Công thức hóa học của đồng 2 sunfua

• Xuất xứ: France

• Ứng dụng: Cấp thoát nước, Môi trường, Các nhà máy công nghiệp,..

• Đặc tính kỹ thuật cơ bản:

- Nguyên lý đo: UV pha khí - không tiếp xúc mẫu đo - không ảnh hưởng bởi pH, TSS, Mn, Fe....trong quá trình đo. - Dãy đo : 0 ÷ 10/ 0 ÷ 100 mg/l. - Độ chính xác: ± 2%. - Độ phân giải : 0.01. - Thời gian đáp ứng: 1 phút, 5 phút, 10 phút,...(Tùy chọn chu kỳ đo) - Tự động làm sạch buồng đo và làm điểm không trước mỗi chu kỳ đo. - Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng, màu, dạng kính. - Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số. - Khả năng lưu trữ số liệu : 16 GB. - Tích hợp USB để truy xuất dữ liệu. - Nhiệt độ vận hành : 0 ÷ 50 độ C. - Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA, Modbus RS485. - Ngõ ra relay thể hiện trạng thái calib, lỗi.. - Có thể hiển thị: H2S, HS-, TS - Nguồn cung cấp: 110 ÷ 240 VAC 50 / 60 Hz. - Cấp bảo vệ : IP65, Vật liệu : SS304. - Đạt tiêu chuẩn Châu Âu theo ICE 61010-1 / ICE 61326. Model: L800(S2-) Nhà sản xuất: Hemera/ France


Mọi yêu cầu, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua số điện thoại:

Bài viết về tính chất hóa học của Đồng Sunfat Cu2S gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cu2S trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Tính chất hóa học của Đồng Sunfat Cu2S

I. Định nghĩa

Quảng cáo

- Định nghĩa: Đồng (I) sunfua một hợp chất hóa học của đồng và lưu huỳnh. Nó có công thức hóa học Cu2S. Nó được tìm thấy trong tự nhiên như là khoáng chất chalcocit.

- Công thức phân tử: Cu2S

- Công thức cấu tạo: S-Cu-S

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lý: Không tan trong nước, nóng chảy ở 1.130 độC.

- Nhận biết: Đốt cháy trong oxi, thoát ra khí mùi hắc, kèm chất rắn có màu đỏ gạch.

2 Cu2S + 3O2 2 Cu2O + 2 SO2

III. Tính chất hóa học

1. Tác dụng với oxi:

2 Cu2S + 3O2 2 Cu2O + 2 SO2

2. Tác dụng với Cu2O tạo ra đồng

Cu2S + 2 Cu2O → 6 Cu + SO2

3. Tác dụng với axit:

2HCl + Cu2S → 2CuCl + H2S

3Cu2S + 22HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O

IV. Điều chế

Quảng cáo

- Cu2S có thể được điều chế bằng cách đun nóng đồng trong hơi lưu huỳnh hoặc H2S

Cu + S Cu2S

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Đồng (Cu)
  • Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2
  • Tính chất của Đồng oxit CuO
  • Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
  • Tính chất của Đồng clorua CuCl2
  • Tính chất của Đồng nitrat Cu(NO3)2
  • Tính chất của Đồng oxit Cu2O

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Công thức hóa học của đồng 2 sunfua

Công thức hóa học của đồng 2 sunfua

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Được sử dụng phổ biến nhất cho các mục đích nông nghiệp hoặc được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước.

Công thức hóa học của đồng 2 sunfua
Copper(II)-sulfate CẤU TRÚC

Tính chất của CuSO4

CuSO4 có những đặc tính nổi bật sau đây:

Tính chất vật lý

  • CuSO4 là hợp chất muối màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột.
  • Hòa tan được trong nước, methanol nhưng không tan được trong ethanol.
  • Khối lượng mol của CuSO4.5H20 là 159.62 g/mol (khan) và 249.70 g/mol
  • Khối lượng riêng của CuSO4 là 3.603 g/cm3 (khan) và 2.284 g/cm3 (ngậm 5 nước).
  • Điểm nóng chảy của CuSO4 150 °C (423 K) (ngậm 5 nước).
  • Độ hòa tan trong nước của CuSO4 dạng ngậm 5 nước là 316 g/L (0 °C) và 2033 g/L (100 °C).

