Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 | Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022Đề thi giữa học kì 1 lớp 2: Tổng hợp đề thi, đáp án các môn thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022: Toán, Tiếng Việt và các môn khác. Show Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây3 Đề thi Giữa học kì 1 Môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆMKhoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số 85 đọc là: A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi năm D. Tám mươi lăm Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 Câu 3. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 Câu 4. 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác
B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi? A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬNCâu 1. Đặt tính rồi tính 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 dm = ………. cm 40 cm =……….. dm 1 dm 1 cm =…….cm 23 cm = …..dm …..cm Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? Câu 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? Câu 5. Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. PHẦN I. TRẮC NGHIỆMCâu 1. D Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. C PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬNCâu 1. Đặt tính rồi tính Câu 2. 2dm = 20cm 40cm = 4 1 dm 1 cm = 11 cm 23 cm = 2 dm 3 cm Câu 3. Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít nước là: 52 + 16 = 68 (lít) Đáp số: 68 lít nước Câu 4. Ta treo 2 quả cân ở 2 bên cân: 1 bên 5kg – 1 bên 1kg Ta thêm từ từ gạo vào bên có quả cân 1kg. Khi nào cân bằng nhau thì ta thu được 4kg gạo Câu 5. Ta có hình vẽ:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 3. Số liền sau của 99 là: A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5. Số lớn nhất có hai chữ số là: 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2 Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm 5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2 Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ……….. 26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ……….. Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20 43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36 1 dm = …….cm 30 cm = ……dm 5 dm = …….cm 80 cm = ……dm Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam? Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật Họ và tên: ........................................ Lớp : ................................................... Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là: 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................
|