Học từ vựng tiếng Hàn về động vật
Từ trước đến nay, việc học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh liên tưởng luôn là cách được ưu tiên sử dụng. Phương pháp này tăng độ ghi nhớ của người học lên gấp nhiều lần so với việc học viết máy móc. Đặc biệt trong việc học các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, thì hình ảnh để lại ấn tượng tự nhiên và bao quát được nhiều nhất khối lượng từ trong thời gian ngắn nhất.
Với chủ đề về động vật, các bạn có thể học từ các con vật có độ gần gũi nhất với mình như: chó, gà, mèo, lợn, chim, cá,.... đó đều là những con bạn có thể nhìn thấy hàng ngày mà không cần một hình ảnh nào xác thực hơn. Sau này khi rơi vào các ngữ cảnh liên quan đến chủ về về động vật, bạn chỉ cần nhớ đến hình ảnh đó và ghi nhớ từ được tốt hơn.
-
» 동물: Động vật [nói chung]
-
» 개: Con chó
-
» 강아지: cún con, con chó con
-
» 게: Con Cua
-
» 고양이: Mèo
-
» 나비: Con bướm
-
» 닭: Con gà
-
» 돼지: Con lợn
-
» 말: Con ngựa
-
» 모기: Muỗi
-
» 물소: Con trâu
-
» 오리: Con vịt
-
» 쥐: Con chuột
-
» 새: Con chim
-
» 소: Con bò
-
» 바퀴벌레: Con gián
-
» 뱀: Con rắn
-
» 거미: Con nhện
-
» 거위: Con Ngỗng
-
» 도마뱀: Con thạch sùng
-
» 메뚜기: Châu chấu
-
» 까마귀: Quạ
-
» 가재: Tôm càng
Hầu như đây đều là những loài động vật gần gũi với con người, bạn có thể gặp chúng ở nhiều nơi và cũng chẳng phải mất nhiều thời gian để ghi nhớ chúng. Bạn chỉ cần sử dụng các tấm Flashcard có in hình, sau đó đảo qua đảo lại đồng thời đọc tiếng Hàn của từ đó lên. Bạn nên chọn những tấm ảnh có thêm phiên âm để phát âm đúng bất cứ khi nào. Ngoài ra nên bổ sung thêm các danh từ chỉ đang dạng tên của các loài động vật như:
-
» 홍학: con cò
-
» 비둘기: Con chim bồ câu
-
» 펭귄: Con chim cánh cụt
-
» 공작: Con chim công
-
» 부엉이: cú mèo
-
» 독수리: Con chim đại bàng
-
» 딱따구리: Con chim gõ kiến
-
» 갈매기: Con chim Hải Âu
-
» 제비: Con chim nhạn
-
» 참새: Con chim sẻ
-
» 파랑새: Con chim sơn ca
Một số loài chim trong tiếng Hàn
Xem thêm >>
Từ vựng tiếng Hàn & hội thoại về các thủ tục xin visa du học
Từ vựng tiếng Hàn “ma mị” về ngày lễ Halloween
-
» 표범: con báo
-
» 치타: báo đốm
-
» 여우: con cáo
-
» 양: Con cừu
-
» 염소: con dê
-
» 박쥐: Con dơi
-
» 곰: Con gấu
-
» 하마: Con hà mã
-
» 물개: Con hải cẩu
-
» 호랑이: Con hổ
-
» 노루: Con hoẵng
-
» 사슴: Con hươu
-
» 기린: Hươu cao cổ
-
» 낙타: con lạc đà
-
» 영양: Loài linh dương
Một số loài thú trong tiếng Hàn
-
» 귀뚜라미: con dế
-
» 개똥벌레: Con đom đóm
-
» 바퀴벌레: Con gián
-
» 개미: con kiến
Một số loài sâu bọ trong tiếng Hàn
>> Xem thêm :
6 bước siêu nhân chinh phục từ vựng tiếng Hàn trung cấp 1
Sẽ không mất quá nhiều thời gian để trau dồi thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về động vật. Chỉ đơn giản với các hình ảnh và thêm một chút chăm chỉ thì bạn đã có thêm số lượng từ nhất định. Bài viết được tổng hợp bởi Trung tâm tiếng Hàn SOFL, nếu các bạn có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến bài đọc hãy để lại ở phần comment dưới cuối bài. Chúc mọi người học tiếng Hàn thật vui và có nhiều trải nghiệm về các chủ đề trong tiếng Hàn.
Xung quanh chúng ta có rất đa dạng loài động vật như chó, gà, chim và cũng nhiều con ít gặp hơn như hoẵng, đà điểu, ốc sên,… Nhưng các bạn có bao giờ thắc mắc những con vật này người Hàn Quốc đọc như thế nào không? Cùng tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Hàn về động vật nhé.
- 바퀴벌레: Gián
- 뱀 : Rắn
- 사자:Sư tử
- 개: Chó
- 강아지: Chó con
- 개미: Con Kiến
- 게: Con Cua
- 거미: Nhện
- 거위: Ngỗng
- 고양이: Mèo
- 낙타: Lạc đà
- 늑대 : Chó sói
- 닭 : Gà
- 돼지 : Heo
- 말 : Ngựa
- 모기: Muỗi
- 물소 : Trâu
- 곰: Gấu
- 공룡:Khủng long
- 나비: Con bướm
- 새 :chim
- 소 :Bò
- 악어: Cá sấu
- 여우:Cáo
- 양 : Cừu
- 염소: dê
- 원숭이 : Khỉ
- 오리 :Vịt
- 쥐 : Chuột
- 타조 :Đà điểu
- 파리: Ruồi
- 하마:Hà mã
- 호랑이: Hổ
- 개구리: Con ếch.
- 거북: Con rùa.
- 고래: Cá heo.
- 기린: Hươu cao cổ.
- 노루: Con hoẵng.
- 당나귀: Con lừa.
- 독수리: Đại bàng.
- 멧돼지: Lợn lòi[ lợn rừng].
- 무당벌레: Con cánh cam.
- 문어: Bạch tuộc.
- 물개: Rái cá.
- 백조:Thiên nga.
- 부엉이: Cú mèo.
- 잠자리:chuồn chuồn
- 고춧잠자리:chuồn chuồn ớt
- 타조:đà điểu
- 사슴: Con hươu.
- 사슴벌레: Bọ cánh cứng.
- 쇠똥구리: Bọ hung.
- 앵무새: Con vẹt.
- 사마귀: Con bọ ngựa.
- 얼룩말: Ngựa vằn
- 제비: Chim nhạn.
- 참새: Chim sẻ.
- 토끼: Con thỏ.
- 홍학: hồng hạc.
- 너구리:chồn
- 다람쥐:sóc
- 달팽이:ốc sên
- 박쥐:con dơi
- 까마귀:con quạ
- 가오리:cá đuối
- 장어:cá dưa
- 갈치:cá đao
- 메기:cá trê
- 상어:cá mập
- 돌고래:cá voi
- 잉어:cá chép
- 금붕어:cá vàng
- 숭어:cá chuối[cá quả]
- 해마:cá ngựa
- 오징어:mực
- 낙지:bạch tuộc nhỏ
- 불가사리:sao biển
- 거머리 : Đỉa
- 벌 : ong
- 비둘기 : bồ câu nâu
- 매미 : ve
- 방아깨비: cào cào
Và còn rất rất nhiều loài động vật nữa. Chúc các bạn học tốt.
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nhà Bếp
>> Xem thêm: 15 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn
Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm là bài học cần thiết với học sinh bởi chúng giúp học sinh diễn đạt được các ngày quan trọng trong năm và quen...
Chào các bạn! Trong bài học này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến với các bạn những Từ vựng tiếng Hàn về cá và hải sản.
물고기 [mulgogi]: cá
민물고기 [minmurgoki]: cá nước ngọt, cá sông
바닷고기 [batakoki]: cá nước mặn
연어 [yeoneo]: cá hồi
참치 [chamchi]: cá ngừ
고등어 [godeungeo]: cá thu
송어 [songeo]: cá hồi
광어 [gwangeo]: cá bơn
홍어 [hongeo]: cá đuối
대구 [daegu]: cá tuyết
서대기 [seodaegi]: cá thờn bơn
가자미 [gajami]: cá bơn sao
청어 [cheongeo]: cá trích
흰살 생선 [huinsal saengseon]: cá thịt trắng
황새치 [hwangsaechi]: cá kiếm
달팽이 [dalpaengi]: ốc sên
지느러미 [ jineulromi]: vây cá
생선회 [ saengseonhwi ]: gỏi cá
생선구이 [ seangseonkuil]: cá nướng
말린 생선 [ mallin saengseon]: cá khô
멸치 [ myeol chi]: cá cơm
가오리 [kaori ]: cá đuối
잉어 [ingeo]: cá chép
연어 [yeoneo]: cá hồi
전갱이 [ jeonkaeng i]: cá nục
고등어 [ koteungeo]: cá thu
숭어 [ sungeo ]: cá đối
버터피시 [ beotheopiseul ]: cá chim
망둥이 [ mangtungi ]: cá bống
탈라피아 [Tharrapia ]: cá rô phi
메기 [ maeki ]: cá trê
장어리 [ jangeori ]: cá mồi
붉돔 [burktum]: cá hồng
갈치[ karchi ]: cá hố
Từ vựng tiếng Hàn về các sinh vật biển
해산물 [haesanmul]: hải sản
오징어 [ojingeo]: mực
문어 [muneo]: bạch tuộc
골뱅이 [golbaengi]: ốc xoắn
굴 [gul]: con hàu
홍합 [honghap]: con trai
조개 [jogae]: con sò
랍스터 [rapseuteo]: tôm hùm
바닷가재 [badatgajae]: tôm hùm Na Uy
새우 [saeu]: tôm
가시발새우 [gasibalsaeu]: tôm càng
게 [ge]: cua
바다게 [batakae ]: cua biển
밀물게 [ milmurkae ]: cua đồng
전복 [jeonbok]: bào ngư
장어 [jangeo]: con lươn
해파리 [ haepari ]: sứa
해삼 [ haesam ]: hải sâm
불가사리 [ burkasari ]: sao biển
진주 [jinju ]: ngọc trai
홍합 [ honghap ]: con trai
Ví dụ về cá và hải sản
갈치는 김치와 요리하면 맛있겠네요.
Cá hố nấu cùng kim chi chắc ngon lắm nhỉ
해산물이 싱싱해 보여요.
Hải sản tươi nhỉ
생선회가 술과 먹으면 딱 좋아.
Gỏi cá ăn cùng rượu thì thật tuyệt
해저에 동식물이 너무 다양해요.
Sinh vật dưới đáy biển thật đa dạng
Trên đây là những Từ vựng tiếng Hàn về cá và hải sản. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục: Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook