Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
Ôn tập môn Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập vận dụng và hàng loạt bài tập về nhà cho các em tham khảo.
Khi nắm thật chắc kiến thức liên quan tới dạng Toán lũy thừa với số mũ tự nhiên, các em sẽ học tốt môn Toán 6 hơn. Năm 2021 - 2022, sẽ có 3 bộ sách Toán 6 mới là Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, nhưng ở bộ sách nào các em cũng được học dạng Toán này.
Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a.a…..a [n thừa số a] [n khác 0] |
a được gọi là cơ số.
n được gọi là số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
am : an = am-n [a ≠ 0 ; m ≠ 0] |
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số [khác 0], ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
4. Lũy thừa của lũy thừa
[am]n = am.n
Ví dụ: [32]4 = 32.4 = 38
5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số
am . bm = [a.b]m
ví dụ : 33 . 43 = [3.4]3 = 123
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am : bm = [a : b]m
ví dụ : 84 : 44 = [8 : 4]4 = 24
7. Một vài quy ước
1n = 1 ví dụ : 12017 = 1
a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1
Bài tập vận dụng có đáp án
Bài 1: So sánh:
a] 536 và 1124
b] 32n và 23n [n ∈ N*]
c] 523 và 6.522
d] 213 và 216
e] 2115 và 275.498
f] 7245 – 7244 và 7244 – 7243
Giải:
a] 536 = 512 [53]12 = 12512; 1124 = 112.12 = [112]12 = 12112
Mà 12512 > 12112 => 536 > 12112
b] Tương tự
c] Ta có: 523 = 5.522 < 6.522
d] Tương tự.
e] 2115 = [7.3]15 = 715.315
275.498 = [33]5.[72]8 = 315.716 = 7.315.715 > 315.715 = 2115
=> 275.498 > 2115.
f] 7245 – 7244 = 7244.[72 – 1] = 7244.71
7244 – 7243 = 7243.[72 – 1] = 7243.71
Mà 7243.71 < 7244.71 nên suy ra: 7244 – 7243 < 7245 – 7244
Bài 2: Tính giá trị biểu thức [Thu gọn các tổng sau]:
a] A = 2 + 22 + 23 + … + 22017
b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018
c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018
Giải:
a] Ta có: A = 2 + 22 + 23 + … + 22017
2A = 2.[ 2 + 22 + 23 + … + 22017]
2A = 22 + 23 + 24 + … + 22018
2A – A = [22 + 23 + 24 + … + 22018] – [2 + 22 + 23 + … + 22017]
A = 22018 – 2
b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018
32.B = 32.[ 1 + 32 + 34 + … + 32018]
9B = 32 + 34 + 36 + … + 32020
9B – B = [32 + 34 + 36 + … + 32020] – [1 + 32 + 34 + … + 32018]
8B = 32020 – 1
B = [32020 – 1] : 8.
c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018
5C = 5.[ – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]
5C = -52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019
5C + C = [-52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019] + [- 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]
6C = 52019 – 5
C = [52019 – 5] : 6
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a] 37.275.813
b] 1006.10005.100003
c] 365 : 185
d] 24.55 + 52.53
e] 1254 : 58
f] 81.[27 + 915] : [35 + 332]
Giải:
a] 37.275.813 = 37.[33]5.[34]3 = 37.315.312 = 37+15+12 = 334.
b] Tương tự.
c] 365 : 185 = [36 : 18]5 = 25 = 32.
d] 55 + 52.53 = 24.55 + 55 = 55.[24 + 1] = 55.25 = 55.52 = 57.
e] 1254 : 58 = [53]4 : 58 = 512 : 58 = 512-8 = 54 = 625.
f] 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35[1 + 327]]
= 34.33.[1 + 327] : [35.[1 + 327]]
= 37 : 35 = 37-5 = 32 = 9.
Hoặc: 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35 + 332]
= 32.[33.32 + 330.32] : [35 + 332]
= 32[35 + 332] : [35 + 332]
= 32 = 9
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng
a] 1 + 3 + 5 + … + x = 1600 [x là số tự nhiên lẻ].
Tự giải.
b] 2x + 2x + 3 = 144
Giải:
Ta có: 2x + 2x + 3 = 144
=> 2x + 2x.23 = 144
=> 2x.[1 + 8] = 144
=> 2x.9 = 144
=> 2x = 144 : 9 = 16 = 24
=> x = 4.
c] [x – 5]2016 = [x – 5]2018
=> [x – 5]2018 – [x – 5]2016 = 0
=> [x – 5]2016.[[x – 5]2 – 1] = 0
=> x – 5 = 0 hoặc x – 5 = 1 hoặc x – 5 = -1
=> x = 5 hoặc x = 6 hoặc x = 4 [Thỏa mãn x ∈ N].