Tính chất hóa học

Đồng Sunphat có thể tác dụng với kiềm để tạo ra natri sunphat và đồng hidroxit.

CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2

Đồng Sunphat sẽ tác dụng với dung dịch NH3

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

Đồng Sunphat hấp thụ nước thường dùng phát hiện vết nước trong chất lỏng.

CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh).

Đồng Sunphat phản ứng với các kim loại hơn phản ứng với đồng (ví dụ như Mg, Fe, Zn, Al, Sn, Pb, …).

Cách điều chế CuSO4

CuSO4.5H2O được điều chế chủ yếu bằng cách hòa tan đồng(II) oxit, hydroxit hay muối cacbonat trong dung dịch axit sunfuric.

Muối khan được tạo nên khi làm mất nước pentahydrat ở 250 ℃.

Ngoài ra, còn có một số cách sản xuất CuSO4.5H20 khác như:

  • Đốt nóng đồng với lưu huỳnh để tạo ra sunfua đồng và cho hỗn hợp này oxy hóa để tạo thành đồng sunfat.
  • Lọc chậm quặng cấp thấp trong không khí. Vi khuẩn được sử dụng để đẩy nhanh quá trình tạo dung dịch đồng sunfat.

ĐỒNG 2 SUNPHATE dùng để làm gì?

CuSO4.5H2O không chỉ dùng để xử lý nước bể bơi mà chúng còn được ứng dụng nhiều trong cuộc sống

Ứng dụng xử lý nước

  • Xử lý nước bể bơi, đảm bảo hồ bơi luôn sạch và không có rêu tảo xuất hiện.
  • ĐỒNG 2 SUNPHATE được ứng dụng rất nhiều trong xử lý các loại vi khuẩn – nấm gây hại cho thủy hải sản ở ao hồ.
    Công thức hóa học của đồng 2 sunfua
    CUSO4 TRONG NUÔI TÔM,CÁ...

Ứng dụng trong nông nghiệp

  • CuSO4 được sử dụng làm nguyên liệu trong phân bón để tăng sức đề kháng cho cây trồng và bổ sung các vi lượng.
  • Đây là một thành phần trong nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi để bổ sung đồng cho vật nuôi và điều hòa sinh trưởng.

Ứng dụng trong phòng thí nghiệm

Đồng sunfat được dùng làm thuốc thử trong một số thí nghiệm, chất xúc tác cho các phản ứng hóa học.

Bên cạnh đó, còn được sử dụng trong xét nghiệm máu để xác định tình trạng của máu.

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp khai thác và sản xuất

  • Đồng Sunfat dùng để điều chế các chất xúc tác sử dụng trong chế biến, khai thác dầu khí và chất lỏng.
  • Ứng dụng trong ngành dệt may, là thành phần trong thuốc nhuộm vải để tăng độ bền của thuốc nhuộm.
  • Trong thực phẩm được sử dụng như chất tạo màu là thành phần trong dung dịch bảo quản, ngăn ngừa thực phẩm thối rữa.
  • Là chất tạo màu trong quá trình sản xuất pháo hoa, in ấn, làm kính và đồ gốm…
  • Nó còn là chất tạo màu trong công nghiệp pháo hoa hoặc in ấn, đồ gốm, làm kính,..
    Công thức hóa học của đồng 2 sunfua
    chất tạo màu trong công nghiệp pháo hoa

Ứng dụng làm nguyên liệu trong thức ăn chăn nuôi

Điều chỉnh lại sự thiếu đồng trong cơ thể vật nuôi,là chất điều hòa sinh trưởng cho gia súc và gia cầm.

Một lượng lớn đồng(II) sunfat pentahydrat được SX ra để SD trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh.