Đề ôn tập toán lớp 3 tuần 6

Phần học hàng tuần môn toán lớp 3, để học tốt phần này học sinh nên học tuần tự theo các tuần và các bài học, đề luyện tập trong mỗi tuần.

Mỗi tuần học trong chuyên mục học toán hàng tuần trên mathx.vn đều bao gồm:

1. Bài giảng lý thuyết cơ bản: theo chương trình sách giáo khoa, nội dung kiến thức ứng với tuần đang học.

2. Đề luyện tập cơ bản: gồm các bài tập luyện tập cơ bản bám sát kiến thức sách giáo khoa.

3. Đề luyện tập nâng cao: gồm các bài tập nâng cao ứng với kiến thức của tuần đó và các bài toán chọn lọc phát triển tư duy.

4. Hướng dẫn giải các bài tập luyện tập nâng cao.

Bài học tuần 1 [04/09 - 10/09]

- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số, cộng trừ các số có 3 chữ số [không nhớ]

- Cộng các số có 3 chữ số [nhớ 1 lần]

Bài học tuần 2 [11/09 - 17/09]

- Trừ các số có 3 chữ số [nhớ 1 lần]; Ôn tập bảng nhân, bảng chia.

- Luyện tập nâng cao và các bài toán tư duy chọn lọc.

Bài học tuần 4 [25/09 - 01/10]

- Bảng nhân 6; Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số [không nhớ].

- Luyện tập nâng cao và các bài toán tư duy chọn lọc.

Bài học tuần 5 [02/10 - 08/10]

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số [có nhớ]; Bảng chia 6; Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.

- Luyện tập nâng cao và các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 6 [09/10 - 15/10]

- Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số; Phép chia hết; Phép chia có dư.

- Luyện tập nâng cao và các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 9 [30/10 - 05/11]

- Góc vuông, góc không vuông; Đề-ca-mét; Hec-tô-mét; Bảng đơn vị đo độ dài.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 11 [13/11 - 19/11]

- Bài toán giải bằng hai phép tính; Bảng nhân 8; Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 15 [11/12 - 17/12]

- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số; Bảng nhân; Bảng chia.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 20 [15/01 - 21/01]

- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng; So sánh các số trong phạm vi 10000; Phép cộng các số trong phạm vi 10000.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 22 [29/01 - 04/02]

- Tháng-năm; Hình tròn; tâm; đường kính; bánh kính; Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 23 [05/02 - 11/02]

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số; Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 28 [12/03 - 18/03]

- So sánh các số trong phạm vi 100000; Diện tích của một hình; Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.

- Luyện tập nâng cao, các bài toán chọn lọc hay và khó.

Bài học tuần 29 [19/03 - 25/03]

- Diện tích hình chữ nhật; diện tích hình vuông; Phép cộng các số trong phạm vi 100000.

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 – Tuần 6: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Phép chia hết và phép chia có dư.

* Download: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 – TUẦN 6 bằng cách click vào nút Tải về dưới đây:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 6 Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6

I/ TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là:

  1. 5
  1. 6
  1. 7
  1. 8

Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:

  1. 12 : 3
  1. 12 : 6
  1. 42 : 7
  1. 40 : 8

Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là:

  1. 49
  1. 72
  1. 63
  1. 36

Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là:

  1. 36
  1. 9
  1. 4
  1. 36, 9

Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là:

  1. 14
  1. 9
  1. 8
  1. 15

Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..

Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ……

Kết quả của phép tính là…..

Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, ……, …….. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là:

  1. 54, 60
  1. 54, 62
  1. 54, 63
  1. 48, 56

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Tính nhẩm:

45 : 9 = .............

15 : 5 = .............

18 : 9 = .............

81 : 9 = .............

36 : 9 = .............

48 : 8 = .............

24 : 8 = .............

20 : 5 = .............

56 : 7 = .............

Bài 2. Tính:

24 : 6 + 36 = ……………………………

373 - 90 : 9 = ……………………………

18 : 9 + 228 = ……………………………

152 - 64 : 8 = ……………………………

Bài 3: Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chủ Đề