Giá trị của biểu thức 4 3 x 4 6 x 15 8 x 6 5 là

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Ôn tập môn Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập vận dụng và hàng loạt bài tập về nhà cho các em tham khảo.

Khi nắm thật chắc kiến thức liên quan tới dạng Toán lũy thừa với số mũ tự nhiên, các em sẽ học tốt môn Toán 6 hơn. Năm 2021 - 2022, sẽ có 3 bộ sách Toán 6 mới là Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, nhưng ở bộ sách nào các em cũng được học dạng Toán này.

Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = a.a…..a [n thừa số a] [n khác 0]

a được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

am : an = am-n [a ≠ 0 ; m ≠ 0]

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số [khác 0], ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

4. Lũy thừa của lũy thừa

[am]n = am.n

Ví dụ: [32]4 = 32.4 = 38

5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số

am . bm = [a.b]m

ví dụ : 33 . 43 = [3.4]3 = 123

6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

am : bm = [a : b]m

ví dụ : 84 : 44 = [8 : 4]4 = 24

7. Một vài quy ước

1n = 1 ví dụ : 12017 = 1

a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1

Bài tập vận dụng có đáp án

Bài 1: So sánh:

a] 536 và 1124

b] 32n và 23n [n ∈ N*]

c] 523 và 6.522

d] 213 và 216

e] 2115 và 275.498

f] 7245 – 7244 và 7244 – 7243

Giải:

a] 536 = 512 [53]12 = 12512; 1124 = 112.12 = [112]12 = 12112

Mà 12512 > 12112 => 536 > 12112

b] Tương tự

c] Ta có: 523 = 5.522 < 6.522

d] Tương tự.

e] 2115 = [7.3]15 = 715.315

275.498 = [33]5.[72]8 = 315.716 = 7.315.715 > 315.715 = 2115

=> 275.498 > 2115.

f] 7245 – 7244 = 7244.[72 – 1] = 7244.71

7244 – 7243 = 7243.[72 – 1] = 7243.71

Mà 7243.71 < 7244.71 nên suy ra: 7244 – 7243 < 7245 – 7244

Bài 2: Tính giá trị biểu thức [Thu gọn các tổng sau]:

a] A = 2 + 22 + 23 + … + 22017

b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018

c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018

Giải:

a] Ta có: A = 2 + 22 + 23 + … + 22017

2A = 2.[ 2 + 22 + 23 + … + 22017]

2A = 22 + 23 + 24 + … + 22018

2A – A = [22 + 23 + 24 + … + 22018] – [2 + 22 + 23 + … + 22017]

A = 22018 – 2

b] B = 1 + 32 + 34 + … + 32018

32.B = 32.[ 1 + 32 + 34 + … + 32018]

9B = 32 + 34 + 36 + … + 32020

9B – B = [32 + 34 + 36 + … + 32020] – [1 + 32 + 34 + … + 32018]

8B = 32020 – 1

B = [32020 – 1] : 8.

c] C = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018

5C = 5.[ – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]

5C = -52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019

5C + C = [-52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019] + [- 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018]

6C = 52019 – 5

C = [52019 – 5] : 6

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

a] 37.275.813

b] 1006.10005.100003

c] 365 : 185

d] 24.55 + 52.53

e] 1254 : 58

f] 81.[27 + 915] : [35 + 332]

Giải:

a] 37.275.813 = 37.[33]5.[34]3 = 37.315.312 = 37+15+12 = 334.

b] Tương tự.

c] 365 : 185 = [36 : 18]5 = 25 = 32.

d] 55 + 52.53 = 24.55 + 55 = 55.[24 + 1] = 55.25 = 55.52 = 57.

e] 1254 : 58 = [53]4 : 58 = 512 : 58 = 512-8 = 54 = 625.

f] 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35[1 + 327]]

= 34.33.[1 + 327] : [35.[1 + 327]]

= 37 : 35 = 37-5 = 32 = 9.

Hoặc: 81.[27 + 915] : [35 + 332] = 34.[33 + 330] : [35 + 332]

= 32.[33.32 + 330.32] : [35 + 332]

= 32[35 + 332] : [35 + 332]

= 32 = 9

Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng

a] 1 + 3 + 5 + … + x = 1600 [x là số tự nhiên lẻ].

Tự giải.

b] 2x + 2x + 3 = 144

Giải:

Ta có: 2x + 2x + 3 = 144

=> 2x + 2x.23 = 144

=> 2x.[1 + 8] = 144

=> 2x.9 = 144

=> 2x = 144 : 9 = 16 = 24

=> x = 4.

c] [x – 5]2016 = [x – 5]2018

=> [x – 5]2018 – [x – 5]2016 = 0

=> [x – 5]2016.[[x – 5]2 – 1] = 0

=> x – 5 = 0 hoặc x – 5 = 1 hoặc x – 5 = -1

=> x = 5 hoặc x = 6 hoặc x = 4 [Thỏa mãn x ∈ N].

Đ/s: x ∈ {4; 5; 6}.

d] [2x + 1]3 = 9.81

Tự trình bày.

Bài 5: Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng lũy thừa 52x – 1 thỏa mãn điều kiện:

100 < 52x – 1 < 56.

Giải:

Ta có: 100 < 52x – 1 < 56

=> 52 < 100 < 52x-1 < 56

=> 2 < 2x – 1 < 6

=> 2 + 1 < 2x < 6 + 1

=> 3 < 2x < 7

Vì x ∈ N nên suy ra: x ∈ {2; 3} là thỏa mãn.

Bài tập về nhà dạng toán Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài tập 1: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.

a] 4 . 4 . 4 . 4 . 4

c] 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8

b] 10 . 10 . 10 . 100

d] x . x . x . x

Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau.

a] a4.a6

b] [a5]7

c] [a3]4 . a9

d] [23]5.[23]4

Bài toán 3: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.

a] 48. 220; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162

b] 2520. 1254; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46

c] 84. 23. 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7

Bài toán 4: Tính giá trị các lũy thừa sau :

a] 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.

b] 32, 33, 34 , 35.

c] 42, 43, 44.

d] 52, 53, 54.

Bài toán 5: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.

a] 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813

b] 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94

Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương.

a] 13+ 23

b] 13 + 23 + 33

c] 13 + 23 + 33 + 43

Bài toán 7: Tìm x N, biết.

a] 3x. 3 = 243

b] 2x. 162 = 1024

c] 64.4x = 168

d] 2x = 16

Bài toán 8: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

a] [217+ 172].[915– 315].[24 – 42]

b] [82017– 82015] : [82104.8]

c] [13+ 23+ 34 + 45].[13 + 23 + 33 + 43].[38 – 812]

d] [28+ 83] : [25.23]

Bài toán 9: Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a] 1255: 253

b] 276: 93

c] 420: 215

d] 24n: 22n

e] 644. 165: 420

Bài toán 9: Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a] 1255 : 253

b] 276 : 93

c] 420 : 215

d] 24n : 22n

e] 644 . 165 : 420

g] 324 : 86

Bài toán 10 : Tìm x, biết.

a] 2x.4 = 128

b] [2x + 1]3 = 125

c] 2x – 26 = 6

d] 64.4x = 45

e] 27.3x = 243

g] 49.7x = 2401

h] 3x = 81

k] 34.3x = 37

n] 3x + 25 = 26.22 + 2.30

Bài toán 11: So sánh

a] 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62

b] A = 2009.2011 và B = 20102

c] A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d] 20170 và 12017

Bài toán 12: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007

a] Tính 2A

b] Chứng minh : A = 22008 – 1

Bài toán 13: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a] Tính 3A

b] Chứng minh A = [38 – 1] : 2

Bài toán 14: Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006

a] Tính 3B

b] Chứng minh: A = [32007 – 1] : 2

Bài toán 15: Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a] Tính 4C

b] Chứng minh: A = [47 – 1] : 3

Bài Toàn 16: Tính tổng

a] S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017

b] S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017

c] S = 4 + 42 + 43 + … + 42017

d] S = 5 + 52 + 53 + … + 52017

Cập nhật: 22/09/2021

Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy.

Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé.

1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x

1.1. Dạng toán tìm X số 1

Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

1.1.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
  • Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái
  • Bước 3: Trình bày, tính toán

1.1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm X, biết:

a] X  x 7 = 784 : 2

b] 6  x X =  112 x 3

c] X  : 4 =  28 + 7

d] X  : 3 =  250 - 25

Bài 2. Tìm x biết

a] x + 15 =  140 : 5

b] 39 + x = 384 : 8

c] 25 -  x = 120 : 6

d] x  - 57 =  24 x 5

1.1.3. Bài giải

Bài 1.

a] X  x 7 = 784 : 2

     X x 7 = 392

           X = 392 : 7

           X = 56

b] 6  x X =  112 x 3

     6 x X = 336

           X = 336 : 6

           X = 56

c] X  : 4 =  28 + 7

     X : 4 = 35

          X = 35 x 4

          X = 140

d] X  : 3 =  250 - 25

     X : 3 = 225

          X = 225 x 3

          X = 675

Bài 2.

a] x + 15 =  140 : 5

    x + 15 = 28

            x = 28 - 15

            x = 13

b] 39 + x = 384 : 8

    39 + x = 48

            x = 48 - 39

            x = 9

c] 25 -  x = 120 : 6

     25 - x = 20

            x = 25 - 20

            x = 5

d] x  - 57 =  24 x 5

     x - 57 = 120

            x = 120 + 57

            x = 177

1.2. Dạng toán tìm X số 2

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

1.2.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
  • Bước 2: Tìm phép nhân, chia ở vế trái trước sau đó tìm X
  • Bước 3: Trình bày, tính toán

1.2.2. Bài tập

Bài 1. Tìm X biết

a] 44 - X : 2 =  30

b] 45 + X : 3 = 90

c] 75 + X  x 5 = 300

d] 115 - X  x 7 = 80

Bài 2. Tìm x biết

a] 126 : 6 + X = 73

b] 34 x 3 - X = 85

c] 93 - 44 : X = 91

d] 64 + 3 x X = 100

1.2.3. Bài giải

Bài 1.

a] 44 - X : 2 =  30

X : 2 = 44 - 30

X : 2 = 14

X = 14 x 2

X = 28

b] 45 + X : 3 = 90

X : 3 = 90 - 45

X : 3 = 45

X = 45 x 3

X = 135

c] 75 + X  x 5 = 300

X x 5 = 300 - 75

X x 5 = 225

X = 225 : 5

X = 45

d] 115 - X  x 7 = 80

X x 7 = 115 - 80

X x 7 = 35

X = 35 : 7

X = 5

Bài 2.

a] 126 : 6 + X = 73

21 + X = 73

X = 73 - 21

X = 52

b] 34 x 3 - X = 85

102 - X = 85

X = 102 - 85

X = 17

c] 93 - 44 : X = 91

44 : X = 93 - 91

44 : X = 2

X = 44 : 2

X = 22

d] 64 + 3 x X = 100

3 x X = 100 - 64

3 x X = 36

X = 36 : 3

X = 12

1.3. Dạng toán tìm x số 3

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

1.3.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng, trừ, nhân, chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế trái trước, sau đó rồi tính vế phải. Ở vế trái, ta cần tính trong ngoặc trước
  • Bước 3: Khai triển và tính toán

1.3.2. Bài tập

Bài 1. Tìm X, biết

a] X + [112 - 53] = 89

b] X - [27 + 82] = 13

c] X x [16 : 4] = 42

d] X : [23 x 2] = 3

Bài 2. Tìm X, biết

a] [X + 24] - 61 = 32

b] [100 - X] + 12 = 54

c] [X : 5] x 7 = 49

d] [X x 8] + 28 = 98

1.3.3. Bài giải

Bài 1.

a] X + [112 - 53] = 89

X + 59 = 89

X = 89 - 59

X = 30

b] X - [27 + 82] = 13

X - 109 = 13

X = 13 + 109

X = 122

c] X x [16 : 4] = 44

X x 4 = 44

X = 44 : 4

X = 11

d] X : [23 x 2] = 3

X : 46 = 3

X = 46 x 3

X = 138

Bài 2.

a] [X + 24] - 61 = 32

X + 24 = 32 + 61

X + 24 = 93

X = 93 - 24

X = 69

b] [100 - X] + 12 = 54

100 - X = 54 - 12

100 - X = 42

X = 100 - 42

X = 58

c] [X : 5] x 7 = 49

X : 5 = 49 : 7

X : 5 = 7

X = 7 x 5

X = 35

d] [X x 8] + 28 = 108

X x 8 = 108 - 28

X x 8 = 80

X = 80 : 8

X = 10

1.4. Dạng toán tìm x số 4

Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

1.4.1 Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ
  • Bước 3: Khai triển và tính toán

1.4.2. Bài tập

Bài 1: Tìm X, biết:

a] 375 -  X : 2 = 500 : 2

b] 32  + X :  3 = 15 x 5

c] 56  - X :  5 = 5 x 6

d] 45  + X :  8 = 225 : 3

Bài 2: Tìm X, biết:

a] 125 -  X x 5 =  5 + 45

b] 250 +  X x 8 = 400 + 50

c] 135  - X x 3  = 5 x 6

d] 153 -  X x 9 = 252 : 2

1.4.3. Bài giải

Bài 1.

a] 375 - X  : 2 = 500 : 2

    375 -  X : 2  = 250

              X  : 2  = 375 - 250

              X  : 2  = 125

              X         = 125 x 2

              X         = 250

b] 32  + X :  3 = 15 x 5

    32  + X  : 3 =  75

              X  : 3  = 75 - 32

              X  : 3  = 43

              X         = 43 x 3

              X         = 129

c] 56  - X :  5 = 5 x 6

    56  - X  : 5 =  30

             X  : 5  = 56 - 30

             X  : 5  = 26

             X         = 26 x 5

             X         = 130 

d] 45  + X :  8 = 225 : 3

    45  + X  : 8 =  75

              X  : 8  = 75 - 45

              X  : 8  = 30

              X         = 30 x 8

              X         = 240

Bài 2

a] 125 -  X x 5 =  5 + 45

     125 - X  x 5 = 50

              X  x 5  = 125 - 50

              X  x 5  = 75

              X          = 75 : 5

              X          = 15

b] 250 +  X x 8 = 400 + 50

    250  + X x  8 = 450

               X  x 8 =  450 - 250

               X  x 8 =  200

               X         = 200 : 8

               X         = 25

c] 135  - X x 3  = 5 x 6

    135  - X x  3 = 30

               X  x 3 = 135 - 30 

               X  x 3  = 105

               X          = 105 : 3

               X           = 35

d] 153 -  X x 9 = 252 : 2

    153 -  X x 9  = 126

              X  x 9  = 153 - 126

              X  x 9  = 27

              X          = 27 : 9

              X          = 3

2.5. Dạng toán tìm X số 5

Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

2.5.1. Phương pháp làm

  • Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia
  • Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

2.5.2. Bài tập

Bài 1: tìm x, biết:

a] [x - 3] : 5 = 34

b] [x + 23] : 8 = 22

c] [45 - x] : 3 = 15

d] [75 + x] : 4 = 56

Bài 2: Tìm X, biết:

a] [X - 5] x 6 = 24 x 2

b] [47 - X] x 4 = 248 : 2

c] [X + 27] x 7 = 300 - 48

d] [13 + X] x 9 = 213 + 165

2.5.3. Đáp án

Bài 1

a] [x - 3] : 5 = 34

[x - 3] = 34 x 5

 x - 3   = 170

 x        = 170 + 3

 x        = 173

b] [x + 23] : 8 =  22

    x + 23         = 22 x 8

    x + 23         = 176 

   x              = 176 - 23

   x              = 153

c] [45 - x] : 3 = 15

    45 -  x   = 15 x 3

    45 -  x   = 45

            x        = 45 - 45

            x        = 0

d] [75 + x] : 4 =  56

     75  + x      = 56 x 4

     75  + x      = 224

               x      = 224 - 75

               x      = 149

Bài 2

a] [X - 5]  x 6 = 24 x 2

    [X - 5]  x 6 = 48

    [X - 5]          = 48 : 6

     X - 5           = 8

     X                = 8 + 5

     X                = 13

b] [47 - X] x 4  = 248 : 2

    [47 - X] x 4  = 124

     47 - X          = 124 : 4

     47 - X          = 31

            X          = 47 - 31

            X          = 16

c] [X + 27]  x 7 = 300 - 48

    [X + 27]  x 7 = 252

     X + 27            = 252 : 7

     X + 27            = 36

     X                    = 36 - 27

     X                    = 9

d] [13 + X]  x 9 = 213 + 165

    [13 + X]  x 9 = 378

     13 + X            = 378 : 9

     13 + X            = 42

             X            = 42 - 13

             X            = 29

2. Bài tập thực hành có đáp án

2.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x, biết:

a] x + 41 =  140 : 2

b] 23 + x = 84 : 2

c] 42 -  x = 110 : 5

d] x  - 27 =  16 x 5

Bài 2. Tìm X, biết:

a] 46 - X : 5 =  30

b] 58 + X : 6 = 90

c] 77 + X  x 4 = 317

d] 215 - X  x 7 = 80

Bài 3. Tìm X, biết:

a] X + [102 - 33] = 78

b] X - [27 + 82] = 13

c] X x [18 : 2] = 63

d] X : [12 x 3] = 4

Bài 4. Tìm Y, biết:

a] 102 -  Y x 7 =  15 + 45

b] 254 +  Y x 8 = 510 + 48

c] 145  - Y x 5  = 5 x 6

d] 173 -  Y x 4 = 242 : 2

Bài 5. Tìm Y, biết:

a] [Y - 9] x 4 = 34 x 2

b] [67 - Y] x 3 = 96 : 2

c] [Y + 33] x 7 = 300 - 48

d] [19 + Y] x 9 = 128 + 160

2.2. Đáp án tham khảo

Bài 1.

a] 29

b] 19

c] 20

d] 107

Bài 2.

a] 80

b] 192

c] 60

d] 19 dư 2

Bài 3.

a] 9

b] 122

c] 7

d] 144

Bài 4.

a] 6 

b] 38 

c] 23

d] 13

Bài 5

a] 26

b] 51

c] 3

d] 13

Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé

Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

900.000

Chỉ còn 750.000

Chỉ còn 2 ngày

Video liên quan

Chủ Đề