Dđiểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn 2022

Skip to content

Nếu các bạn đang muốn tìm kiếm cho mình một ngôi trường học tập chất lượng. Thì Reviewedu.net xin giới thiệu một ngôi trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo, đó là đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Bài viết dưới đây sẽ đề cập về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Đại học KHXH & NV có tiền thân là Đại học Văn khoa. Từ năm 1995, Trường trở thành một khoa thuộc Đại học Tổng hợp TPHCM. Ngày 30/3/1996, trường chính thức được gọi tên là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn theo quyết định số 1233/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Hồ Chí Minh [HCMUSSH], điểm chuẩn và học phí 2021

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

10/10/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa – tiền thân của trường với mong muốn xây dựng nơi đây trở thành môi trường học tập, nghiên cứu lý tưởng cho công dân Việt Nam. Từ năm 1956 đến năm 1995 là quá trình phát triển vượt bậc của trường. Nơi đây đã đào tạo ra hàng loạt tên tuổi có đóng góp to lớn cho đất nước trong lĩnh vực khoa học như các giáo sư: Đặng Thai Mai, Trần Văn Giàu, Đào Duy Anh, Trần Đức Thảo, Cao Xuân Huy… Đến 9/1995, trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn chính thức được thành lập dưới cương vị là một đơn vị thành viên của ĐHQGHN.

Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Hà Nội [VNU-USSH], điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2022

Dựa vào mức điểm tuyển sinh của năm 2021 và năm 2020, có thể thấy mức điểm đầu vào của trường là khá cao đối với hai hình thức xét tuyển. Dự kiến trước tình hình học tập online còn đang diễn ra thì mức điểm đầu vào của trường có thể sẽ không tăng trong năm 2022. Nếu các bạn muốn theo học trường này thì ngay bây giờ hãy nỗ lực phấn đấu học tập.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2021

Sau kì thi THPTQG, đã có rất nhiều ý kiến trái chiều về mức độ khó dễ của đề thi sẽ ảnh hưởng rất lớn đến mức điểm xét tuyển của trường. Hãy cùng Reviewedu xem qua mức điểm xét tuyển đầu vào của trường trong năm 2021 có gì thay đổi.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2021

Điểm trúng tuyển vào USSH dao động từ 21 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT. Chi tiết cụ thể điểm chuẩn từng ngành được liệt kê dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã quy định mức điểm đầu vào cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
QHX01 Báo chí A01 25.8
C00 28.8
D01 26.6
D04; D06 26.2
D78 27.1
D83 24.6
QHX40 Báo chí *[CTĐT CLC] A01 25.3
C00 27.4
D01 26.6
D78 27.1
QHX02 Chính trị học A01 24.3
C00 27.2
D01 24.7
D04; D06 24.5
D78 24.7
D83 19.7
QHX03 Công tác xã hội A01 24.5
C00 27.2
D01 25.4
D04; D06 24.2
D78 25.4
D83 21
QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05
D01 25
D78 25.9
QHX05 Đông phương học C00 29.8
D01 26.9
D04; D06 26.5
D78 27.5
D83 26.3
QHX06 Hán Nôm C00 26.6
D01 25.8
D04;D06 24.8
D78 25.3
D83 23.8
QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8
C00 30
D01 27.4
D04; D06 26.6
D78 27.9
D83 25.6
QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8
C00 28.6
D01 26
D04; D06 25.5
D78 26.4
D83 24
QHX41 Khoa học quản lý * [CTĐT CLC] A01 24
C00 26.8
D01 24.9
D78 24.9
QHX08 Lịch sử C00 26.2
D01 24
D04; D06 20
D78 24.8
D83 20
QHX09 Lưu trữ học A01 22.7
C00 26.1
D01 24.6
D04; D06 24.4
D78 25
D83 22.6
QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8
D01 25.7
D04; D06 25
D78 26
D83 23.5
QHX11 Nhân học A01 23.5
C00 25.6
D01 25
D04;D06 23.2
D78 24.6
D83 21.2
QHX12 Nhật Bản học D01 26.5
D04; D06 25.4
D78 26.9
QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3
D01 27.1
D04; D06 27
D78 27.5
D83 25.8
QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3
C00 28
D01 26
D04; D06 24.5
D78 26.2
D83 27.3
QHX42 Quản lý thông tin * [CTĐT CLC] A01 23.5
C00 26.2
D01 24.6
D78 24.6
QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26
D01 26.5
D78 27
QHX16 Quản trị khách sạn A01 26
D01 26.1
D78 26.6
QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6
C00 28.8
D01 26
D04; D06 26
D78 26.5
D83 23.8
QHX18 Quốc tế học A01 25.7
C00 28.8
D01 26.2
D04; D06 25.5
D78 26.9
D83 21.7
QHX43 Quốc tế học* [CTĐT CLC] A01 25
C00 26.9
D01 25.5
D78 25.7
QHX19 Tâm lý học A01 26.5
C00 28
D01 27
D04; D06 25.7
D78 27
D83 24.7
QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.6
C00 25.2
D01 24.1
D04; D06 23.5
D78 24.5
D83 22.4
QHX21 Tôn giáo học A01 18.1
C00 23.7
D01 23.7
D04; D06 19
D78 22.6
D83 20
QHX22 Triết học A01 23.2
C00 24.9
D01 24.2
D04; D06 21.5
D78 23.6
D83 20
QHX27 văn hóa học C00 26.5
D01 25.3
D04; D06 22.9
D78 25.1
D83 24.5
QHX23 Văn học C00 26.8
D01 25.3
D04;D06 24.5
D78 25.5
D83 18.2
QHX24 Việt Nam học C00 26.3
D01 24.4
D04; D06 22.8
D78 25.6
D83 22.4
QHX25 Xã hội học A01 24.7
C00 27.1
D01 25.5
D04; D06 23.9
D78 25.5
D83 23.1

