phép cộng. ­ Biết kiểm đếm và ghi lại kết quả một số đối tượng thống kê trong một số tình  huống đơn giản. 6. Phát triển năng lực và phẩm chất: ­ Phát triển  năng lực giải quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ  và phương tiện toán học, kích thích trí tò mò của hs về toán học, tăng cường sẵn sàng  hợp tác và giao tiếp với người khác, cảm nhận sự  kết nối chặt chẽ giữa toán học và  cuộc sống. ­ Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích  cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 7. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, 8. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
  14. Thời  Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh gian 5’ 1.Khởi động  ­Cho lớp hát bài “Quả  ­Lớp hát và kết hợp động  Mục tiêu: Tạo tâm thể  bóng” hoặc bài “ Cộc  tác…. tích cực, hứng thú học tập   Cách tùng cheng’ cho HS và kết nối với bài  ­Bài hát nói về ……sau  học mới. đó GV giớt thiệu bài… 25’ 3.Thực hành, luyện tập Bài 4 [trang 97] ­Yêu cầu HS đọc thầm  ­ HS đọc thầm… Mục tiêu: Củng cố kĩ  yc. ­ HS nêu[ điền số] năng nhận dạng hình tam  ­ Bài 4 yêu cầu gì? giác, hình tứ giác, khối trụ,  ­  GV cho HS thảo luận  ­Cá nhân HS qs nói cho  khối cầu. nhóm 2 để tìm ra kết quả  bạn nghe bức tranh được  trong 03 phút ghép thành từ những loại  hình nào? Có bao nhiêu  hình mỗi loại?  ­HS chỉ vào tranh vẽ diễn  ­GV chiếu hình vẽ minh  đạt theo ngôn ngữ cá nhân.  họa, mời đại diện các  nhóm lên chỉ và nêu kết  quả ở phần a và b. ­HS đối chiếu, nhận xét ­ Nhận xét đánh giá và  kết luận: a] Có 3 hình tứ giác.     Có 4 hình tam giác. b] Có 8 khối trụ và 4 khối  cầu
  15. Bài 5 [trang 97] ­Yêu cầu HS đọc thầm và  ­ HS làm bài cá nhân. Mục tiêu: Vận dụng vào  làm bài vào vở. ­ Đổi chéo vở kiểm tra và  giải bài toán thực tế[có lời  sửa cho bạn. văn] liên quan đến phép  ­ Mời HS đọc to đề bài. cộng. ­ Bài toán hỏi gì? ­ Muốn biết ngày thứ hai  cửa hàng bán được bao  nhiêu lít nước mắm em  làm ntn?­> YC HS qs bài  ­HS lên trình bày bài làm. làm của bạn trên bảng.        Bài giải 150 + 75 = 225[l] Trả lời: Ngày thứ hai bán  được 225l nước mắm ­Lớp chia sẻ: Dự kiến chia sẻ: + Vì sao bạn làm phép tính  cộng? + Ngoài câu trả lời của  bạn ai có câu trả lời khác? ­ GV nhận xét, đánh giá  và chốt bài làm đúng. 6’ 4. Vận dụng  ­ Chiếu bài lên bảng, HS  Bài 6 [trang 97] QS và đọc yêu cầu. ­ HS đọc yêu cầu. Mục tiêu: Biết kiểm đếm  ­ YC HS thảo luận nhóm  ­HS thảo luận: qs tranh,   và ghi lại kết quả một số  đôi TG 2’ kiểm đếm số lượng mỗi  đối tượng thống kê trong  loại nhạc cụ mà các bạn  một số tình huống đơn  đang cầm trên tay rồi ghi  giản. lại kết quả. ­Dựa vào kết quả đã kt  đếm nêu nhận xét về số  lượng từng loại nhạc cụ  mà các bạn đang cầm. ­ Đại diện nhóm lên chỉ  ­Lớp QS, nhận xét…. và nêu…. ­ Nhận xét, đánh giá,  khen,….chốt bài.
  16. 4’ 4. Củng cố ­ dặn dò Hỏi: Bài học hôm nay em  ­HS nêu ý kiến  Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc  học thêm được điều gì?  sâu nội dung bài Điều đó giúp gì cho cuộc  sống? ­HS lắng nghe Từ ngữ toán học nào em  cần chú ý? GV đánh giá, động viên,  khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  17. Tiết thứ 175:                   KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II                                                    I. TRẮC NGHIỆM:[6điểm]     Hãy khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. [M1­1đ ]  a.Trong các số: 10,  119, 108, 888. Số tròn chục là:    A.10                       B.119          C.108                 D.888 b.Số nhỏ  nhất có ba chữ số là:           A.    998                       B. 100                    C. 999 Câu 2. [M2­1đ]   a.  