Con cá trong tiếng Hàn là gì
Học từ vựng tiếng Hàn về động vật Từ trước đến nay, việc học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh liên tưởng luôn là cách được ưu tiên sử dụng. Phương pháp này tăng độ ghi nhớ của người học lên gấp nhiều lần so với việc học viết máy móc. Đặc biệt trong việc học các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, thì hình ảnh để lại ấn tượng tự nhiên và bao quát được nhiều nhất khối lượng từ trong thời gian ngắn nhất. Với chủ đề về động vật, các bạn có thể học từ các con vật có độ gần gũi nhất với mình như: chó, gà, mèo, lợn, chim, cá,.... đó đều là những con bạn có thể nhìn thấy hàng ngày mà không cần một hình ảnh nào xác thực hơn. Sau này khi rơi vào các ngữ cảnh liên quan đến chủ về về động vật, bạn chỉ cần nhớ đến hình ảnh đó và ghi nhớ từ được tốt hơn.
Hầu như đây đều là những loài động vật gần gũi với con người, bạn có thể gặp chúng ở nhiều nơi và cũng chẳng phải mất nhiều thời gian để ghi nhớ chúng. Bạn chỉ cần sử dụng các tấm Flashcard có in hình, sau đó đảo qua đảo lại đồng thời đọc tiếng Hàn của từ đó lên. Bạn nên chọn những tấm ảnh có thêm phiên âm để phát âm đúng bất cứ khi nào. Ngoài ra nên bổ sung thêm các danh từ chỉ đang dạng tên của các loài động vật như:
Một số loài chim trong tiếng Hàn Xem thêm >> Từ vựng tiếng Hàn & hội thoại về các thủ tục xin visa du học Từ vựng tiếng Hàn “ma mị” về ngày lễ Halloween
Một số loài thú trong tiếng Hàn
Một số loài sâu bọ trong tiếng Hàn >> Xem thêm : 6 bước siêu nhân chinh phục từ vựng tiếng Hàn trung cấp 1 Sẽ không mất quá nhiều thời gian để trau dồi thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về động vật. Chỉ đơn giản với các hình ảnh và thêm một chút chăm chỉ thì bạn đã có thêm số lượng từ nhất định. Bài viết được tổng hợp bởi Trung tâm tiếng Hàn SOFL, nếu các bạn có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến bài đọc hãy để lại ở phần comment dưới cuối bài. Chúc mọi người học tiếng Hàn thật vui và có nhiều trải nghiệm về các chủ đề trong tiếng Hàn.
Xung quanh chúng ta có rất đa dạng loài động vật như chó, gà, chim và cũng nhiều con ít gặp hơn như hoẵng, đà điểu, ốc sên,… Nhưng các bạn có bao giờ thắc mắc những con vật này người Hàn Quốc đọc như thế nào không? Cùng tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Hàn về động vật nhé.
Và còn rất rất nhiều loài động vật nữa. Chúc các bạn học tốt. >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nhà Bếp >> Xem thêm: 15 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm là bài học cần thiết với học sinh bởi chúng giúp học sinh diễn đạt được các ngày quan trọng trong năm và quen...
Chào các bạn! Trong bài học này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến với các bạn những Từ vựng tiếng Hàn về cá và hải sản. 물고기 (mulgogi): cá 민물고기 (minmurgoki): cá nước ngọt, cá sông 바닷고기 (batakoki): cá nước mặn 연어 (yeoneo): cá hồi 참치 (chamchi): cá ngừ 고등어 (godeungeo): cá thu 송어 (songeo): cá hồi 광어 (gwangeo): cá bơn 홍어 (hongeo): cá đuối 대구 (daegu): cá tuyết 서대기 (seodaegi): cá thờn bơn 가자미 (gajami): cá bơn sao 청어 (cheongeo): cá trích 흰살 생선 (huinsal saengseon): cá thịt trắng 황새치 (hwangsaechi): cá kiếm 달팽이 (dalpaengi): ốc sên 지느러미 ( jineulromi): vây cá 생선회 ( saengseonhwi ): gỏi cá 생선구이 ( seangseonkuil): cá nướng 말린 생선 ( mallin saengseon): cá khô 멸치 ( myeol chi): cá cơm 가오리 (kaori ): cá đuối 잉어 (ingeo): cá chép 연어 (yeoneo): cá hồi 전갱이 ( jeonkaeng i): cá nục 고등어 ( koteungeo): cá thu 숭어 ( sungeo ): cá đối 버터피시 ( beotheopiseul ): cá chim 망둥이 ( mangtungi ): cá bống 탈라피아 (Tharrapia ): cá rô phi 메기 ( maeki ): cá trê 장어리 ( jangeori ): cá mồi 붉돔 (burktum): cá hồng 갈치( karchi ): cá hố Từ vựng tiếng Hàn về các sinh vật biển해산물 (haesanmul): hải sản 오징어 (ojingeo): mực 문어 (muneo): bạch tuộc 골뱅이 (golbaengi): ốc xoắn 굴 (gul): con hàu 홍합 (honghap): con trai 조개 (jogae): con sò 랍스터 (rapseuteo): tôm hùm 바닷가재 (badatgajae): tôm hùm Na Uy 새우 (saeu): tôm 가시발새우 (gasibalsaeu): tôm càng 게 (ge): cua 바다게 (batakae ): cua biển 밀물게 ( milmurkae ): cua đồng 전복 (jeonbok): bào ngư 장어 (jangeo): con lươn
해파리 ( haepari ): sứa 해삼 ( haesam ): hải sâm 불가사리 ( burkasari ): sao biển 진주 (jinju ): ngọc trai 홍합 ( honghap ): con trai Ví dụ về cá và hải sản갈치는 김치와 요리하면 맛있겠네요. Cá hố nấu cùng kim chi chắc ngon lắm nhỉ 해산물이 싱싱해 보여요. Hải sản tươi nhỉ 생선회가 술과 먹으면 딱 좋아. Gỏi cá ăn cùng rượu thì thật tuyệt 해저에 동식물이 너무 다양해요. Sinh vật dưới đáy biển thật đa dạng Trên đây là những Từ vựng tiếng Hàn về cá và hải sản. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục: Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Đồng hành cùng Tự học trên : facebook |