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn  năm 2020

Mức điểm đầu vào của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn luôn dao động từ 20 đến 25 điểm. Đây là mức điểm tương đối dành cho học sinh, hãy cùng điểm qua mức điểm chuẩn của các ngành đào tạo tại trường như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2020

Đối với năm 2020, Trường đã có mức điểm cụ thể như sau:

Tên ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Chương trình chuẩn
Giáo dục học [B00, D01] 19 21.25
Giáo dục học [C00, C01] 22.15
Ngôn ngữ Anh 25 26.17
Ngôn ngữ Nga 19.8 20
Ngôn ngữ Pháp [D03] 21.7 22.75
Ngôn ngữ Pháp [D01] 23.2
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.6 25.2
Ngôn ngữ Đức [D01] 22.5 23
Ngôn ngữ Đức [D05] 20.25 22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.9 22.5
Ngôn ngữ Italia 20 21.5
Lịch sử [D01, D14] 21.3 22
Lịch sử [C00] 22.5
Ngôn ngữ học [D01, D14] 21.7 23.5
Ngôn ngữ học [C00] 24.3
Văn học [D01, D14] 21.3 24.15
Văn học [C00] 24.65
Văn hóa học [D01, D14] 23 24.75
Văn hóa học [C00] 25.6
Báo chí [C00] 24.7 27.5
Báo chí [D01, D14] 24.1 26.15
Nhân học [D01, D14] 20.3 21.75
Nhân học [C00] 22.25
Xã hội học [A00, D01, D14] 22 24
Xã hội học [C00] 25
Tâm lý học [C00] 23.78 26.6
Tâm lý học [B00, D01, D14] 23.5 25.9
Địa lý học [A01, D01, D15] 21.1 22.25
Địa lý học [C00] 22.75
Đông phương học [D04, D14] 22.85 24.45
Đông phương học [D01] 24.65
Nhật Bản học [D06, D14] 23.61 25.2
Nhật Bản học [D01] 25.65
Hàn Quốc học 23.45 25.2
Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.6
Quan hệ quốc tế [D01] 26
Truyền thông đa phương tiện [D14, D15] 24.3 26.25
Truyền thông đa phương tiện [D01] 27
Triết học [A01, D01, D14] 19.5 21.25
Triết học [C00] 21.75
Tôn giáo học [D01, D14] / 21
Tôn giáo học [C00] / 21.5
Thông tin – Thư viện [A01, D01, D14] 19.5 21
Thông tin – Thư viện [C00] 21.25
Quản lý thông tin [A01, D01, D14] 21 23.75
Quản lý thông tin [C00] 25.4
Đô thị học [A01, D01, D14] 20.2 22.1
Đô thị học [C00] 23.1
Lưu trữ học [D01, D14] 20.5 22.75
Lưu trữ học [C00] 24.25
Công tác xã hội [C00] 20.8 22.8
Công tác xã hội [D01, D14] 20 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.5 27.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 24.5 26.25
Đô thị học [PH Bến Tre] [A01, D01, D14] 18.2 21.1
Đô thị học [PH Bến Tre] [C00] 22.1
Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 24.5 25.65
Quan hệ quốc tế [D14] 24.3 25.4
Quan hệ quốc tế [D01] 25.7
Nhật Bản học [D06, D14] 23.3 24.5
Nhật Bản học [D01] 25
Báo chí [D01, D14] 23.3 25.4
Báo chí [C00] 26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] 22.85 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 25.55

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020

Năm học 2020, điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN có sự chênh lệch từ 18 đến 30 điểm giữa các ngành đào tạo. Trong đó, ngành Hàn Quốc học ghi nhận điểm đầu vào tuyệt đối 30/30 với tổ hợp xét tuyển C00.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT

Báo chí A01, C00, D01, D04, D78, D83 23.5 – 28.5
Báo chí* [CTĐT CLC] A01, C00, D01, D78 20 – 26.5
Chính trị học A01, C00, D01, D04, D78, D83 18 – 25.5
Công tác xã hội A01, C00, D01, D04, D78, D83 18 – 26
Đông Nam Á học A01, D01, D78 18 – 23.5
Đông phương học C00, D01, D04, D78, D83 25.25 – 29.75 
Hàn Quốc học A01, C00, D01, D04, D78, D83 21.25 – 30
Hán Nôm C00, D01, D04, D78, D83 23.25 – 26.755
Khoa học quản lý A01, C00, D01, D04, D78, D83 21.75 – 28.5
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] A01, C00, D01, D78 20.25 – 25.25
Lịch sử C00, D01, D04, D78, D83 18 – 25.25
Lưu trữ học A01, C00, D01, D04, D78, D83 17.75 – 25.25
Ngôn ngữ học C00, D01, D04, D78, D83 18 – 25.75
Nhân học A01, C00, D01, D04, D78, D83 18 – 24.5
Nhật Bản học D01, D06, D78 20 – 25.75
Quan hệ công chúng C00, D01, D04, D78, D83 24 – 29
Quản lý thông tin A01, C00, D01, D04, D78, D83 18 – 27.5
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] A01, C00, D01, D78 18 – 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D78 24.5 – 25.75
Quản trị khách sạn A01, D01, D78 24.25 – 25.25
Quản trị văn phòng A01, C00, D01, D04, D78, D83 20 – 28.5
Quốc tế học A01, C00, D01, D04, D78, D83 22.5 – 28.75
Quốc tế học* [CTĐT CLC] A01, C00, D01, D78 20 – 25.75
Tâm lý học A01, C00, D01, D04, D78, D83 21.5 – 28.5
Thông tin – Thư viện A01, C00, D01, D04, D78, D83 16 – 23.25
Tôn giáo học A01, C00, D01, D04, D78, D83 17 – 21
Triết học A01, C00, D01, D04, D78, D83 18 – 22.25
Văn hóa học C00, D01, D04, D78, D83 18 – 24
Văn học C00, D01, D04, D78, D83 18 – 25.25
Việt Nam học C00, D01, D04, D78, D83 18 – 27.25
Xã hội học A01, C00, D01, D04, D78, D83 17.5 – 25.75

Mức học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

Năm 2021, học phí của trường Khoa học xã hội và Nhân văn dao động trong khoảng từ 225.000 – 1.785.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Năm 2022, đơn giá học phí sẽ nằm trong khoảng từ 250.000 – 1.925.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Đây là mức học phí dành cho tất cả các ngành và các sinh viên [bao gồm cả sinh viên quốc tế].

Tham khảo chi tiết tại: Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM [VNUHCM – USSH] mới nhất

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

Học phí sẽ có sự chênh lệch giữa các ngành học và các hệ đào tạo khác nhau. Cụ thể trong năm 2021 đến 2022, trường Đại học KHXH và Nhân văn áp dụng mức học phí như sau:

  • Đối với chương trình chuẩn: 9.800.000 đồng/năm, bình quân 260.000 đồng/tín chỉ.
  • Đối với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 đồng/năm.
  • Đối với các chương trình CLC: học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm.

Tham khảo chi tiết tại: Học phí Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội [VNU-USSH] mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội [VNU] mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp [UIFA] mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công [OVSF] mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật – Huế [HUL] mới nhất

Video liên quan

Chủ Đề