Kết quả của phép tính 0 : 2 x 1  là:          A. 100                 B.1000                     C .0                    D.10  b. Các số 356; 523 và 242 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:                       A. 356; 523; 242                    C. 242; 523; 356                      B. 523; 356; 242                     D. 242; 356; 523 Câu 3. [1đ­M1]  a. 708 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:  A. 700 + 80 + 0       B. 700 + 8         C. 700 + 80 + 8                D. 70 + 8 b. Trong phép tính  45  : 5 = 9,  số 5 là  :         A.Tích                     B. Số chia                       C. Số bị chia             D. Thương      Câu 4:   a] [M1­0,5đ]Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống       2000 m = 2km 100 cm  > 2m  10mm  = 1cm   b] [M2­0,5]   3 giờ chiều còn gọi là:                         A. 14 giờ B.15 giờ  C. 16 giờ D. 17 giờ Câu 5.[ 1đ]                                                                            a. [M1­ 0,5đ]Chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 3 cm:                  A. 15cm                         B. 9cm                   C. 25 cm   b.[M2­ 0,5đ]  Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 3 B. 5           C.6                        
  18. Câu 6. [ M3­1đ]  Tìm y biết: 3 x y = 20 + 1 y = 6  A. B. y = 7  C. y = 8    II. TỰ LUẬN.[4điểm] Câu 7. [M2­ 1đ]Đặt tính rồi tính:  135 + 232                     65 ­ 37                 964 – 243              48 + 37 Câu 8: [M3 – 1đ]  Một bác thợ may dùng 12m vải để may 4 quần áo như nhau. Hỏi để may  1 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?   Câu 9: [M3 – 1đ]          Can thứ nhất đựng được 238 lít nước mắm, can thứ nhất đựng được nhiều hơn can thứ  hai 9 lít nước mắm. Hỏi can thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm ?                                  Câu 10: [M4 – 1đ]: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4 thì được hiệu của số lớn nhất có  một chữ số với 2?                                                                        
  19.        ĐÁP ÁN Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu1 a.   A. 10               b.   B. 100 1 điểm Câu 2 a. C.  0                       D. 242; 356; 523 1 điểm Câu 3 a. B. 700 + 8         b. B. Số chia                           1 điểm Câu 4 a. Đ, S, Đ                   b.  C. 15 giờ 1 điểm Câu 5 a.   B. 9cm                   b. C. 6                        1 điểm Câu 6 B. y = 7 1 điểm Câu 7             135                   65           964                48 [Mỗi phép tính  đúng 0,25đ]1 điểm                 232                   37           243                37             367                   28           721                85
  20. Câu 8                            Bài giải 1 điểm           May một bộ quần áo hết là: 0,5điểm                        12 : 4 = 3[m]  0,25điểm                                 Đáp số: 3m. 0,25điểm Câu 9                                Bài giải 1 điểm         Can thứ hai đựng  được là: 0,5điểm                        238 ­ 9  = 229[l]  0,25điểm                                 Đáp số: 229[l]  0,25điểm Câu 10         Số lớn nhất có một chữ số là 9               1 điểm  ­ Gọi số phải tìm là x Ta có: x x 4 = 9 ­ 2            X x 4 = 7                  X = 7 x 4                  X = 28 Vậy số phải tìm là 28

Page 2

YOMEDIA

Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 35 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh củng cố kĩ năng nhận dạng: xem đồng hồ chỉ giờ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6; vận dụng kiến thức kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng giải quyết vấn đề trong cuộc sống,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề