Doanh nhân trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho doanh nhân thành đạt trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

QUÁ KHỨ: DOANH NHÂN THÀNH ĐẠT

HISTORY: SUCCESSFUL BUSINESSMAN

Marcos từng là một doanh nhân thành đạt.

Marcos was a successful businessman.

Tất cả những doanh nhân thành đạt, họ đều gây dựng từ hai bàn tay trắng.

All the best entrepreneurs, they fight their way back from rock-bottom.

QUÁ KHỨ: NỮ DOANH NHÂN THÀNH ĐẠT

HISTORY: SUCCESSFUL BUSINESSWOMAN

Không thể hiểu được một doanh nhân thành đạt như Kaufman chắc phải kiếm được 15.000 một năm.

A successful businessman like Kaufman probably makes 15,000 a year.

Doanh nhân thành đạt dành ít nhất tuần một lần thực hiện các công việc với mục tiêu của sự phát triển.

The best salespeople at least once a week do activities with the goal of improvement.

Cuối cùng, không ai trong hai anh em chúng tôi trở thành luật sư mà đều trở thành những doanh nhân thành đạt.

None of my brothers became lawyers either.

Zoe Lister-Jones trong vai Kate McLean, một nữ doanh nhân thành đạt nhưng lại gặp xui xẻo trong việc tìm người yêu.

Zoe Lister-Jones as Kate McLean – the Chief Operating Officer of a thriving social media company who doesn't have the best of luck when it comes to dating.

Chamberlain cũng là một doanh nhân thành đạt, là tác giả của nhiều cuốn sách, và xuất hiện trong các bộ phim Conan the Destroyer.

He was a successful businessman, authored several books, and appeared in the movie Conan the Destroyer.

Trong kỳ nghỉ dài sau khi học trung học năm 1992, Ingrid kết hôn với Jackson Turinawe, một doanh nhân thành đạt ở thị trấn Rukungiri.

During her long vacation after high school in 1992, Ingrid got married to Jackson Turinawe, a successful businessman in Rukungiri town.

Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại.

If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone.

Bên cạnh các video giảng dạy chuyên môn, học viên có thêm kiến thức thực tế và kinh nghiệm qua chia sẻ của các doanh nhân thành đạt.

Beside academic lecture video, the participants could also learn practical knowledge and experience from successful entrepreneurs.

Anh Jim, hiện là một doanh nhân thành đạt, thừa nhận rằng khi mới lập gia đình, anh đã phải trả giá cho thói quen trì hoãn của mình.

Jim, now a successful businessman, admits that when he was a newlywed, his poor organizational skills cost him dearly.

Một nghiên cứu về các doanh nhân thành đạt nhất thế giới, hóa ra là có một tỷ lệ đáng ngạc nhiên về số người mắc chứng rối loạn đọc.

In a study of the world's most highly successful entrepreneurs, it turns out a disproportionate number have dyslexia.

Một nữ doanh nhân thành đạt cho biết chiếc máy vi tính mà cô được cha tặng thời còn đi học là món quà đã thay đổi cuộc đời mình.

A successful businesswoman said that a computer her father gave her when she was in high school was a gift that changed her life.

Mary-Ann xem cha mình như một người cố vấn, là một người lớn lên tay trắng và ngày nay là một trong những doanh nhân thành đạt nhất của Kenya.

Mary-Ann views her father as a mentor who grew up with nothing and today is one of Kenya's most accomplished businessmen.

Mười năm sau, Yamada đã trở thành một doanh nhân thành đạt, người được các đồng nghiệp của mình quan tâm, vẫn giữ liên lạc với bạn học thời trung học, vẫn chưa cầu hôn Urara.

Ten years later, Yamada has become a successful businessman and adult who is looked up to by his coworkers and keeps in touch with his high school friends, but has yet to propose to Urara.

5 năm về trước tôi là một doanh nhân rất thành đạt.

Five years ago, I was a successful businessman in Detroit.

Để tránh phải trở thành một thành viên của Đảng Phát xít, ông cũng từ chức vị trí giáo viên và kiếm sống như một doanh nhân thành đạt, trước hết là người bán hàng và sau đó là một nhà công nghiệp.

In order to avoid having to become a member of the Fascist Party, he also resigned his position as a schoolteacher, and earned his living as a successful businessman, first as a salesman and then as an industrialist.

SB: Bà là tiến sĩ ngành hóa hữu cơ, từng là phó hiệu trưởng trường đại học Mauritius, một doanh nhân thành đạt, đã gặt hái vô số giải thưởng về thành tựu khoa học và là người phụ nữ Hồi giáo đầu tiên đứng đầu một quốc gia châu Phi.

SB: You have a PhD in organic chemistry, you were vice chancellor of the University of Mauritius, a successful entrepreneur, you've won numerous awards for your work in science and you're the first Muslim female head of state in Africa.

CA: Bắt đầu từ lúc anh chị đến với nhau, thật là kỳ diệu - (Vỗ tay) Vừa qua, anh và Warren đã có những cuộc tiếp xúc và thuyết phục những nhà tỷ phú và doanh nhân thành đạt cam kết sẽ hiến tặng, hơn nửa tài sản của họ cho hoạt động từ thiện.

CA: And since this relationship, it's amazing— (Applause) And recently, you and Warren have been going around trying to persuade other billionaires and successful people to pledge to give, what, more than half of their assets for philanthropy.

Tôi đã đọc về một nghiên cứu gần đây về các doanh nhân thành đạt, và người tác giả đã tìm thấy những người này chia sẽ một thói quen mà ông ấy gọi là “bệnh hoang tưởng hữu ích”, có nghĩa là những người này, thay vì gạt bỏ nổi sợ hãi của mình, họ đọc chúng một cách kĩ lưỡng, họ nghiên cứu chúng, và sau đó học chuyển nổi sợ đó thành sự chuẩn bị hay hành động.

I read about a study recently of successful entrepreneurs, and the author found that these people shared a habit that he called "productive paranoia," which meant that these people, instead of dismissing their fears, these people read them closely, they studied them, and then they translated that fear into preparation and action.

Ponce de León, một doanh nhân nữ thành đạt, đã bị tấn công bởi Jonathan Vega, người đã ném một lít axit sunfuric lên khuôn mặt và cơ thể cô vào ngày 27 tháng 3 năm 2014 trong lúc cô đến thăm bà mẹ ở Santa Barbára.

Ponce de León, who was a successful business woman, was assaulted by Jonathan Vega, who threw a liter of sulphuric acid on her face and body on March 27, 2014 while she was visiting her mother in Santa Barbára.

Tại sao một nữ doanh nhân Nhật Bản thành đạt lại ngừng theo đuổi mục tiêu chính của đời bà là làm giàu, và bà cảm thấy thế nào về những thay đổi của mình?

Why would a successful Japanese businesswoman stop pursuing wealth as her main goal in life, and how does she feel about the changes she has made?

Businessman là từ loại gì?

Danh từ (Số nhiều businessmen) Nhà kinh doanh, nhà doanh nghiệp.

Như thế nào được gọi là doanh nhân?

Cuốn Từ điển tiếng Việt (xuất bản tháng 4-2007) của Trung tâm từ điển học, do Giáo sư Hoàng Phê chủ biên, Doanh nhân được định nghĩa là “Người làm nghề kinh doanh”; đồng thời còn có từ Doanh gia, được định nghĩa là “nhà doanh nghiệp, nhà kinh doanh lớn, có tiếng tăm” (tr.