Để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu ta sử dụng các phím

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím: Backspace Home Page Down Page up 2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: Home End Page Down Page up 3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím: Caps Lock Shift + Chữ cái Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 4 - Phím Delete có chức năng: Xóa ký tự phía sau con trỏ Xóa ký tự phía trước con trỏ. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định Di chuyển con trỏ về đầu dòng 5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là: *.DOTX *.DOC *.EXE *.DOCX 6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được: Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010 Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể: Giữ phím Ctrl trong 2 giây Giữ phím Shift trong 2 giây Giữ phím Alt trong 2 giây Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây 8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện: Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template Tất cả đều sai 10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì? Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ Tự động lưu theo thời gian mặc định Tất cả đều đúng 11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào? Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai 12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện: Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading. Thẻ View - Reading Layout. Thẻ View - Reading Layout. Tất cả đều sai 13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ [Ruler] ta thực hiện: Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map 14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện: Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map 15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là: Chọn khổ giấy Định dạng lề giấy Chọn chiều trang giấy Tất cả đều sai 16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách: Home / Font

Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng

17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì? Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng Mở hộp thoại định dạng Font chữ. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.

Gạch chân dưới chân các ký tự

18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng: Hủy bỏ thao tác vừa chọn Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5 Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một [ Single].

Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai [ Double ].

19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì? Tạo chỉ số dưới Tạo chỉ số trên. Căn phải

Căn trái

20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì? Tạo chỉ số dưới Tạo chỉ số trên. Căn phải

Căn trái

21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì? Chèn các ký tự không có trên bàn phím. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm[.], hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản.

Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào? Borders and Shading Bullets and Numbering Page Border

Tab Stop Position

02/11/2020 2,865

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Lựu [Tổng hợp]

02/11/2020 3,235

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Lựu [Tổng hợp]

Tính đến thời điểm hiện tại, nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt hơn những phiên bản trước.

>> Xem thêm: Tổng hợp những phím tắt đắt giá trong Microsoft Excel

Các phím tắt trong Microsoft Word

* Menu & Toolbars

Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

* Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

* Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó.

– Di chuyển, chọn đoạn văn

Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + [mũi tên hướng lên]: Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + [mủi tên hướng xuống]: Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

– Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

– Định dạng văn bản

Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.

– Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

* Phím tắt trong Word sao chép định dạng văn bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

* Phím tắt trong Word giúp tạo số mũ

Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2

Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới [thường dùng cho các kí hiệu hóa học], ví dụ H2O

* Phím tắt trong Word khi làm việc trên các bảng biểu

Tab:  Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 [khi đèn Num Lock tắt]: Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Trên đây là những phím tắt đại diện cho từng chức năng có sẵn trong Microsoft Word để bạn tham khảo và áp dụng trong quá trình làm việc của mình.

Word hay excel là những phần mềm thông dụng vì vậy bạn cố gắng nhớ tốt các phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác rất nhanh với các công cụ này, hữu ích nhất là những người hay phải làm việc cùng word, excel.

Video liên quan

Chủ Đề