Đề cương on tập về phương trình đường thẳng

Cập nhật lúc: 16:59 13-01-2017 Mục tin: LỚP 10

Câu 5.  Cho tam giác  ABC có A[1;4]; B[-3;-2], C[5;0]

a] Viết phương trình tham số cạnh AB                      b] Viết phương trình tổng quát cạnh BC.

c] Viết phương trình tham số trung tuyến AM.          d] Viết phương trình tổng quát đường cao BK.

e] Viết pttq đường trung trực của cạnh BC.               f] Viết ptts đường trung trực cạnh AC.

Câu 6.  Cho tam giác MNP có M[3;-2], N[-1;6], P[7;0] 

a] Viết phương trình tham số cạnh NP                       b] Viết phương trình tổng quát cạnh MN.

c] Viết phương trình tổng quát trung tuyến MH.       d] Viết phương trình tổng quát đường cao PK.

e] Viết pttq đường trung trực của cạnh MP.              f] Viết ptts đường trung trực cạnh MN.

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,74,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,939,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,157,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,381,Đề thi thử môn Toán,48,Đề thi Tốt nghiệp,41,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,185,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,80,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,193,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,36,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,50,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,281,Ôn thi vào lớp 10,1,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,5,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,10,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,6,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,129,Toán 11,173,Toán 12,366,Toán 9,64,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,4,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,270,Tuyển sinh lớp 6,7,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

5
519 KB
0
8

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Đoàn Thanh Minh Thọ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Dạng Phương trình tham số Yếu tố cần tìm Công thức qua M [ x 0 ; y 0 ] d :  u [u1 ; u 2 ]  x  x 0  u1t d :   y  y0  u 2t Phương trình tổng quát qua M [ x 0 ; y 0 ] d :  n [ a; b] d : a [ x  x 0 ]  b[ y  y 0 ] 0 Phương trình chính tắc qua M [ x 0 ; y 0 ] d :  u [u1 ; u 2 ] Phương trình đoạn chắn d: x  x0 y  y 0  u1 u2 d: d cắt Ox tại a,cắt Oy tại b [a, b khác 0] x y  1 a b Tìm 2 VTPT hoặc 2 VTCP của 2 đ.thẳng Góc Khoảng cách  d 1 : a1 x  b1 y  c1 0  n1 [a1 ; b1 ]  d 2 : a 2 x  b2 y  c 2 0  n 2 [a 2 ; b2 ] cos[d 1 ; d 2 ]  Tọa độ A[ x 0 ; y 0 ] và  : ax  by  c 0 d [ A;  ]  a1 a 2  b1b2 2 1 a  b12 a 22  b22 ax 0  by 0  c a2  b2 a1 b1   d1 cắt d 2 a2 b2 a b c  1  1  1  d1 // d 2 a2 b2 c2 a b c  1  1  1  d1 d 2 a2 b2 c2  Vị trí tương đối 2 đthẳng  d 1 : a1 x  b1 y  c1 0  n1 [a1 ; b1 ]  d 2 : a 2 x  b2 y  c 2 0  n 2 [a 2 ; b2 ] Các công thức cần nhớ khác Dạng Tọa độ véctơ Yếu tố đã cho A x A ; y A  và B  x B ; y B  AB [ x B  x A ; y B  y A ] A x A ; y A  và B  x B ; y B  AB  [ x B  x A ] 2  [ y B  y A ] 2   a [ a1 ; a 2 ] và b [b1 ; b2 ]  a.b a1b1  a 2 b2 Chuyển VTCP về VTPT  u [u1 ; u 2 ]   n [u 2 ; u1 ] hoặc  n [  u 2 ; u1 ] Chuyển VTPT về VTCT  n [ a; b]    u [b; a ] hoặc u [ b; a ] Độ dài đoạn thẳng Tích vô hướng B. CÁC DẠNG CƠ BẢN Dạng 1. Phương trình tham số - Phương trình tổng quát Công thức Dạng M N Qua 2 điểm M, N Hình Phương trình tham số Phương trình tổng quát  qua M [ x0 ; y0 ] d :   u  MN  qua M [ x0 ; y0 ] d :    u  MN  n  qua A[ x0 ; y0 ] AB :    u  AB   qua A[ x0 ; y0 ] AB :     n u  AB  A Cạnh AB tam giác C B A Trung tuyến AM M C B AM  qua A[ x0 ; y 0 ] :   u  AM AM  qua A[ x0 ; y0 ] :    u  AM  n AH  qua A[ x0 ; y0 ] :    n  BC  u AH  qua A[ x0 ; y0 ] :   n  BC A Đường cao AH H B C A  Đường trungtrực I C B   x B  xc y B  yc    x  xc y B  yc  ; ;  qua I  B  qua I  2 2 2 2   :     :      n  BC  u n  BC   d : y  y0 k [ x  x0 ] Có hệ số góc k Song M với đt d song d’ Vuông góc với đt   u d u d '   nd nd '   u d nd '   nd u d ' BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d biết d:   a] Đi qua M [ 3;4] và có VTCP u [ 7;2] b] Đi qua N [5; 3] và có VTCPa [ 7;2]   c] Đi qua gốc tọa độ O và có VTCP u [ 2;9] d] Đi qua I [ 4; 3] và có VTCP u  3i  4 j    e] Đi qua A[3;2] và có VTPT n [ 2;1] f] Đi qua B [  5; 1] và có VTPT a  2 j g] Cho A[1; 2], B [  3;4] và điểm M thỏa AM OA  2MB . Viết ptts đt đi qua M và có VTCP  b [ 4;9] . Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau:  a] Đi qua M [ 3;4] và có VTPT n [5; 2] a [  2; 6] b] Đi qua N [5; 1] và có VTPT     c] Đi qua gốc tọa độ O và có VTPT b [ 2;4] d] Đi qua E [1; 3] và có VTPT n 4 j  3i    e] Đi qua A[3;2] và có VTCP u [ 2;1] f] Đi qua B [  5; 1] và có VTCP a  2i g] Cho A[1; 2], B [  5;0] và điểm M thỏa MA 3OA  2 MB . Viết pttq đt đi qua M và có VTCP  b [ 4;2] . Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng trong các trường hợp sau: N [5; 1] . a] Đi qua M [ 3;4] và b] Đi qua E [0; 4] và F [ 5;5] . A [ 3 ; 2 ] c] Đi qua và gốc tọa độ O. d] Đi qua B [  5; 1] và cắt trục hoành tại 3. e] Đi qua F [1; 3] và cắt trục tung tại -2. f] Cắt trục Ox tại 1 và cắt Oy tại -5. 2 Câu 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau: a] Đi qua M [ 3;4] và có hệ số góc k  2. . b] Đi qua N [3; 5] và có hệ số góc a  2 . 7 c] Đi qua A[3;2] và B [  5; 1] . d] Đi qua E [ 4; 4] và F [ 2;3] . e] Đi qua H [7; 1] và cắt trục tung tại -2. f] Cắt trục Ox tại 5 và cắt Oy tại 3. 2 Câu 5. Cho tam giác ABC có A[1;4] , B [  3; 2] , C [5;0] . a] Viết phương trình tham số cạnh AB b] Viết phương trình tổng quát cạnh BC. c] Viết phương trình tham số trung tuyến AM. d] Viết phương trình tổng quát đường cao BK. e] Viết pttq đường trung trực của cạnh BC. f] Viết ptts đường trung trực cạnh AC. Câu 6. Cho tam giác MNP có M [3; 2] , N [ 1;6] , P [7;0] . a] Viết phương trình tham số cạnh NP b] Viết phương trình tổng quát cạnh MN. c] Viết phương trình tổng quát trung tuyến MH. d] Viết phương trình tổng quát đường cao PK. e] Viết pttq đường trung trực của cạnh MP. f] Viết ptts đường trung trực cạnh MN. Câu 7. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau:  x 1  3t a] Đi qua A[3;2] và song song với d ' :  b] Đi qua B [  1; 2] và vuông góc với  y 2  x t d ':   y 2  4t c] Đi qua C [5; 9] và vuông góc với d ' : 3 y  1 0 d ' : y  d] Đi qua D [1;2] và song song với 5 x  1. 4 Dạng 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Cho hai đường thẳng d 1 : a1 x  b1 y  c1 0, [a1 0; b1 0] d 2 : a 2 x  b2 y  c 2 0, [a 2 0; b2 0] Vị trí tương đối d1 Cắt nhau d2 Hình ảnh d1 Song song d2 d2 Cắt nhau d1 và hệ a1 x  b1 y  c1  a 2 x  b2 y  c 2 Tỉ số a1 b1  a2 b2 [*] Số nghiệm của hệ [*] Có nghiệm duy nhất a1 b1 c1   a 2 b2 c 2 Vô nghiệm a1 b1 c1   a 2 b2 c 2 Vô số nghiệm BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 8. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d 1 và d 2 trong các trường hợp sau: a] d 1 : 4 x  10 y  1 0 và d 2 : x  y  2 0 b] d 1 : 6 x  9 y  1 0 và d 2 :  2 x  3 y  2 0 c] d 1 :  2 x  5 y  1 0 và d 2 : 4 x  10 y  2 0 d]  1 :  x  3 y  1 0 và  2 :  2 x  5 y  2 0  x 5  t  x  6  5t  :  a : 12 x  6 y  10  0 e] và f]  : 8 x  10 y  12 0 và m :   y 3  2t  y 6  4t  x 5  t  x 1  2t  x  2  3t  :  :   :  g] h] và  y 3  2t và  y 3  4t  y 1  2t 1  2 2 1  x 1  4t :   y 3  5t Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳng Hình ảnh Công thức Góc giữa hai đường thẳng cos d 1 , d 2   d 1 : a1 x  b1 y  c1 0 d1 d 2 : a 2 x  b2 y  c 2 0 và a1b1  a 2 b2 a12  b12 a 22  b22 d2 BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 9. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a] d 1 : 4 x  2 y  1 0 và d 2 : x  3 y  2 0 b] d 1 : 2 x  y  4 0 và d 2 : 5 x  2 y  3 0 1 3 d]  1 : x  2 y  4 0 và  2 : 2 x  y  2 0 2 2 e] d 1 : x  y  5 0 và d 2 : y 10 f]  1 : x  y  1 0 và trục hoành Câu 10. Cho d 1 : 4 x  3 y  1 0 và d 2 : x  [m  1] y  2 0 . Tìm m để: a] d 1 song song với d 2 b] d 1 vuông góc với d 2 c]  1 : y  2 x  4 và  2 : y  x  Dạng 4. Khoảng cách Khoảng cách giữa 2 điểm Yếu tố đã có A x A ; y A  và B  x B ; y B  Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng Điểm A[ x 0 ; y 0 ] và  : ax  by  c 0 Công thức AB  [ x B  x A ] 2  [ y B  y A ] 2 d [ A; ]  ax 0  by 0  c a2  b2 BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 11. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng trong các trường hợp dưới đây: a] A[ 5;2] và  : 4 x  3 y  1 0 b] B [ 5;2] và  : 5 x  12 y  10 0 c] C [  5; 1] và  : 3 y  5 0 d] D [3;4] và  : 3 x  5 0  x 2  2t  Câu 12. Tìm tọa độ M thỏa: a] M thuộc d:  y 3  t và cách điểm A[0;1] một khoảng bằng 5. b] M nằm trên d: x  y 0 và cách điểm A[ 2;0] một khoảng bằng 2 . c] M nằm trên trục tung và cách đường thẳng  : 4 x  3 y  1 0 một khoảng bằng 1. d] M nằm trên trục Ox và cách đường thẳng  : 3x  4 y  2 0 một khoảng bằng 1.

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề