Chủ quản:ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN
Địa chỉ:Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại:[043]8724033, Fax: 38724618
Email:ubnd_longbien@hanoi.gov.vn
TRƯỜNG MẦM NON CHIM ÉN
Địa chỉ:113 Phố Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, TP. Hà Nội Chịu trách nhiệm nội dung:Hiệu Trưởng - Vũ Thị Phương Liên hệ: SĐT 0438732732- Fax:| Email: mnchimen@longbien.edu.vn
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Trưởng ban biên tập: Hiệu trưởng - Ngô Thanh Huyền
Địa chỉ: Số 1 - Ngõ 108 - Bùi Xương Trạch - Phường Khương Đình - Quận Thanh Xuân
Điện thoại: 04 38583278
Website: //thkhuongdinh.pgdthanhxuan.edu.vn
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm tuyển sinh lớp 6 [Năm học 2023-2024]17/6/2023 11:59
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm là ngôi trường luôn chú trọng xây dựng môi trường học tập hạnh phúc. Tại đây, các em học sinh được học tập văn hoá, rèn kĩ năng, bồi đắp phẩm chất khẳng định bản thân và tỏa sáng ước mơ. Năm học 2023 – 2024, nhà trường tuyển sinh 250 học sinh với 6 lớp khối 6, trong đó ...
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 [sau đây gọi tắt là Quyết định số 1719/QĐ-TTg], Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT] đã có Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT ngày 26/5/2022 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 [Dự án 5.1] thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg [Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT]. Để tiếp tục triển khai bảo đảm tiến độ, hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ của Dự án 5.1, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/TP trực thuộc Trung ương [sau đây gọi là UBND cấp tỉnh] chỉ đạo thực hiện các nội dung sau đây:
1. Về thực hiện nguồn vốn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao [bao gồm năm 2023 và vốn năm 2022 được kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2023 theo Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023]
1.1. Đôn đốc các đơn vị chủ trì hoàn thành thủ tục triển khai các nhiệm vụ, đảm bảo đủ điều kiện để phân bổ kinh phí theo quy định.
1.2. Khẩn trương phân bổ kinh phí cho đơn vị chủ trì [bao gồm đầy đủ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của địa phương] để kịp thời triển khai các nhiệm vụ theo đúng tiến độ, kế hoạch của Dự án 5.1.
1.3. Báo cáo kết quả phân bổ dự toán kinh phí của Dự án 5.1 [chi tiết từng nhiệm vụ] về Bộ GDĐT để tổng hợp theo nội dung quy định tại Điều 6 và Điều 7 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
1.4. Khẩn trương chỉ đạo các giải pháp giải ngân vốn đã được giao trong năm 2023 để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Dự án 5.1 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 23/3/2023 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm đẩy mạnh phân bổ, giải ngân vốn đầu tư công, 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023, thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
2. Việc lập, giao kế hoạch, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước
2.1. Việc lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; nội dung và mức chi cho các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp của Chương trình thực hiện theo Điều 3, Điều 4 và Điều 20 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 [Thông tư số 15/2022/TT-BTC] và các văn bản có liên quan.
2.2. Việc lập và giao kế hoạch thực hiện các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn đầu tư của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6 và Điều 7 của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. Trong đó lưu ý một số nội dung sau:
- Đối với nội dung 01 [Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú [PTDTNT], trường phổ thông dân tộc bán trú [PTDTBT], trường phổ thông có học sinh bán trú [HSBT]: Địa phương căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg , Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và dự kiến phương án giao kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ, nguồn vốn phân bổ cho cả giai đoạn và từng năm do Bộ GDĐT đề xuất với Ủy ban Dân tộc [gửi kèm tại Phụ lục số 01 và 02] để xây dựng kế hoạch giai đoạn và từng năm phù hợp với thực tế tại địa phương, bảo đảm hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ được giao.
