Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành.
Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm chuẩn là 22 điểm.
Ngành Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học có điểm chuẩn 21; Ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm chuẩn 20 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 18 - 19 điểm.
Cụ thể như sau:
Trường ĐH đầu tiên ở TP.HCM công bố điểm chuẩn |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của trường. Thí sinh trúng tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 về trường [nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện].
Do tình hình diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid-19, thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến trước và gửi nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 về trường sau khi tình hình dịch bệnh Covid19 đã ổn định.
Thí sinh chuẩn bị file ảnh bản chụp Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và vào trang: //nhaphoctructuyen.hutech.edu.vn/để thực hiện theo hướng dẫn đến trước 17h ngày 26/9.
Thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học có thể làm thủ tục nhập học trực tuyến [trong thời gian TP.HCM thực hiện giãn cách] hoặc nhập học trực tiếp tại HUTECH khi tình hình dịch bệnh được kiểm soát.
Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho 51 ngành đào tạo.
Trường Đại học Công nghệ TP HCM đã công bố 04 phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology [HUTECH]
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: 475B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
- Email:
- Website: //www.hutech.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/hutechuniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 học kì [kỳ 1 + 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12]
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Dược học | 22 | 22 | 21.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.0 | ||
Điều dưỡng | 20.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 18.0 |
Thú y | 17 | 18 | 20.0 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 19 | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật điện | 16 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 | 20.0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 20.0 |
Robot & trí tuệ nhân tạo | 21.0 | ||
An toàn thông tin | 16 | 19 | 20.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 16 | 18 | 18.0 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 | |
Công nghệ dệt, may | 16 | 18 | 18.0 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 | 20.0 |
Kế toán | 16 | 18 | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18.0 | |
Thương mại điện tử | 19 | 22.0 | |
Tâm lý học | 18 | 18 | 20.0 |
Marketing | 19 | 18 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 18 | 19.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 20 | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 19.0 | ||
Quan hệ công chúng | 22.0 | ||
Quan hệ quốc tế | 18.0 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 | 19.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | 18.0 |
Luật kinh tế | 16 | 18 | 18.0 |
Luật | 18 | 18.0 | |
Kiến trúc | 16 | 20 | 19.0 |
Thiết kế nội thất | 16 | 18 | 19.0 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 19.0 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 18 | 19.0 |
Thanh nhạc | 21.0 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 | 21.0 |
Đông phương học | 17 | 18 | 18.0 |
Việt Nam học | 16 | 18 | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 | 18.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 | 18.0 |