Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu phụ lục i-7 thông tư 01/2022tt-bkhđt).

Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu phụ lục i-7 thông tư 01/2022tt-bkhđt).

hồ sơ khởi kiện vụ án lao động

DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT Danh mục Ký hiệu
I Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân Phụ lục I-1
2 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên Phụ lục I-2
3 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-3
4 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần Phụ lục I-4
5 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh Phụ lục I-5
6 Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-6
7 Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần Phụ lục I-7
8 Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Phụ lục I-8
9 Danh sách thành viên công ty hợp danh Phụ lục I-9
10 Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền Phụ lục I-10
II Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
11 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-1
12 Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật Phụ lục II-2
13 Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-3
14 Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên Phụ lục II-4
15 Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-5
16 Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-6
17 Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-7
18 Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-8
19 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-9
20 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-10
21 Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp Phụ lục II-11
22 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-12
23 Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Phụ lục II-13
24 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Phụ lục II-14
25 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng kýđầu tư cấp Phụ lục II-15
26 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Phụ lục II-16
27 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam Phụ lục II-17
28 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-18
29 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-19
30 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-20
31 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-21
32 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp Phụ lục II-22
33 Thông báo về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp Phụ lục II-23
34 Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-24
35 Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-25
36 Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-26
37 Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-27
38 Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-28
III Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
39 Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-1
40 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-2
41 Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh Phụ lục III-3
42 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Phụ lục III-4
43 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ lục III-5
44 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-6

Nhấn vào đây để quay về chuyên trang luật sư tư vấn doanh nghiệp hoặc liên hệ luật sư tư vấn doanh nghiệp : 0904 902 429   0913 597 479

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP

STT

Tên cổ đông sáng lập

Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Số, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Tổng số cổ phần

Tỷ lệ (%)

Loại cổ phần

Thời điểm góp vốn

Chữ ký của cổ đông sáng lập

Ghi chú

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

……..

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)


Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.

Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo ủy quyền hoặc đại diện theo pháp luật của tổ chức.

Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

Người ký Danh sách này đồng thời là người ký Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp/Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.