Danh pháp hợp chất hữu cơ bài tập trắc nghiệm năm 2024

... A 2-metylbut-2-en B 2-clo-but-1-en D 2, 3-2 -en C 2, 3-2 -en Câu 20: -metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-22 o A xiclobutan, cis-but-2-en but-1-en B but-1-en, 2-metylpropen cis-but-2-en ... B 3-etyl pent-2-en C 3-etyl pent-1-en D 3-etyl pent-3-en Câu 57: 2-metyl but-2-en c s n ph m là: B 3-metyl butan-1-ol A 2-metyl butan-2-ol C 3-metyl butan-2-ol D 2-metyl butan-1-ol Câu 58: c ancol ... but-1-en B but-2-en C Propilen D Xiclopropan Câu 24: -1 -en, but-2-en, penta-1, 4-1 ,3c hi ng phân cis trans: A propen, but-1-en B penta-1,4-dien, but-1-en C propen, but-2-en D but-2-en,penta-1,3Câu...

  • 7
  • 593
  • 1 Bai Tap Chuong 2 - study - Donne ai tempi dell'oscurità. Voci di detenute politiche dell'Argentina della dittatura militare
  • MÔN NHỮNG Nguyên LÝ CBC CHỦ NGHĨA MÁC
  • KTLT Lab5AB - rize

Related documents

  • TCC A2-Bảng tóm tắt công thức
  • 16 - Hai Ba
  • ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC Ngoài
  • TRAC Nghiem KIEM TRA GIUA KY-KTCT
  • 1542271332 82152 2414
  • Kinh tế chính trị - Đề cương ôn tập

Preview text

DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ

  1. Danh pháp hợp chất hữu cơ
  1. Tên thông thường: thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
  2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC a] Tên gốc – chức: gồm Tên phần gốc_Tên phần định chức. VD: C2H5 – Cl: Etyl clorua; C2H5 – O – CH3: Etyl metyl ete Iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối “-” b] Tên thay thế: Tên thay thế được viết liền, không viết cách như tên gốc chức, phân làm ba phần như sau: Tên phần thế [có thể không có] + Tên mạch cacbon chính+[bắt buộc phải có] + Tên phần định chức [bắt buộc phải có] VD: H3C – CH3: et+an [etan]; C2H5 – Cl: clo+et+an [cloetan]; CH3 – CH=CH – CH3: but-2-en; CH3 – CH[OH] – CH = CH2: but-3-en-2-ol Chú ý: Thứ tự ưu tiên trong mạch như sau: -COOH>-CHO>-OH>-NH2>-C=C>-C≡CH>nhóm thế VD: OHC-CHO: etanđial; HC≡C-CH2-CH2-C[CH=CH2]=CH-CHO: 3-vinylhept-2-en-6-inal OHC-C≡C-CH2-CH2-C[CH=CH2]=CH-CHO: 3-vinyloct-2-en-6-inđial
  3. Tên số đếm và tên mạch cacbon chính: SỐ ĐẾM MẠCH CACBON CHÍNH 1 Mono Met 2 Đi Et 3 Tri Prop 4 Tetra But 5 Penta Pent 6 Hexa Hex 7 Hepta Hept 8 Octa Oct 9 Nona Non 10 Đeca Đec

Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng Mình Em Phải Bao Phen Hồi Hộp Ôi Người Đẹp 4. Tên một số gốc [nhóm] hiđrocacbon thường gặp a] Gốc [nhóm] no ankyl: [từ ankan bớt đi 1H ta được nhóm ankyl] CH3-: metyl; CH3-CH2-: etyl; CH3-CH2-CH2-: propyl; CH3-CH[CH3]-: isopropyl; CH3[CH2]2CH2-: butyl; CH3-CH[CH3]-CH2-: isobutyl; CH3-CH2-CH[CH3]-: sec-butyl [CH3]3C-: tert-butyl; CH3-CH[CH3]-CH2-CH2-: isoamyl b] Gốc [nhóm] không no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlyl c] Gốc [nhóm] thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyl d] Gốc [nhóm] anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl; CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoyl II. Danh pháp các loại hợp chất hữu cơ

  1. ANKAN: CnH2n+ a] Ankan không phân nhánh ANKAN: CnH2n+2 GỐC ANKYL: -CnH2n+ Công thức Tên [Theo IUPAC] Công thức Tên CH4 Metan CH3- Metyl CH3CH3 Etan CH3CH2- Etyl CH3CH2CH3 Propan CH3CH2CH2- Propyl CH3[CH2]2CH3 Butan CH3[CH2]2CH2- Butyl CH3[CH2]3CH3 Pentan CH3[CH2]3CH2- Pentyl CH3[CH2]4CH3 Hexan CH3[CH2]4CH2- Hexyl CH3[CH2]5CH3 Heptan CH3[CH2]5CH2- Heptyl CH3[CH2]6CH3 Octan CH3[CH2]6CH2- Octyl CH3[CH2]7CH3 Nonan CH3[CH2]7CH2- Nonyl CH3[CH2]8CH3 Đecan CH3[CH2]8CH2- Đecyl b] Ankan phân nhánh: Số chỉ vị trí-Tên nhánh+Tên mạch chính+an
  2. Mạch chính là mạch dài nhất, có nhiều nhánh nhất. Đánh số các nguyên tử cacbon thuộc mạch chính bắt đầu từ phía phân nhánh sớm hơn.
  3. Đánh số C mạch chính bắt đầu từ phía gần liên kết đôi hơn.
  4. Số chỉ vị trí liên kết đôi ghi ngay trước đuôi en [khi mạch chính chỉ có 2 hoặc 3 nguyên tử C thì không cần ghi]. CH2=CHCH2CH2CH3: pent-1-en; CH3CH=CHCH2CH3: pent-2-en; CH2=C[CH3]-CH2CH3: 2-metylbut-1-en; CH3C[CH3]=CHCH3: 2-metylbut-2-en Đồng phân hình học: abC=Cde để có đp hình học thì phải có a≠b và d≠e giả sử a>b, e>d
  5. Dựa vào số hiệu nguyên tử của nguyên tử LK trực tiếp với >C=C< để so sánh a với b, e với d. Số hiệu nguyên tử càng lớn độ phân cấp càng cao.
  6. H

Chủ Đề