Đề thi học sinh giỏi máy tính casio lớp 9


Bài 1:
[1,5 điểm]

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Bạn đang xem: Đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio lớp 9 cấp huyện Thủy Nguyên năm 2014

Bài 2: [0,5 điểm]

Tìm 5 chữ số tận cùng của 1233072

Bài 3: [1,5 điểm]

a] Cho P[x] = 35x5 – x4 – 5x3 – 9x2 + 39x – 1. Tính M = P[2] + 2P[5] – P[3]?

b] Cho f[x] = 5x4 – 4x3 + 2x2 + 7x + 8 và g[x] = 3x – 1

Tìm số dư r và đa thức thương Q[x] khi thực hiện phép chia f[x] cho g[x].

Bài 4: [0,5 điểm]

Tính giá trị của biểu thức: T = cos210 + cos220 + cos230 + … + cos2880 + cos2890

Bài 5: [1,0 điểm]

Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.

Bài 6: [0,5 điểm]

Tìm ước số chung lớn nhất [ƯCLN] và bội số chung nhỏ nhất [BCNN] của 1185180 và 1086415.

Bài 7: [1,25 điểm]

Cho quy trình sau [trên máy tính CASIO]

Bấm liên tiếp n lần dấu “=” để được Un+5 [thực hiện quy trình trên kết thúc bằng dấu “=” là ta tính được U6]

a] Tính đúng các giá trị U6; U9; U10

b] Quy trình này tính U ncó công thức như thế nào?

Bài 8: [1,5 điểm]

Cho tam giác ABC có AB = 3,721cm ; BC = 4,728cm; góc ABC = 38o. Tính độ dài đường cao AH, trung tuyến AM và cạnh AC của tam giác ABC.

Bài 9. [1,25 điểm]

Cho ΔABC vuông tại B, cạnh BC = 20132014 cm; hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính CN?

Bài 10. [0,5 điểm] Cho

Tính giá trị của biểu thức P = a1 + a2 + a3 + a4 + … + a2013 + a2014 biết a1; a2; a3; a4; …; a2013; a2014 là các số nguyên khác 0.

Download tài liệu để xem chi tiết.

Đăng bởi: PPE.Edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục, Lớp 9

Sở GD&ĐT Đăk Nông

[Đề thi chính thức]

[Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề]
Ngày thi: 10/2/2009

Quy định:

1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx-570 MS, hoặc các loại máy có chức năng tương đương.

2/ Nếu không yêu cầu thêm hãy tính chính xác đến 4chữ số thập phân [ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình]

3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề [lưu ý ghi rõ câu].


Bài 1:
[2 điểm]. Biết:

Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e, f, g.

Bài 2: [2 điểm]

a] Tìm ƯCLN và BCNN của 227285032 và 3896202912.

b] Tìm các ước nguyên tố của A = 19213 + 21473 + 25993

Bài 3: [2 điểm]:

Cho đa thức P[x] = x5 + ax4 + bx3 + c02 + dx + e và cho biết P[1] 7, P[2] = 16, P[3] = 31, P[4] = 52, P[5] = 79.

Tính P[6], P[7], P[8], P[9], P[10], P[11]

Bài 4: [2 điểm]:

a. Dân số của một thành phố năm 2008 là 350.000 người. Hỏi năm học 2008-2009, có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10 năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,4% và thành phố thực hiện tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1? [Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị]

b. Nếu đến năm học 2016-2017, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu từ năm 2008? [Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân]

Bài 5: [2 điểm]

Cho ba hàm số:

a] Vẽ đồ thị của ba hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy.

b] Tìm tọa độ giao điểm A[xA, yA] của hai đồ thị hàm số [1] và [2]; giao điểm B[xB, yB] của hai đồ thị hàm số [2] và [3]; giao điểm C [xC, yC] của hai đồ thị hàm số [1] và [3] [kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số].

c] Tính các góc của tam giác ABC [lấy nguyên kết quả trên máy].

d] Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC [hệ số góc lấy kết quả với hai chữ số ở phần thập phân]

Bài 6: [2 điểm]

Cho ba đường tròn với ba tâm A, B,C tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với một đường thẳng [như hình vẽ]. Biết bán kính của đường tròn tâm A và tâm B lần lượt là R1 = 25,68cm và R2 = 46,75cm. Tính gần đúng bán kính R của đường tròn tâm C.

Bài 7: [2 điểm]

Cho P[x] = x3 + ax2 + bx – 1.

a] Xác định số hữu tỉ a và b với

sao cho P[x]= 0.

b] Với giá trị a, b tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của P[x].

Bài 8: [2 điểm]

Cho điểm E nằm trên cạnh AC của tam giác ABC. Qua E kẻ ED, EF lần lượt song song với BC và AB [D thuộc AB; F thuộc BC]. Đặt diện tích các tam giác ADE và CEF lần lượt là S1 và S2. Tính diện tích tam giác ABC, biết S1 = 101cm2; S2 = 143cm2.

Bài 9: [2 điểm]

Cho

a. Tính un+2 theo un+1 và un

b. Tính u24, u25, u26

Bài 10: [2 điểm]

Giải phương trình:

Download tài liệu để xem thêm chi tiết

Cập nhật: 07/04/2017

Môn: Toán


Bài 1:
[1,5 điểm]

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Bài 2: [0,5 điểm]

Tìm 5 chữ số tận cùng của 1233072

Bài 3: [1,5 điểm]

a] Cho P[x] = 35x5 - x4 - 5x3 - 9x2 + 39x - 1. Tính M = P[2] + 2P[5] - P[3]?

b] Cho f[x] = 5x4 - 4x3 + 2x2 + 7x + 8 và g[x] = 3x - 1

Tìm số dư r và đa thức thương Q[x] khi thực hiện phép chia f[x] cho g[x].

Bài 4: [0,5 điểm]

Tính giá trị của biểu thức: T = cos210 + cos220 + cos230 + ... + cos2880 + cos2890

Bài 5: [1,0 điểm]

Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.

Bài 6: [0,5 điểm]

Tìm ước số chung lớn nhất [ƯCLN] và bội số chung nhỏ nhất [BCNN] của 1185180 và 1086415.

Bài 7: [1,25 điểm]

Cho quy trình sau [trên máy tính CASIO]

Bấm liên tiếp n lần dấu "=" để được Un+5 [thực hiện quy trình trên kết thúc bằng dấu “=” là ta tính được U6]

a] Tính đúng các giá trị U6; U9; U10

b] Quy trình này tính U ncó công thức như thế nào?

Bài 8: [1,5 điểm]

Cho tam giác ABC có AB = 3,721cm ; BC = 4,728cm; góc ABC = 38o. Tính độ dài đường cao AH, trung tuyến AM và cạnh AC của tam giác ABC.

Bài 9. [1,25 điểm]

Cho ΔABC vuông tại B, cạnh BC = 20132014 cm; hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính CN?

Bài 10. [0,5 điểm] Cho

Tính giá trị của biểu thức P = a1 + a2 + a3 + a4 + ... + a2013 + a2014 biết a1; a2; a3; a4; ...; a2013; a2014 là các số nguyên khác 0.

Download tài liệu để xem chi tiết.

Cập nhật: 16/02/2014

Video liên quan

Chủ Đề