- Đối với nội dung 02 [Nâng cao chất lượng dạy và học trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT] và nội dung 03 [xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số [DTTS]: Địa phương căn cứ Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GDĐT và các văn bản liên quan để xây dựng kế hoạch giai đoạn và từng năm bảo đảm phù hợp, khả thi để hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ.
3. Về điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn tại Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT
3.1. Nội dung đầu tư tại điểm 4.1 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau:
“- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT, bao gồm cơ sở vật chất phục vụ học tập [phòng học thông thường, phòng học bộ môn, sân thể dục, thể thao, cảnh quan trường học...]; cơ sở vật chất phục vụ ăn, ở, sinh hoạt cho giáo viên và học sinh [phòng ở, phòng ăn, phòng bếp, kho, công trình vệ sinh, công trình nước sạch, sân chơi, cảnh quan...], sử dụng nguồn kinh phí đầu tư phát triển để đầu tư, thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công.
- Hỗ trợ cung cấp, nâng cấp, sửa chữa trang thiết bị dạy học phục vụ học tập cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT theo quy định về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hỗ trợ cơ sở vật chất phục vụ chuyển đổi số trong hoạt động giáo dục phục vụ việc giảng dạy và học tập trực tuyến cho học sinh dân tộc thiểu số [cơ sở vật chất phòng lab, phòng học, họp trực tuyến, máy tính, máy chiếu, tivi, màn hình tương tác, hệ thống mạng...], nguồn kinh phí và mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính”.
3.2. Phê duyệt dự án thành phần tại điểm 4.2 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau:
Bỏ nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất: “trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định pháp luật”.
4. Đề nghị các địa phương thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc Quy định quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ GDĐT [qua Vụ Giáo dục dân tộc, Ông Nguyễn Văn Hùng - CVC, số điện thoại: 0971331866, Email: nvhungdt@moet.gov.vn] để phối hợp hướng dẫn và xử lý theo thẩm quyền./.
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ [để báo cáo]; - Bộ Tài chính [để báo cáo]; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư [để báo cáo]; - UBDT [để p/h chỉ đạo]; - Thường trực BCĐCTMTQG-UBDT [để p/h chỉ đạo]; - Bộ trưởng [để báo cáo]; - Các Thứ trưởng [để p/h chỉ đạo]; - Các Sở GDĐT [để t/h]; - Các đơn vị thuộc Bộ [để p/h]; - Lưu: VT, GDDT.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM [Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT]
TT
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Xây mới trường PTDTNT
Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn [phòng]
Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH [nhà]
Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác [CT]
Người dân tham gia xóa mù chữ [người]
Mua sắm trang thiết bị [thiết bị]
TỔNG CỘNG
13.754
4.734
4.506
401.800
2.910
BỘ, NGÀNH
-
-
-
-
-
Bộ Giáo dục Đào tạo
ĐỊA PHƯƠNG
13.754
4.734
4.506
401.800
2.910
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
819
560
424
30.000
279
3
Cao Bằng
465
143
120
14.500
217
4
Bắc Kạn
334
112
105
11.800
75
5
Tuyên Quang
655
199
171
6.000
91
6
Lào Cai
850
365
300
20.000
108
7
Điện Biên
1.089
459
360
20.000
65
8
Lai Châu
902
336
292
22.500
92
9
Sơn La
694
232
220
22.500
324
10
Yên Bái
442
189
164
30.000
73
11
Hòa Bình
285
54
89
1.900
20
12
Thái Nguyên
216
39
50
4.500
24
13
Lạng Sơn
608
283
235
8.000
80
14
Quảng Ninh
-
-
-
15
Bắc Giang
274
52
57
1.000
80
16
Phú Thọ
396
145
125
300
237
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
18
Ninh Bình
1
1
2
-
1
19
Thanh Hóa
529
192
178
9.500
246
20
Nghệ An [*]
915
326
278
10.400
165
21
Hà Tĩnh
1
1
5
-
1
22
Quảng Bình
142
36
45
1.500
28
23
Quảng Trị
131
25
37
8.300
20
24
Thừa Thiên Huế
67
10
26
2.900
33
25
Quảng Nam
397
204
168
1.500
51
26
Quảng Ngãi
310
95
91
6.500
30
27
Bình Định
173
30
41
3.300
18
28
Phú Yên
105
8
22
3.400
7
29
Khánh Hòa
105
7
25
2.100
9
30
Ninh Thuận
196
40
47
5.800
26
31
Bình Thuận
105
7
25
3.000
18
32
Kon Tum
540
214
185
6.100
291
33
Gia Lai
322
98
135
50.000
13
34
Đắk Lắk
465
56
101
15.500
15
35
Đắk Nông
204
14
41
1.700
18
36
Lâm Đồng
292
56
70
15.500
95
37
Bình Phước
106
8
30
5.000
4
38
Tây Ninh
16
1
5
300
1
39
Bình Dương
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
43
Trà Vinh
188
37
77
31.400
11
44
Vĩnh Long
1
1
5
1.000
1
45
An Giang
53
4
15
3.100
1
46
Kiên Giang
96
8
30
6.500
3
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
22
2
10
1.200
2
49
Sóc Trăng
205
80
85
10.800
34
50
Bạc Liêu
6
2
5
1.500
1
51
Cà Mau
32
3
10
1.000
2
DỰ KIẾN NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2021 VÀ 2022
TT
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2021 VÀ 2022
Xây mới trường PTDTNT
Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn [phòng]
Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH [nhà]
Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác [CT]
Người dân tham gia xóa mù chữ [người]
Mua sắm trang thiết bị [thiết bị]
TỔNG CỘNG
1.375
473
451
40.176
291
BỘ, NGÀNH
-
-
-
-
-
-
Bộ Giáo dục Đào tạo
ĐỊA PHƯƠNG
1.375
473
451
40.176
291
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
82
56
42
3.000
28
3
Cao Bằng
46
14
12
1.450
22
4
Bắc Kạn
33
11
10
1.180
7
5
Tuyên Quang
65
20
17
600
9
6
Lào Cai
85
36
30
2.000
11
7
Điện Biên
109
46
36
2.000
6
8
Lai Châu
90
34
29
2.250
9
9
Sơn La
69
23
22
2.250
32
10
Yên Bái
44
19
16
3.000
7
11
Hòa Bình
28
5
9
190
2
12
Thái Nguyên
22
4
5
450
2
13
Lạng Sơn
61
28
23
800
8
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
27
5
6
100
8
16
Phú Thọ
40
14
12
30
24
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình
0
0
0
-
0
19
Thanh Hóa
53
19
18
950
25
20
Nghệ An
91
33
28
1.040
16
21
Hà Tĩnh
0
0
0
-
0
22
Quảng Bình
14
4
4
150
3
23
Quảng Trị
13
2
4
830
2
24
Thừa Thiên Huế
7
1
3
290
3
25
Quảng Nam
40
20
17
150
5
26
Quảng Ngãi
31
9
9
650
3
27
Bình Định
17
3
4
330
2
28
Phú Yên
10
1
2
340
1
29
Khánh Hòa
10
1
2
210
1
30
Ninh Thuận
20
4
5
580
3
31
Bình Thuận
10
1
2
300
2
32
Kon Tum
54
21
18
610
29
33
Gia Lai
32
10
13
5.000
1
34
Đắk Lắk
46
6
10
1.550
1
35
Đắk Nông
20
1
4
170
2
36
Lâm Đồng
29
6
7
1.550
9
37
Bình Phước
11
1
3
500
0
38
Tây Ninh
2
0
0
30
0
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
19
4
8
3.140
1
44
Vĩnh Long
0
0
0
100
0
45
An Giang
5
0
1
310
0
46
Kiên Giang
10
1
3
650
0
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
2
0
1
120
0
49
Sóc Trăng
20
8
8
1.080
3
50
Bạc Liêu
1
0
0
150
0
51
Cà Mau
3
0
1
100
0
DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2023
TT
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2023
Xây mới trường PTDTNT
Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn [phòng]
Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH [nhà]
Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác [CT]
Người dân tham gia xóa mù chữ [người]
Mua sắm trang thiết bị [thiết bị]
TỔNG CỘNG
5.501
1.894
1.802
160.720
1.164
BỘ, NGÀNH
-
-
-
-
-
-
Bộ Giáo dục Đào tạo
ĐỊA PHƯƠNG
5.501
1.894
1.802
160.720
1.164
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
328
224
170
12.000
112
3
Cao Bằng
186
57
48
5.800
87
4
Bắc Kạn
134
45
42
4.720
30
5
Tuyên Quang
262
80
68
2.400
36
6
Lào Cai
340
146
120
8.000
43
7
Điện Biên
436
184
144
8.000
26
8
Lai Châu
361
134
117
9.000
37
9
Sơn La
278
93
88
9.000
130
10
Yên Bái
177
76
66
12.000
29
11
Hòa Bình
114
22
36
760
8
12
Thái Nguyên
86
16
20
1.800
10
13
Lạng Sơn
243
113
94
3.200
32
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
110
21
23
400
32
16
Phú Thọ
158
58
50
120
95
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình
0
0
1
-
0
19
Thanh Hóa
212
77
71
3.800
98
20
Nghệ An
366
130
111
4.160
66
21
Hà Tĩnh
0
0
2
-
0
22
Quảng Bình
57
14
18
600
11
23
Quảng Trị
52
10
15
3.320
8
24
Thừa Thiên Huế
27
4
10
1.160
13
25
Quảng Nam
159
82
67
600
20
26
Quảng Ngãi
124
38
36
2.600
12
27
Bình Định
69
12
16
1.320
7
28
Phú Yên
42
3
9
1.360
3
29
Khánh Hòa
42
3
10
840
4
30
Ninh Thuận
78
16
19
2.320
10
31
Bình Thuận
42
3
10
1.200
7
32
Kon Tum
216
86
74
2,440
116
33
Gia Lai
129
39
54
20.000
5
34
Đắk Lắk
186
22
40
6.200
6
35
Đắk Nông
82
6
16
680
7
36
Lâm Đồng
117
22
28
6.200
38
37
Bình Phước
42
3
12
2.000
2
38
Tây Ninh
6
0
2
120
0
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
75
15
31
12.560
4
44
Vĩnh Long
0
0
2
400
0
45
An Giang
21
2
6
1.240
0
46
Kiên Giang
38
3
12
2.600
1
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
9
1
4
480
1
49
Sóc Trăng
82
32
34
4.320
14
50
Bạc Liêu
2
1
2
600
0
51
Cà Mau
13
1
4
400
1
DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2024
TT
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2024
Xây mới trường PTDTNT
Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn [phòng]
Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH [nhà]
Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác [CT]
Người dân tham gia xóa mù chữ [người]
Mua sắm trang thiết bị [thiết bị]
TỔNG CỘNG
5.501
1.894
1.802
160.720
1.164
BỘ, NGÀNH
-
-
-
-
-
-
Bộ Giáo dục Đào tạo
ĐỊA PHƯƠNG
5.501
1.894
1.802
160.720
1.164
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
328
224
170
12.000
112
3
Cao Bằng
186
57
48
5.800
87
4
Bắc Kạn
134
45
42
4.720
30
5
Tuyên Quang
262
80
68
2.400
36
6
Lào Cai
340
146
120
8.000
43
7
Điện Biên
436
184
144
8.000
26
8
Lai Châu
361
134
117
9.000
37
9
Sơn La
278
93
88
9.000
130
10
Yên Bái
177
76
66
12.000
29
11
Hòa Bình
114
22
36
760
8
12
Thái Nguyên
86
16
20
1.800
10
13
Lạng Sơn
243
113
94
3.200
32
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
110
21
23
400
32
16
Phú Thọ
158
58
50
120
95
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình
0
0
1
-
0
19
Thanh Hóa
212
77
71
3.800
98
20
Nghệ An [*]
366
130
111
4.160
66
21
Hà Tĩnh
0
0
2
-
0
22
Quảng Bình
57
14
18
600
11
23
Quảng Trị
52
10
15
3.320
8
24
Thừa Thiên Huế
27
4
10
1.160
13
25
Quảng Nam
159
82
67
600
20
26
Quảng Ngãi
124
38
36
2.600
12
27
Bình Định
69
12
16
1.320
7
28
Phú Yên
42
3
9
1.360
3
29
Khánh Hòa
42
3
10
840
4
30
Ninh Thuận
78
16
19
2.320
10
31
Bình Thuận
42
3
10
1.200
7
32
Kon Tum
216
86
74
2.440
116
33
Gia Lai
129
39
54
20.000
5
34
Đắk Lắk
186
22
40
6.200
6
35
Đắk Nông
82
6
16
680
7
36
Lâm Đồng
117
22
28
6.200
38
37
Bình Phước
42
3
12
2.000
2
38
Tây Ninh
6
0
2
120
0
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
75
15
31
12.560
4
44
Vĩnh Long
0
0
2
400
0
45
An Giang
21
2
6
1.240
0
46
Kiên Giang
38
3
12
2.600
1
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
9
1
4
480
1
49
Sóc Trăng
82
32
34
4.320
14
50
Bạc Liêu
2
1
2
600
0
51
Cà Mau
13
1
4
400
1
DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2025
TT
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2025
Xây mới trường PTDTNT
Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn [phòng]
Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH [nhà]
Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác [CT]
Người dân tham gia xóa mù chữ [người]
Mua sắm trang thiết bị [thiết bị]
TỔNG CỘNG
1.375
473
451
40.184
291
BỘ, NGÀNH
-
-
-
-
-
Bộ Giáo dục Đào tạo
ĐỊA PHƯƠNG
1.375
473
451
40.184
291
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
82
56
42
3.000
28
3
Cao Bằng
47
14
12
1.450
22
4
Bắc Kạn
33
11
11
1.180
8
5
Tuyên Quang
66
20
17
600
9
6
Lào Cai
85
37
30
2.000
11
7
Điện Biên
109
46
36
2.000
7
8
Lai Châu
90
34
29
2.250
9
9
Sơn La
69
23
22
2.250
32
10
Yên Bái
44
19
16
3.000
7
11
Hòa Bình
29
5
9
190
2
12
Thái Nguyên
22
4
5
450
2
13
Lạng Sơn
61
28
24
800
8
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
27
5
6
100
8
16
Phú Thọ
40
15
13
30
24
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình
0
0
0
-
0
19
Thanh Hóa
53
19
18
950
25
20
Nghệ An [*]
92
33
28
1.040
17
21
Hà Tĩnh
0
0
1
-
0
22
Quảng Bình
14
4
5
150
3
23
Quảng Trị
13
3
4
830
2
24
Thừa Thiên Huế
7
1
3
290
3
25
Quảng Nam
40
20
17
150
5
26
Quảng Ngãi
31
10
9
650
3
27
Bình Định
17
3
4
330
2
28
Phú Yên
11
1
2
340
1
29
Khánh Hòa
11
1
3
210
1
30
Ninh Thuận
20
4
5
580
3
31
Bình Thuận
11
1
3
300
2
32
Kon Tum
54
21
19
610
29
33
Gia Lai
32
10
14
5.001
1
34
Đắk Lắk
47
6
10
1.550
2
35
Đắk Nông
20
1
4
170
2
36
Lâm Đồng
29
6
7
1.550
10
37
Bình Phước
11
1
3
500
0
38
Tây Ninh
2
0
1
30
0
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
19
4
8
3.140
1
44
Vĩnh Long
0
0
1
100
0
45
An Giang
5
0
2
310
0
46
Kiên Giang
10
1
3
650
0
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
2
0
1
120
0
49
Sóc Trăng
21
8
9
1.080
3
50
Bạc Liêu
1
0
1
150
0
51
Cà Mau
3
0
1
100
0
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM [Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT]
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng kinh phí giai đoạn 2021 - 2025
Phân bổ kinh phí năm 2021 và 2022
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn HCSN
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn HCSN
TỔNG CỘNG
8.272.593
6.293.046
1.979.547
1.330.576
1.132.748
197.828
BỘ, NGÀNH
197.955
-
197.955
19.783
-
19.783
Bộ Giáo dục Đào tạo [2]
197.955
197.955
19.783
19.783
ĐỊA PHƯƠNG
8.074.638
6.293.046
1.781.592
1.310.793
1.132.748
178.045
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
704.955
541.264
163.691
113.786
97.427
16.359
3
Cao Bằng
312.202
191.962
120.240
46.569
34.553
12.016
4
Bắc Kạn
197.638
150.638
47.000
31.812
27.115
4.697
5
Tuyên Quang
332.160
281.801
50.359
55.757
50.724
5.033
6
Lào Cai
491.186
421.104
70.082
82.803
75.799
7.004
7
Điện Biên
592.257
543.700
48.557
102.719
97.866
4.853
8
Lai Châu
489.251
425.176
64.075
82.935
76.532
6.403
9
Sơn La
490.998
310.788
180.210
73.951
55.942
18.009
10
Yên Bái
285.438
224.867
60.571
46.529
40.476
6.053
11
Hòa Bình
121.185
109.652
11.533
20.890
19.737
1.153
12
Thái Nguyên
89.671
74.053
15.618
14.891
13.330
1.561
13
Lạng Sơn
365.385
318.931
46.454
62.050
57.408
4.642
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
135.157
94.309
40.848
21.058
16.976
4.082
16
Phú Thọ
298.033
179.154
118.879
44.128
32.248
11.880
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình [*]
1.713
1.212
501
268
218
50
19
Thanh Hóa
379.343
248.591
130.752
57.813
44.746
13.067
20
Nghệ An
509.567
418.641
90.926
84.442
75.355
9.087
21
Hà Tĩnh
2.298
1.797
501
373
323
50
22
Quảng Bình
69.944
54.726
15.218
11.372
9.851
1.521
23
Quảng Trị
61.466
44.807
16.659
9.730
8.065
1.665
24
Thừa Thiên Huế
41.868
23.026
18.842
6.028
4.145
1.883
25
Quảng Nam
247.753
221.022
26.731
42.455
39.784
2.671
26
Quảng Ngãi
150.439
130.215
20.224
25.460
23.439
2.021
27
Bình Định
74.974
63.320
11.654
12.563
11.398
1.165
28
Phú Yên
39.292
33.065
6.227
6.574
5.952
622
29
Khánh Hòa
41.651
35.464
6.187
7.002
6.384
618
30
Ninh Thuận
91.004
73.343
17.661
14.967
13.202
1.765
31
Bình Thuận
46.877
35.464
11.413
7.525
6.384
1.141
32
Kon Tum
416.137
265.581
150.556
62.851
47.805
15.046
33
Gia Lai
196.687
150.133
46.554
31.676
27.024
4.652
34
Đắk Lắk
164.640
142.890
21.750
27.894
25.720
2.174
35
Đắk Nông
70.660
60.288
10.372
11.889
10.852
1.037
36
Lâm Đồng
166.481
106.511
59.970
25.165
19.172
5.993
37
Bình Phước
43.724
37.261
6.463
7.353
6.707
646
38
Tây Ninh
5.777
5.036
741
980
906
74
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa - Vũng Tàu
-
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
110.324
79.668
30.656
17.404
14.340
3.064
44
Vĩnh Long
3.164
1.797
1.367
460
323
137
45
An Giang
23.191
19.757
3.434
3.899
3.556
343
46
Kiên Giang
44.989
38.106
6.883
7.547
6.859
688
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
10.626
8.664
1.962
1.756
1.560
196
49
Sóc Trăng
136.103
110.433
25.670
22.443
19.878
2.565
50
Bạc Liêu
5.993
4.191
1.802
934
754
180
51
Cà Mau
12.437
10.638
1.799
2.092
1.913
179
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
Đơn vị
Phân bổ kinh phí 2023
Phân bổ kinh phí 2024
Phân bổ kinh phí 2025
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn HCSN
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn HCSN
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn HCSN
TỔNG CỘNG
3.057.315
2.265.497
791.819
3.057.315
2.265.497
791.819
827.386
629.305
198.081
BỘ, NGÀNH
79.182
-
79.182
79.182
-
79.182
19.808
-
19.808
Bộ GDĐT [2]
79.182
79.182
79.182
79.182
19.808
-
19.808
ĐỊA PHƯƠNG
2.978.133
2.265.497
712.637
2.978.133
2.265.497
712.637
807.578
629.305
178.273
1
Hà Nội
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Hà Giang
260.331
194.855
65.476
260.331
194.855
65.476
70.506
54.127
16.379
3
Cao Bằng
117.202
69.106
48.096
117.202
69.106
48.096
31.228
19.196
12.032
4
Bắc Kạn
73.030
54.230
18.800
73.030
54.230
18.800
19.767
15.064
4.703
5
Tuyên Quang
121.592
101.448
20.144
121.592
101.448
20.144
33.219
28.180
5.039
6
Lào Cai
179.630
151.597
28.033
179.630
151.597
28.033
49.123
42.110
7.012
7
Điện Biên
215.155
195.732
19.423
215.155
195.732
19.423
59.228
54.370
4.858
8
Lai Châu
178.693
153.063
25.630
178.693
153.063
25.630
48.929
42.517
6.412
9
Sơn La
183.968
111.884
72.084
183.968
111.884
72.084
49.112
31.079
18.033
10
Yên Bái
105.181
80.952
24.228
105.181
80.952
24.228
28.548
22.487
6.061
11
Hòa Bình
44.088
39.475
4.613
44.088
39.475
4.613
12.119
10.966
1.154
12
Thái Nguyên
32.906
26.659
6.247
32.906
26.659
6.247
8.967
7.405
1.563
13
Lạng Sơn
133.397
114.815
18.582
133.397
114.815
18.582
36.541
31.893
4.649
14
Quảng Ninh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Bắc Giang
50.290
33.951
16.339
50.290
33.951
16.339
13.518
9.431
4.088
16
Phú Thọ
112.047
64.495
47.552
112.047
64.495
47.552
29.811
17.915
11.896
17
Vĩnh Phúc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18
Ninh Bình [*]
637
436
200
637
436
200
172
121
50
19
Thanh Hóa
141.794
89.493
52.301
141.794
89.493
52.301
37.943
24.859
13.083
20
Nghệ An
187.081
150.711
36.370
187.081
150.711
36.370
50.963
41.864
9.098
21
Hà Tĩnh
847
647
200
847
647
200
230
180
50
22
Quảng Bình
25.789
19.701
6.087
25.789
19.701
6.087
6.995
5.472
1.523
23
Quảng Trị
22.794
16.131
6.664
22.794
16.131
6.664
6.148
4.481
1.667
24
Thừa Thiên Huế
15.826
8.289
7.537
15.826
8.289
7.537
4.188
2.302
1.885
25
Quảng Nam
90.260
79.568
10.692
90.260
79.568
10.692
24.777
22.102
2.675
26
Quảng Ngãi
54.967
46.877
8.090
54.967
46.877
8.090
15.045
13.021
2.024
27
Bình Định
27.457
22.795
4.662
27.457
22.795
4.662
7.497
6.332
1.166
28
Phú Yên
14.394
11.903
2.491
14.394
11.903
2.491
3.930
3.306
623
29
Khánh Hòa
15.242
12.767
2.475
15.242
12.767
2.475
4.165
3.546
619
30
Ninh Thuận
33.468
26.403
7.064
33.468
26.403
7.064
9.101
7.334
1.767
31
Bình Thuận
17.332
12.767
4.565
17.332
12.767
4.565
4.688
3.546
1.142
32
Kon Tum
155.832
95.609
60.222
155.832
95.609
60.222
41.623
26.558
15.065
33
Gia Lai
72.669
54.048
18.622
72.669
54.048
18.622
19.672
15.013
4.659
34
Đắk Lắk
60.140
51.440
8.700
60.140
51.440
8.700
16.465
14.289
2.176
35
Đắk Nông
25.852
21.704
4.149
25.852
21.704
4.149
7.066
6.029
1.037
36
Lâm Đồng
62.332
38.344
23.988
62.332
38.344
23.988
16.652
10.651
6.001
37
Bình Phước
15.999
13.414
2.585
15.999
13.414
2.585
4.373
3.726
647
38
Tây Ninh
2.109
1.813
296
2.109
1.813
296
578
504
74
39
Bình Dương
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
Đồng Nai
-
-
-
-
-
-
-
-
-
41
Bà Rịa -Vũng Tàu
-
-
-
-
-
-
-
-
-
42
Long An
-
-
-
-
-
-
-
-
-
43
Trà Vinh
40.943
28.680
12.262
40.943
28.680
12.262
11.034
7.967
3.067
44
Vĩnh Long
1.194
647
547
1.194
647
547
317
180
136
45
An Giang
8.486
7.113
1.374
8.486
7.113
1.374
2.320
1.976
344
46
Kiên Giang
16.471
13.718
2.753
16.471
13.718
2.753
4.499
3.811
689
47
Cần Thơ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
48
Hậu Giang
3.904
3.119
785
3.904
3.119
785
1.062
866
196
49
Sóc Trăng
50.024
39.756
10.268
50.024
39.756
10.268
13.612
11.043
2.569
50
Bạc Liêu
2.230
1.509
721
2.230
1.509
721
600
419
180
51
Cà Mau
4.549
3.830
720
4.549
3.830
720
1.246
1.066
181
Ghi chú [*]: Thực hiện Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về phân bổ NSTW năm 2022, tỉnh Ninh Bình dùng NSĐP thực hiện.
Công văn số 179/BGDĐT-KHTC ngày 18/01/2022 của Bộ GDĐT về việc rà soát, bổ sung phương án giao kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ Dự án 5.1.
Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CTMTQG DTTS giai đoạn 2021-2025 của Bộ GDĐT; Quyết định số 2183/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CMTQG DTTS năm 2022 của Bộ GDĐT và Quyết định số 531/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CMTQG DTTS năm 2023 của Bộ GDĐT.
Xây dựng mới trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An do trường đang phải thuê, nhờ địa điểm để hoạt động.
- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên các trường PTDTNT, PTDTBT, phổ thông có HSBT [xây dựng 184 tài liệu, 60 học liệu và 1,800 lớp bồi dưỡng tập huấn].
- Nâng cao nhận thức, trách nhiệm cho mọi người về công tác XMC [xây dựng 150 tài liệu, 800 sản phẩm truyền thông và 10,000 lớp bồi dưỡng tập huấn XMC].
Công văn 1339/BGDĐT-GDDT thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định 1719/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành