Còn bao nhiêu ngày nữa đến 23/12/2023

Từ tháng 01-3/2023 TLM tại khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ phổ biến thấp hơn từ 10-20% so với TBNN, các khu vực khác phổ biến cao hơn từ 10-30% so với TBNN cùng thời kỳ

Từ tháng 4-6/2023 TLM tại khu vực Bắc Bộ phổ biến xấp xỉ so với TBNN riêng khu vực đồng bằng và ven biển cao hơn từ 5-10% so với TBNN cùng thời kỳ. Khu vực Thanh Hóa, Nghệ An phổ biến xấp xỉ với TBNN; khu vực Hà Tĩnh đến Quảng Nam phổ biến thấp hơn từ 5-10% so với TBNN; khu vực Quảng Ngãi đến Bình Thuận và Tây Nguyên, Nam Bộ phổ biến cao hơn từ 10-20%so với TBNN cùng thời kỳ. Mùa mưa ở khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ có khả năng bắt đầu sớm hơn so với trung bình hàng năm.

  

 

1.3. Nhận định xu thế nhiệt độ, lượng mưa từ tháng 7-12/20231

          1.3.1. Xu thế các hiện tượng khí hậu cực đoan:

          Số lượng bão và ATNĐ hoạt động trên khu vực Biển Đông, cũng như ảnh hưởng đến đất liền có khả năng ít hơn so với TBNN. Bão và ATNĐ hoạt động trên Biển Đông và ảnh hưởng đến đất liền nước ta phù hợp với quy luật khí hậu, các tháng từ 7-9/2023 sẽ ảnh hưởng đến các tỉnh miền Bắc, từ khoảng tháng từ 9-11 sẽ ảnh hưởng đến các tỉnh Miền Trung.Từ tháng 7-9/2023, nắng nóng tiếp tục xảy ra chủ yếu ở khu vực Bắc Bộ và Trung Bộ.

Trong các tháng nửa cuối năm 2023 đề phòng gió mạnh trên biển do tác động của XTNĐ và gió mùa Tây Nam ở vùng biển Giữa và Nam Biển Đôngvà không khí lạnhtừ tháng 11-12/2023 ở khu vực Biển Đông. Ngoài ra, tiếp tục xuất hiện các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như:Dông, sét, lốc, mưa đá trên phạm vi toàn quốc.

          1.3.2. Xu thế nhiệt độ:

Nhiệt độ trung bình trong thời kỳ từ tháng 7 đến tháng 9/2023 phổ biến ở mứcxấp xỉ so với TBNN và có xu hướng cao hơn so với TBNN trong thời kỳ từ tháng 10 đến tháng 12/2023.

1.3.3. Xu thế lượng mưa:

Từ tháng 7-9/2023, lượng mưa khu vực Việt Nam có xu hướng xấp xỉ với giá trị TBNN cùng thời kỳ,riêng khu vực Trung Bộ lượng mưa có xu hướng cao hơn so với TBNN. Thời kỳ từ tháng 10-12/2023, tại các tỉnh thuộc Bắc Bộ và từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế lượng mưa có xu hướng cao hơn so với TBNN, trong khi đó các tỉnh từ Đà Nẵng đến Bình Thuận và các tỉnh thuộc Tây Nguyên và Nam Bộ lượng mưa có xu hướng thấphơn so với TBNN cùng thời kỳ.

Bước 1Tránh các ngày xấu [tương ứng với việc] được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Giờ Hoàng đạo [Giờ tốt]

Bính Tý [23h-1h]: Tư MệnhMậu Dần [3h-5h]: Thanh LongKỷ Mão [5h-7h]: Minh ĐườngNhâm Ngọ [11h-13h]: Kim QuỹQuý Mùi [13h-15h]: Bảo QuangẤt Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo [Giờ xấu]

Đinh Sửu [1h-3h]: Câu TrậnCanh Thìn [7h-9h]: Thiên HìnhTân Tị [9h-11h]: Chu TướcGiáp Thân [15h-17h]: Bạch HổBính Tuất [19h-21h]: Thiên LaoĐinh Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy

Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng [Mộc], là ngày cát.

Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình [Tốt mọi việc]

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư]

Thiên thành: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư]

Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức [con dơi]

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

 

[Hung Tú] Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

 

- Nên làm: Kết màn, may áo.

 

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

 

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

 

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

 

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nhân thần

Ngày 23-12-2023 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 11
 Vị trí: Táo

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

 Ngày: Ất Mão
 Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại chính Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h

Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

1h-3h
13h-15h

Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

3h-5h
15h-17h

Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h
17h-19h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

7h-9h
19h-21h

Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h
21h-23h

Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường [Tốt] Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày Ất

ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên

Ngày Mão

MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước23/12/1972

Từ 23-12 đến 29-12-1972, trong trận Điện Biên Phủ trên không, từ 23 đến 29-12-1972, dân quân tự vệ tỉnh Hoà Bình kiên trì bao vây, lùng sục suốt 7 ngày đêm trong rừng sâu, bắt sống được giặc lái, và bắn rơi một máy bay lên thẳng đến cứu tên giặc lái đó.

23/12/1972

Mỹ huy động 50 lần chiếc máy bay chiến thuật đánh ngoại thành Hà Nội, từ Mai Dịch đến trạm Trôi [Hoài Đức, tỉnh Hà Tây]. Ta bắn rơi 4 máy bay Mỹ, trong đó Hải Phòng bắn rơi 2 chiếc B52.

Sự kiện quốc tế23/12/1990

Slovenia bỏ phiếu để vùng Tây Bắc Cộng hoà Nam Tư trở thành một quốc gia độc lập.

23/12/1972

Ngày mất Anđrây Nicôlaiêvich Tupôlép. Ông sinh nǎm 1888, là Tổng công trình sư chế tạo máy bay nổi tiếng của Liên Xô trước đây, còn là chuyên gia khí động lực học, lập ra Viện thuỷ khí động lực học.

23/12/1972

Ở Nicaragua xảy ra một loạt các trận động đất làm 7000 thiệt mạng.

23/12/1964

Một trận gió xoáy ở Ceylon, Sri Lanka làm 2000 người thiệt mạng.

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 12 năm 2023 , tức ngày 11-11-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý [23h-1h]: Tư Mệnh, Mậu Dần [3h-5h]: Thanh Long, Kỷ Mão [5h-7h]: Minh Đường, Nhâm Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ, Quý Mùi [13h-15h]: Bảo Quang, Ất Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2023 là Bình [Tốt mọi việc].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 23/12/2023, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

Các sao xấu là Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Chủ Đề