Cho các dung dịch muối sau NaCl, CuSO4 ZnCl2 AgNO3 dung dịch muối không tác dụng với Mg là

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 12 - TẠI ĐÂY

Đáp án + Giải thích các bước giải:

1. A 

- Vì $Cu^{}$ và $Ag^{}$ hoạt động hóa học yếu câu nào có $Cu^{}$ và $Ag^{}$ là sai 

2. B 

- Vì $Fe_{}$ là kim loại hoạt độ hóa học yếu hơn $Zn_{}$ nên khi tác dụng với $ZnSO_{4}$ phản ứng không xảy ra 

3. A 

- Các dd còn lại làm cho Na bị biến đổi nên bỏ vào nước 

4. D 

- Khi cho $NaOH_{}$ vào thì $MgCl{2}$ tạo kết tủa tắng còn $KCl_{}$ không hiện tượng 

$2NaOH_{}$ + $MgCl_{2}$ → $Mg[OH]_{2}$ + $2NaCl_{}$ 

 5. B

Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu

Fe + MgSO4 → không pư

⇒ còn lại Fe và Cu

6. A 

- Vì Ag và kim loại hoạt động hóa học yếu không tác dụng với axit 

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

7. A 

- NaHCO3 có tính chất đều hòa axit 

8. B 

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

⇒ chọn Fe để tọa ra 2 dd FeSO4 

9. B 

- Vì muối tác dụng với muối phải có kết tủa hoặc khí thoát ra : BaSO4 kết tủa trắng

- ZnSO4 + Ba[NO3]2 → Zn[NO3]2 + BaSO4 ↓

10. C 

- A, B, D có lẫn axit và bazo [ HCl , NaOH, H2SO4, Ba[OH]2 ] 

11. A 

- Giam từ kim loại mạnh xuống kim loại yếu 

12. C 

- 2KClO3  --nhiệtđộ--> 2KCl + 3O2

13. B 

- Tác dụng với kim loại mạng hơn [Mg], bazo và muối  tạo kết tủa [ ca[OH]2 , BaCl2 ]

14. C 

- Chúng phản ứng với nhau 

- 2AgNO3 + BaCl2  → 2AgCl ↓+ Ba[NO3]2 

15. C

- X, T đứng trước vì tác dụng được với axit 

- T đứng trước X vì tác dụng với muối X và giải phóng X 

- Z, Y đứng sau vì không tác dụng được với axit 

- Z đứng trước Y vì tác dụng với muối Y và giải phóng Y

⇒ T, X, Z, Y

16. B 

- Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : [ Na, K, Ba, ca ] 

17. C 

- m AgCl = 57.4 gam 

18. A

- Một phần lá đồng bị hòa tan, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh, xuất hiện kim loại bạc bám ngoài lá đồng.

19. C 

- Vì nó không tác dụng với O2 và CO2 

20.B 

- 2NaOH + 2H2O + 2Al → 2 NaAlO2 + 3H2

21. A 

- Al + [ ZnCl2, FeSO4, Cu[NO3]2 ] ; Zn + [FeSO4, Cu[NO3]2  ]

#milkeanguyen 

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb[NO3]2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học.

Các câu hỏi tương tự

Ngâm lá kẽm vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 ,   N a C l ,   C u S O 4 ,   A l C l 3 , Z n C l 2 ,   P b N O 3 2 . Số dung dịch có xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Ngâm lá niken vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 ,   N a C l ,   C u S O 4 ,   A l C l 3 ,   Z n C l 2 , P b N O 3 2 . Các dung dịch có xảy ra phản ứng là

A.  M g S O 4 ,   C u S O 4

B.  A l C l 3 ,   P b N O 3 2

C.  Z n C l 2 ,   P b [ N O 3 ] 2

D.  C u S O 4 ,   P b [ N O 3 ] 2

Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: M g C l 2 , N a C l , C u [ N O 3 ] , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b [ N O 3 ] 2 Niken sẽ khử được các muối

A. A l C l 3 , Z n C l 2 , P b [ N O 3 ]

B.  A l C l 3 , M g C L 2 , P b [ N O 3 ] 2 .

C.  M g C l 2 , N a C l , C u [ N O 3 ] 2 .

D. C u [ N O 3 ] 2 , P b [ N O 3 ] 2

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb[NO3]2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4[đặc nóng], NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe[II] là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni[NO3]2. Kết thúc phản ứng được rắn X [tan một phần trong dung dịch HCl dư] và thu được dung dịch Y [phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại]. Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên

A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.

B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng.

C. Dung dịch Y gồm Al[NO3]3, Ni[NO3]2.

D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni[NO3]2. Kết thúc phản ứng được rắn X [tan một phần trong dung dịch HCl dư] và thu được dung dịch Y [phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại]. Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên:

A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.

B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn.

C. Dung dịch Y gồm Al[NO3]3, Ni[NO3]2.

D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.

Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb[NO3]2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 [đặc, nóng], NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe[II] là

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho các muối : AgNO3 , NaCl , Na2SO4 , BaCl2 , ZnCl2 , CuSO4 , CaCO3 , Na2S

a] những muối nào tác dụng vs HCl

b] những muối nào tác dụng vs H2SO4

c] những muối nào tác dụng vs NaOH

d] những muối nào tác dụng vs CaCl2

e] những muối nào tác dụng vs Fe

Các câu hỏi tương tự

Bài 1: Oxit axit là

A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Bài 2: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là

A. CaO.

B. NaO.

C. SO3.

D. CO.

Bài 3: Dãy các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng là 

A. Na2O, K2O, CaO, BaO.

B. CuO, FeO, ZnO, MgO.

C. Na2O, K2O, CuO, BaO.

D. Al2O3, FeO, CuO, MgO.

Bài 4: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 1M.

B. 0,5M.

C. 0,25M.

D. 2M.

Bài 5: Phản ứng vừa đủ giữa axit và bazơ gọi là phản ứng

A. trung hòa.

B. oxi hóa khử.

C. hóa hợp.

D. thế.

Bài 6: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu, Ba[OH]2, FeO, BaCl2.

B. Fe, NaOH, CO2, AgNO3.

C. Mg, KOH, FeO, Ba[NO3]2.

D. Cu, NaOH, SO2, BaCl2

Bài 7: Chỉ cần dùng một thuốc thử nào để có thể nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl.

A. Quỳ tím.

B. Cu.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch Ba[OH]2

Bài 8: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 [ở đktc] vào 2 lít dung dịch Ca[OH]2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch

A. CaCO3

B. CaCO3 và Ca[HCO3]2

C. Ca[HCO3]2

D. CaCO3 và Ca[OH]2 dư

Bài 9: Cho 9,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 5,6 lít.

Bài 10: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là

A. 80 gam.

B. 90 gam.

C. 100 gam.

D. 110 gam.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề