Đăng ký xét tuyển Đại học Hà Tĩnh

💥 ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2022

☘️ Phương thức tuyển sinh

Năm 2022 Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:

✅Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

✅Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT [học bạ];

✅Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;

✅Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực [do đơn vị khác tổ chức] để xét tuyển;

✅Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.

✅Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

✍ Mã Trường: HHT

☘️Thông tin tuyển sinh 2022 được cập nhật tại: //ts.htu.edu.vn

👉 Để được hỗ trợ tư vấn:
 ☎ Liên hệ 0963.300.555
📲 Kết nối Zalo Trường ĐH Hà Tĩnh: zalo.me/hatinhuni 
📱 Kết nối Fanpage //www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh 

🔷Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại Trường: //bit.ly/HocBa-HHT 

🔷Đăng ký xét điểm thi THPT 2022 trực tuyến tại Trường: //bit.ly/DiemThi-HHT  

🔷 Từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022, Thí sinh đăng ký xét tuyển tất cả các phương thức trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại:  //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
  • Tên tiếng Anh: Ha Tinh University [HTU]
  • Mã trường: HHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
    • Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
  • SĐT: [84]02393 885 376 - [084]02393 565 565
  • Email: -
  • Website: //www.htu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển 

- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:

  • Nhận hồ sơ từ ngày 20/01/2022 đến ngày 31/12/2022.

- Thi tuyển môn năng khiếu:

+ Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/3/2022.

+ Thời gian tổ chức thi:

  • Đợt 1: tháng 8/2022.
  • Đợt 2: tháng 9/2022.
  • Đợt 3: tháng 10/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022];

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022];

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước [thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí].

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT [học bạ].
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực [do đơn vị khác tổ chức] để xét tuyển.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

+ Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.

+ Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành khác

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

- Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:

[Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên]

Khối ngành

đào tạo

2020-2021

2021-2022

2022-2023

2023-2024

Khối ngành III

1 002 000 1 202 400

1 442 880

1 731 456

Khối ngành IV

1 188 000 1 425 600 1 710 720 1 731 456

Khối ngành V

1 188 000 1 425 600 1 710 720 2 052 864

Khối ngành VII

1 002 000 1 202 400 1 442 880 1 731 456

- Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng; Kế toán; Luật

- Khối ngành IV: Khoa học môi trường

- Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng

- Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
Đại học
1. Sư phạm Toán học 7140209 40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh

2. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 60

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

3. Giáo dục Mầm non 7140201 200

M00: Toán, Văn, NK[Đọc diễn cảm-Hát];
M01: Văn, NK1[Kể chuyện -Đọc diễn cảm], NK2[Hát-Nhạc];
M07: Văn, Địa, NK[Đọc diễn cảm-Hát];
M09: Toán, NK1 [Kể chuyện - Đọc diễn cảm]; NK2 [Hát - Nhạc].

4. Giáo dục Tiểu học 7140202 250

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

5. Giáo dục Chính trị 7140205 20

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

6. Sư phạm Vật lý 7140211 20

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

7. Sư phạm Hóa học 7140212 20

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

8. Sư phạm Tin học 7140210 20

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

9. Quản trị kinh doanh 7340101 100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

10. Tài chính - Ngân hàng 7340201 100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

11. Kế toán 7340301 100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

12. Luật 7380101 100

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.

13. Khoa học môi trường 7440301 100

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

14. Công nghệ thông tin 7480201 40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

15. Kỹ thuật xây dựng 7580201 40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

16. Khoa học cây trồng 7620110 30

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

17. Kinh tế nông nghiệp 7620115 30

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

18. Thú y 7640101 30

A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.

19. Ngôn ngữ Anh 7220201 30

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

20. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150

C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.

21. Chính trị học 7310201 30

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

22. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 40

A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

Cao đẳng
1. Giáo dục Mầm non 51140201 50

M00: Toán, Văn, NK[Đọc diễn cảm-Hát];
M01: Văn, NK1[Kể chuyện -Đọc diễn cảm], NK2[Hát-Nhạc];
M07: Văn, Địa, NK[Đọc diễn cảm-Hát];
M09: Toán, NK1 [Kể chuyện - Đọc diễn cảm]; NK2 [Hát - Nhạc].

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

24

[Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0]

Sư phạm Tin học

19

Sư phạm Vật lý - -     19    
Sư phạm Hóa học         19    
Sư phạm Tiếng Anh 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

Giáo dục Mầm non 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

Giáo dục Tiểu học 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

26,30

26,15

Giáo dục chính trị 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

Quản trị kinh doanh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Tài chính - ngân hàng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Kế toán 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Luật 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Khoa học môi trường 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Công nghệ thông tin 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Khoa học cây trồng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0

Kinh tế nông nghiệp

        15 15 15,0 15,0
Thú y 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Ngôn ngữ Trung Quốc 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Chính trị học 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] 16

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá 

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

16,5 Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 17

19,5

[Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5]

   

Giáo dục Tiểu học

16 - -        

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hà Tĩnh

Thư viện trường Đại học Hà Tĩnh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề