Đề ôn tập toán lớp 6 có đáp án năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Tuyển tập đề kiểm tra môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 gồm 32 đề thi học kì 1, học kì 2 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi cho học sinh của mình. Với 32 Đề thi môn Toán 6, còn giúp các em luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 1, học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024Với 28 đề thi môn Toán 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí: 1. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 20241.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoTRƯỜNG ………………………… ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. (NB1) Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
Câu 2. (NB2) Số nào sau đây chia hết cho 3
Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là:
Câu 4. (NB4) Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
Câu 5. (TH TN9) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A.4. B.3. C.- 4. D.-3. Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
Câu 7. (NB 5) Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là A.10cm. B.5cm. C.15cm.
Câu 8. (NB6) Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
Câu 9. (NB7) Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A. STTHọ và tên1Nguyễn Thị Ngân2Bùi Ánh Tuyết3Hà Ngọc Mai40973715223 Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.6 B.14 C.9 D.7 Câu 11. (TH_TN11) Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
Câu 12. (VD_TN12) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm)
Câu 14. (2,25 điểm)
Câu 15. (1,25 điểm) Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: Từ biểu đồ bên em hãy cho biết:
ĐÁP ÁN Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B C D C B A D D C C B Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BàiLời giảiĐiểm 13a (0,5đ) Các số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5 b (0,5đ) - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5 c (0,5đ) B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5 d (1,0đ) [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 \= (25 + 195) .2– 400 \= 220.2 – 400 = 40 0,25 0,25 0,5 14a (0,75đ) M = 38 : 36 =38-6 = 32 \=9 0,5 0,25 b (0,5đ) (-35).x = -210 x = (-210) : (-35) x = 6 0,25 0,25 c (1,0đ) + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*) + Lập luận được: a -11 ∈ BC(27;36) và 400 ≤ a ≤ 450 Tính được: BCNN(27;36) = 108 Lập luận được: a = 443 và kết luận 0,25 0,25 0,25 0,25 15a (0,5đ)
0,5 b (0,75đ)
0,25 0,5 16a (0,5đ)
0,5 b (0,5đ)
nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) 0,5 Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 (TN1) 0,25đ 1 (TL5) 0,75đ 1 (TN12) 0,25đ 3,0 Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 1 (TN2) 1 (TL1) 0,5đ 1 (TL11) 1,0đ 2 Số nguyên (20 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1 (TN3) 1 (TL2) 0,5đ 1 (TN9) 3,5 Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên 1 (TN4) 1 (TL3) 0,5đ 1 (TN10) 1 (TL6) 0,5đ 1 (TL9) 1,0đ 3 Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 (TN5) 1,75 Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1 (TN6) 1 (TL7) 0,5đ 1 (TL10) 0,75đ 4 Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 (TN7,8) 1,75 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 1 (TL4) 0,5đ 1 (TN11) 1 (TL8) 0,5đ Tổng: Sốcâu Điểm 8 2,0 4 2,0 3 0,75 4 2,25 1 0,25 2 1,75 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngTTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng% tổng điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoSố CHTG (phút)Số CHTG (phút)Số CHTG (phút)Số CHTG (phút)Số CHTG (phút)TNTL 1 Chương I 1.1.Tập hợp- ước chung 1 3 1 0 3 15% 1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 2 1 5 1 1 7 2 Chương II 2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố 2 4 2 0 4 30% 2.2. Ước chung- Bội chung 1 15 1 15 3 Chương III 3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên 1 3 4 25 4 28 35% 3.2.Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên 1 20 1 20 4 Chương IV 4.1.Một số hình học phẳng (Hình bình hành) 1 3 1 0 3 20% 4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác 1 10 1 10 Tổng 6 15 P 6 40P 1 15P 1 20P 6 8 90P Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 20% 10% Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổngNhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng cao 1 Chương I 1.1.Tập hợp- ước chung Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung ( câu 1- TN) 1 1 1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số. (câu 2- TN) Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số ( câu 1- TL ý b) 1 1 2 2 Chương II 2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố Nhận biết: - Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số hạng đều chia hết cho 5 (câu 3- TN) - Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN) 2 2 2.2. Ước chung- Bội chung Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán ( câu 3-TL) 1 1 3 Chương III 3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên Nhận biết: Tính chất của phép cộng số nguyên ( câu 6 –TN) Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các tính chất của các phép tính để thực hiện các phép tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b) 1 4 5 3.2.Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên ( câu 5-TL) 1 1 4 Chương IV 4.1.Một số hình học phẳng Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.( câu 4- TN) 1 1 4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi đơn vị ( câu 4- TL) 1 1 Tổng 6 6 1 1 14 Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 - 2023
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết
Câu 3: (2,0 điểm) Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ. Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà? Câu 4: (1,5 điểm) Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó? Câu 5: (1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1 1.3. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diềuNhận biếtThông hiểuVận dụngvận dụng caoCộngTNTLTNTLTNTLTNTL Chương 1. Số tự nhiên. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Số câu/ Hình thức 1 5 8a, 8b Thành tố năng lực. GT TD GQVĐ Chương 2. Số nguyên. Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Số câu/ Hình thức 2 6a, 7a 6b,7b Thành tố năng lực. MHH MHH MHH Chương 3. Hình học trực quan. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 1 1 3 Số câu/ Hình thức 3,4 9 10a, 10b Thành tố năng lực. TD CC MHH, CC, GQVĐ Tổng điểm 2 3 4 1 10 Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN…. TRƯỜNG TH&THCS…… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng. Câu 1. 38 đọc là:
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao? Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
Câu 8:
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm. Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
ĐÁP ÁN Câu 1: - Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên. - Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1. - Đáp án: B. - Điểm số: 0,5. Câu 2: - Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. - Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1. - Đáp án: C. - Điểm số: 0,5. Câu 3: - Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều. - Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án D. - Điểm số: 0,5. Câu 4: - Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng. - Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án: A. - Điểm số 0,5. Câu 5: - Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5. - Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2. - Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5 - Điểm số: 1,5 Câu 6: a) - Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18. - Điểm số: 0,5 b) - Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m). - Điểm số: 0,5 Câu 7: a) - Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên. - Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: + Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -10C. + Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -90C. - Điểm số: 1. b) - Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là: -1 - (-9) = 80C. - Điểm số: 0,5 Câu 8: a) - Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên. - Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố: 18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32 27 = 3 . 3 . 3 = 33 BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54 - Điểm số: 1. b) - Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất. - Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: BCNN(18, 27) = 54 54 : 18 = 3 54 : 27 = 2 - Điểm số: 1. Câu 9: - Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo. - Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán theo mức 3. - Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên. - Điểm số: 1. Câu 10: - Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều. - Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4. - Giải:
Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút. Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là: 9 . 2 = 18 (ống hút).
18 . 198 = 3564 (mm) - Điểm số: 1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 Nhận biếtThông hiểuVận dụngvận dụng caoCộngTNTLTNTLTNTLTNTL Chương 1. Số tự nhiên. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Số câu/ Hình thức 1 5 8a, 8b Thành tố năng lực. GT TD GQVĐ Chương 2. Số nguyên. Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Số câu/ Hình thức 2 6a, 7a 6b,7b Thành tố năng lực. MHH MHH MHH Chương 3. Hình học trực quan. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 1 1 3 Số câu/ Hình thức 3,4 9 10a, 10b Thành tố năng lực. TD CC MHH, CC, GQVĐ Tổng điểm 2 3 4 1 10 .... 2. Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 20242.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngUBND THỊ XÃ ………… PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang, 18 câu)
Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số? Câu 2: Số đối của phân số là: Câu 3: Phân số nào bằng phân số ? Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: Câu 6: Kết quả của phép chia bằng:
Câu 7: Phân số không bằng phân số là: Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. Câu 10: Số đối của số -2,5 là:
Câu 11: Kết quả của phép nhân bằng:
Câu 12: Số nào là số nghịch đảo của phân số ? II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí: Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài.
Câu 16: ( 1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 9 8
Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D C B A D B D D II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 13 (1,0đ) a) %2B%5Cleft(%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%5Cright)) 0,25 0,25 b) ) 0,25 0,25 Câu 14 (1,0đ) a) %3D%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D) 0,25 0,25 b) %20%5Ccdot%202) 0,25 0,25 Câu 15 (1,0đ) a) Chiều rộng của thửa ruộng là: ) Diện tích của thưa ruộng là: ) 0,25 0,25 b) Khối lượng thóc thu hoạch được là: ) Khối lượng gạo thu được là: ) 0,25 0,25 Câu 16 (1,5đ) a) Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,25 0,25 0,25 b) Biểu đồ cột 0,75 Câu 17 (1,5đ) a) Vẽ hình 0,25 Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB Thay số 2 + AB = 7 ⇒ AB = 7 - 2 = 5(cm) 0,25 0,25 b) Các góc có trong hình là: 0,75 Câu 18 (0,5đ) Đ K: Ta có Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên ) Hay %3D%5C%7B1%20%3B-1%20%3B%202%20%3B-2%5C%7D%20%5CRightarrow%20n%20%5Cin%5C%7B4%20%3B%202%20%3B%205%20%3B%201%5C%7D) (thỏa mãn) Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 TT (1)Chương/ Chủ đề (2)Nội dung/đơn vị kiến thức (3)Mức độ đánh giá(4-11)Tổng % điểm (12)Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số 4 (TN1,2, 4,12) 1,0 5 (TN3,5,6,7,11) 1,25 2,25 Các phép tính với phân số 5 (TL13ab, 14ab,15b) 2,5 1 (TL18) 1,0 3,5 2 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân 1 (TN10) 0,25 2 (TN8,9) 0,5 0,75 3 Thu thập và tổ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ 1 (TL16a) 0,75 1 (TL16b) 0,75 1,5 4 Các hình phẳng trong thực tiễn Hình chữ nhật 1 (TL15a) 0,5 0,5 5 Các hình hình học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 (TL17a) 0,75 0,75 Góc 1 (TL17b) 0,75 0,75 Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số nguyên âm, phân số tối giản. - Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. 4 (TN1, 2, 4, 12) Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. - Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. 5 (TN3, 5, 6, 7, 11) Các phép tính với phân số Vận dụng - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 5 (TL13ab, 14ab, 15b) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 1 (TL18) 2 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân Nhận biết: - Nhận biết được số đối của một số thập phân. 1 (TN10) Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. 2 (TN8, 9) 3 Thu thập và tổ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ Nhận biết: - Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê 1 (TL16a) Vận dụng - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ dạng cột. 1 (TL16b) 4 Các hình phẳng trong thực tiễn Hình chữ nhật Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích của hình chữ nhật. 1 (TL15a) 5 Các hình hình học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 1 (TL17a) Góc Nhận biết: - Nhận biết được góc. 1 (TL17b) Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 2.2. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoĐáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 Trường THCS:................ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB-1]Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số "âm hai phần năm"? Câu 2. [NB-2] Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? Câu 3. [NB-3] Số đối của số thập phân -12,34 là:
Câu 4. [TH-TN4] Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8;-7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
Câu 5. [NB-4] Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? Câu 6. [NB-5] Chữ cái nào sau đây, có tâm đối xứng?
Câu 7. [NB-6] Qua hai điểm A và B cho trước có bao nhiêu đường thẳng?
Câu 8. [NB-7] Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
Câu 9. [NB-TN9] Đoạn thẳng MN dài 10cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó, đoạn thẳng MI dài:
Câu 10. [NB-8] Góc có số đo bằng 900 là góc:
Câu 11. [NB-9] Khả năng mặt sấp xuất hiện khi tung đồng xu là bao nhiêu?
Câu 12. [TH-TN12] Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 quả bóng (1 bóng xanh, 1 bóng vàng, 1 bóng đỏ) là bao nhiêu?
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1 điểm) So sánh các số sau:
Câu 14. (0,5 điểm) [VD-TL3] Một mảnh vườn có diện tích là 1600m² được trồng hai loại cây là cây sầu riêng và cây chôm chôm. Phần diện tích trồng cây chôm chôm chiếm diện tích cả vườn. Hỏi diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông? Câu 15. (1,0 điểm)
Câu 16. (0,75 điểm) [VD-TL6] Một cái ti vi giá 12500000 đồng. Tìm giá mới của nó sau khi giảm giá 20%? Câu 17. (1,0 điểm) [TH-TL7] Hãy viết kí hiệu góc và viết số đo góc trên hình vẽ sau: Câu 18. (1,5 điểm) Trong hình vẽ dưới đây:
Câu 19. (0,75 điểm) [TH-TL10] Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1,2,3,4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn. Câu 20. (0,5 điểm) [VDC-TL11] Một người đăng kí mua một căn hộ và trả tiền thành 3 đợt. Đợt đầu tiên, ngay khi kí hợp đồng mua bán, người đó phải trả số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó trả tiếp số tiền mua căn hộ. Đọ̣t cuối, sau 1 năm kể từ khi kí hợp đồng, sẽ trả nốt số tiền còn lại là 800000000 đồng và nhận căn hộ. Hỏi số tiền để mua căn hộ là bao nhiêu? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D C B A A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a 0,5 b 6,345 > 6,325 0,5 14 (0,5đ) Diện tích trồng cây chôm chôm là: ) Diện tích trồng cây sầu riêng là: 1600 – 400 = 1200 (m2) 0,25 0,25 15a (0,5đ) x + 24,4 = -75,6 x = -75,6 - 24,4 = -100 0,5 b (0,5đ) Diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật là: 24,25.16,32 = 395,76 (m2) 0,5 16 (0,75đ) Ta có 100% - 20% = 80% Giá mới của ti vi sau khi giảm giá 20% là: (đồng) 0,25 0,5 17 (1,0đ) Kí hiệu góc 0,5 0,5 18a (1,0đ) * Ba điểm thẳng hàng là: A, B, C * Một bộ ba điểm không thẳng hàng là: A, B, D 0,5 0,5 b (0,5đ) Trong ba điểm A; B; C điểm B nằm giữa 0,5 19 (0,75đ) Số lần Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn trong 20 lần thử là 10 Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện "Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn" trong 20 lần thử là: 0,25 0,5 20 (0,5đ) Phân số biểu thị số tiền phải trả trong hai đợt đầu là: Phân số biểu thị số tiền phải trả trong đợt ba là: Do số tiền mua căn hộ bằng 800 000 000 đồng Vậy số tiền mua căn hộ là: đồng 0,25 0,25 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số (17 tiết) Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số 2 (TN1,2) 0,5đ 2,5 Các phép tính với phân số 1(TL1) 0,5đ 1(TL3) 0,5đ 1 (TL11) 1,0đ 2 Số thập phân (11 tiết) Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 1 (TN3) 1 (TN4) 1(TL2) 0,5đ 3 (TL4,5,6) 1,5đ 2,5 3 Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên (9 tiết) Hình có trục đối xứng 1 (TN5) 0,5 Hình có tâm đối xứng 1 (TN6) Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên 4 Các hình hình học cơ bản (20 tiết) Điểm, đường thẳng, tia 1 (TN7) 2 (TL8, 9) 1,5đ 3,5 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 2 (TN8,9) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 1 (TN10) 1 (TL7) 1,0đ) 5 Một số yếu tố xác suất. (7 tiết) Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 1 (TN11) 1,0 Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 1 (TN12) 1 (TL10) 0,5 Tổng: Số câu Điểm 10 2,5 3 2,5 2 0,5 3 1,5 4 2,0 1 1,0 23 10,0 Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 6 TTChương/Chủ đềMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVậndụng caoSỐ - ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 1TN (TN1) – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. 1TN (TN2) Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. 1TL (TL1) Các phép tính với phân số Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 1TL (TL11) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 2 2 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. 1TN (TN3) Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1TN (TN4) 1TL (TL2) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 3TL (TL4,5,6) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên Hình có trục đối xứng Nhận biết: – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 1TN (TN5) Hình có tâm đối xứng Nhận biết: – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 1TN (TN6) Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 4 Các hình hình học cơ bản Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 1TN (TN7) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. 1TL (TL10) – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 1TL (TL11) - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 2TN (TN8,9) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 1TN (TN10) - Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1TL (TL7) MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 5 Một số yếu tố xác suất. Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Nhận biết: – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). 1TN (TN11) Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 1TN (TN12) 1TL (TL10) Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 2.3. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diềuPhòng Giáo dục và Đào tạo......... Trường THCS:........................ Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 6 Thời gian làm bài: .....phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân số bằng phân số là:
Câu 2. của 8,7 bằng bao nhiêu:
Câu 3. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng là:
Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?
Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên năm 2023 như sau: Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là:
Câu 8. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực hiện xuất hiện mặt 5 chấm là:
Câu 9. Đường thẳng a chứa những điểm nào?
Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 11. Khẳng định đúng là
Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là:
PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
Bài 2. Tìm x biết
Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi lớp? Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20
Bài 5.
|