Đ/s: x ∈ {4; 5; 6}.
d] [2x + 1]3 = 9.81
Tự trình bày.
Bài 5: Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng lũy thừa 52x – 1 thỏa mãn điều kiện:
100 < 52x – 1 < 56.
Giải:
Ta có: 100 < 52x – 1 < 56
=> 52 < 100 < 52x-1 < 56
=> 2 < 2x – 1 < 6
=> 2 + 1 < 2x < 6 + 1
=> 3 < 2x < 7
Vì x ∈ N nên suy ra: x ∈ {2; 3} là thỏa mãn.
Bài tập về nhà dạng toán Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a] 4 . 4 . 4 . 4 . 4
c] 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8
b] 10 . 10 . 10 . 100
d] x . x . x . x
Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau.
a] a4.a6
b] [a5]7
c] [a3]4 . a9
d] [23]5.[23]4
Bài toán 3: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a] 48. 220; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b] 2520. 1254; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46
c] 84. 23. 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Bài toán 4: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a] 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b] 32, 33, 34 , 35.
c] 42, 43, 44.
d] 52, 53, 54.
Bài toán 5: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a] 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b] 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94
Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương.
a] 13+ 23
b] 13 + 23 + 33
c] 13 + 23 + 33 + 43
Bài toán 7: Tìm x N, biết.
a] 3x. 3 = 243
b] 2x. 162 = 1024
c] 64.4x = 168
d] 2x = 16
Bài toán 8: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a] [217+ 172].[915– 315].[24 – 42]
b] [82017– 82015] : [82104.8]
c] [13+ 23+ 34 + 45].[13 + 23 + 33 + 43].[38 – 812]
d] [28+ 83] : [25.23]
Bài toán 9: Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a] 1255: 253
b] 276: 93
c] 420: 215
d] 24n: 22n
e] 644. 165: 420
Bài toán 9: Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a] 1255 : 253
b] 276 : 93
c] 420 : 215
d] 24n : 22n
e] 644 . 165 : 420
g] 324 : 86
Bài toán 10 : Tìm x, biết.
a] 2x.4 = 128
b] [2x + 1]3 = 125
c] 2x – 26 = 6
d] 64.4x = 45
e] 27.3x = 243
g] 49.7x = 2401
h] 3x = 81
k] 34.3x = 37
n] 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Bài toán 11: So sánh
a] 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b] A = 2009.2011 và B = 20102
c] A = 2015.2017 và B = 2016.2016
d] 20170 và 12017
Bài toán 12: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a] Tính 2A
b] Chứng minh : A = 22008 – 1
Bài toán 13: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a] Tính 3A
b] Chứng minh A = [38 – 1] : 2
Bài toán 14: Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a] Tính 3B
b] Chứng minh: A = [32007 – 1] : 2
Bài toán 15: Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a] Tính 4C
b] Chứng minh: A = [47 – 1] : 3
Bài Toàn 16: Tính tổng
a] S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
b] S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c] S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d] S = 5 + 52 + 53 + … + 52017
Cập nhật: 22/09/2021
Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy.
Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé.
1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x
1.1. Dạng toán tìm X số 1
Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
1.1.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
- Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái
- Bước 3: Trình bày, tính toán
1.1.2. Bài tập
Bài 1: Tìm X, biết:
a] X x 7 = 784 : 2
b] 6 x X = 112 x 3
c] X : 4 = 28 + 7
d] X : 3 = 250 - 25
Bài 2. Tìm x biết
a] x + 15 = 140 : 5
b] 39 + x = 384 : 8
c] 25 - x = 120 : 6
d] x - 57 = 24 x 5
1.1.3. Bài giải
Bài 1.
a] X x 7 = 784 : 2
X x 7 = 392
X = 392 : 7
X = 56
b] 6 x X = 112 x 3
6 x X = 336
X = 336 : 6
X = 56
c] X : 4 = 28 + 7
X : 4 = 35
X = 35 x 4
X = 140
d] X : 3 = 250 - 25
X : 3 = 225
X = 225 x 3
X = 675
Bài 2.
a] x + 15 = 140 : 5
x + 15 = 28
x = 28 - 15
x = 13
b] 39 + x = 384 : 8
39 + x = 48
x = 48 - 39
x = 9
c] 25 - x = 120 : 6
25 - x = 20
x = 25 - 20
x = 5
d] x - 57 = 24 x 5
x - 57 = 120
x = 120 + 57
x = 177
1.2. Dạng toán tìm X số 2
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
1.2.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
- Bước 2: Tìm phép nhân, chia ở vế trái trước sau đó tìm X
- Bước 3: Trình bày, tính toán
1.2.2. Bài tập
Bài 1. Tìm X biết
a] 44 - X : 2 = 30
b] 45 + X : 3 = 90
c] 75 + X x 5 = 300
d] 115 - X x 7 = 80
Bài 2. Tìm x biết
a] 126 : 6 + X = 73
b] 34 x 3 - X = 85
c] 93 - 44 : X = 91
d] 64 + 3 x X = 100
1.2.3. Bài giải
Bài 1.
a] 44 - X : 2 = 30
X : 2 = 44 - 30
X : 2 = 14
X = 14 x 2
X = 28
b] 45 + X : 3 = 90
X : 3 = 90 - 45
X : 3 = 45
X = 45 x 3
X = 135
c] 75 + X x 5 = 300
X x 5 = 300 - 75
X x 5 = 225
X = 225 : 5
X = 45
d] 115 - X x 7 = 80
X x 7 = 115 - 80
X x 7 = 35
X = 35 : 7
X = 5
Bài 2.
a] 126 : 6 + X = 73
21 + X = 73
X = 73 - 21
X = 52
b] 34 x 3 - X = 85
102 - X = 85
X = 102 - 85
X = 17
c] 93 - 44 : X = 91
44 : X = 93 - 91
44 : X = 2
X = 44 : 2
X = 22
d] 64 + 3 x X = 100
3 x X = 100 - 64
3 x X = 36
X = 36 : 3
X = 12
1.3. Dạng toán tìm x số 3
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
1.3.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng, trừ, nhân, chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế trái trước, sau đó rồi tính vế phải. Ở vế trái, ta cần tính trong ngoặc trước
- Bước 3: Khai triển và tính toán
1.3.2. Bài tập
Bài 1. Tìm X, biết
a] X + [112 - 53] = 89
b] X - [27 + 82] = 13
c] X x [16 : 4] = 42
d] X : [23 x 2] = 3
Bài 2. Tìm X, biết
a] [X + 24] - 61 = 32
b] [100 - X] + 12 = 54
c] [X : 5] x 7 = 49
d] [X x 8] + 28 = 98
1.3.3. Bài giải
Bài 1.
a] X + [112 - 53] = 89
X + 59 = 89
X = 89 - 59
X = 30
b] X - [27 + 82] = 13
X - 109 = 13
X = 13 + 109
X = 122
c] X x [16 : 4] = 44
X x 4 = 44
X = 44 : 4
X = 11
d] X : [23 x 2] = 3
X : 46 = 3
X = 46 x 3
X = 138
Bài 2.
a] [X + 24] - 61 = 32
X + 24 = 32 + 61
X + 24 = 93
X = 93 - 24
X = 69
b] [100 - X] + 12 = 54
100 - X = 54 - 12
100 - X = 42
X = 100 - 42
X = 58
c] [X : 5] x 7 = 49
X : 5 = 49 : 7
X : 5 = 7
X = 7 x 5
X = 35
d] [X x 8] + 28 = 108
X x 8 = 108 - 28
X x 8 = 80
X = 80 : 8
X = 10
1.4. Dạng toán tìm x số 4
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
1.4.1 Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ
- Bước 3: Khai triển và tính toán
1.4.2. Bài tập
Bài 1: Tìm X, biết:
a] 375 - X : 2 = 500 : 2
b] 32 + X : 3 = 15 x 5
c] 56 - X : 5 = 5 x 6
d] 45 + X : 8 = 225 : 3
Bài 2: Tìm X, biết:
a] 125 - X x 5 = 5 + 45
b] 250 + X x 8 = 400 + 50
c] 135 - X x 3 = 5 x 6
d] 153 - X x 9 = 252 : 2
1.4.3. Bài giải
Bài 1.
a] 375 - X : 2 = 500 : 2
375 - X : 2 = 250
X : 2 = 375 - 250
X : 2 = 125
X = 125 x 2
X = 250
b] 32 + X : 3 = 15 x 5
32 + X : 3 = 75
X : 3 = 75 - 32
X : 3 = 43
X = 43 x 3
X = 129
c] 56 - X : 5 = 5 x 6
56 - X : 5 = 30
X : 5 = 56 - 30
X : 5 = 26
X = 26 x 5
X = 130
d] 45 + X : 8 = 225 : 3
45 + X : 8 = 75
X : 8 = 75 - 45
X : 8 = 30
X = 30 x 8
X = 240
Bài 2
a] 125 - X x 5 = 5 + 45
125 - X x 5 = 50
X x 5 = 125 - 50
X x 5 = 75
X = 75 : 5
X = 15
b] 250 + X x 8 = 400 + 50
250 + X x 8 = 450
X x 8 = 450 - 250
X x 8 = 200
X = 200 : 8
X = 25
c] 135 - X x 3 = 5 x 6
135 - X x 3 = 30
X x 3 = 135 - 30
X x 3 = 105
X = 105 : 3
X = 35
d] 153 - X x 9 = 252 : 2
153 - X x 9 = 126
X x 9 = 153 - 126
X x 9 = 27
X = 27 : 9
X = 3
2.5. Dạng toán tìm X số 5
Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
2.5.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
2.5.2. Bài tập
Bài 1: tìm x, biết:
a] [x - 3] : 5 = 34
b] [x + 23] : 8 = 22
c] [45 - x] : 3 = 15
d] [75 + x] : 4 = 56
Bài 2: Tìm X, biết:
a] [X - 5] x 6 = 24 x 2
b] [47 - X] x 4 = 248 : 2
c] [X + 27] x 7 = 300 - 48
d] [13 + X] x 9 = 213 + 165
2.5.3. Đáp án
Bài 1
a] [x - 3] : 5 = 34
[x - 3] = 34 x 5
x - 3 = 170
x = 170 + 3
x = 173
b] [x + 23] : 8 = 22
x + 23 = 22 x 8
x + 23 = 176
x = 176 - 23
x = 153
c] [45 - x] : 3 = 15
45 - x = 15 x 3
45 - x = 45
x = 45 - 45
x = 0
d] [75 + x] : 4 = 56
75 + x = 56 x 4
75 + x = 224
x = 224 - 75
x = 149
Bài 2
a] [X - 5] x 6 = 24 x 2
[X - 5] x 6 = 48
[X - 5] = 48 : 6
X - 5 = 8
X = 8 + 5
X = 13
b] [47 - X] x 4 = 248 : 2
[47 - X] x 4 = 124
47 - X = 124 : 4
47 - X = 31
X = 47 - 31
X = 16
c] [X + 27] x 7 = 300 - 48
[X + 27] x 7 = 252
X + 27 = 252 : 7
X + 27 = 36
X = 36 - 27
X = 9
d] [13 + X] x 9 = 213 + 165
[13 + X] x 9 = 378
13 + X = 378 : 9
13 + X = 42
X = 42 - 13
X = 29
2. Bài tập thực hành có đáp án
2.1. Bài tập
Bài 1. Tìm x, biết:
a] x + 41 = 140 : 2
b] 23 + x = 84 : 2
c] 42 - x = 110 : 5
d] x - 27 = 16 x 5
Bài 2. Tìm X, biết:
a] 46 - X : 5 = 30
b] 58 + X : 6 = 90
c] 77 + X x 4 = 317
d] 215 - X x 7 = 80
Bài 3. Tìm X, biết:
a] X + [102 - 33] = 78
b] X - [27 + 82] = 13
c] X x [18 : 2] = 63
d] X : [12 x 3] = 4
Bài 4. Tìm Y, biết:
a] 102 - Y x 7 = 15 + 45
b] 254 + Y x 8 = 510 + 48
c] 145 - Y x 5 = 5 x 6
d] 173 - Y x 4 = 242 : 2
Bài 5. Tìm Y, biết:
a] [Y - 9] x 4 = 34 x 2
b] [67 - Y] x 3 = 96 : 2
c] [Y + 33] x 7 = 300 - 48
d] [19 + Y] x 9 = 128 + 160
2.2. Đáp án tham khảo
Bài 1.
a] 29
b] 19
c] 20
d] 107
Bài 2.
a] 80
b] 192
c] 60
d] 19 dư 2
Bài 3.
a] 9
b] 122
c] 7
d] 144
Bài 4.
a] 6
b] 38
c] 23
d] 13
Bài 5
a] 26
b] 51
c] 3
d] 13
Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé
Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.
900.000₫
Chỉ còn 750.000 ₫
Chỉ còn 2 ngày