Cách bấm máy tính hàm số gián đoạn
Xét tính liên tục Định nghĩa: Ví dụ 1 : Xét tính liên tục của hàm số:$$f(x) = \left\{ {\matrix{ {\frac{{1 - \cos x}}{{\ln (1 + {x^2})}}}&{nếu}&{x \ne 0}\\ 0&{nếu}&{x = 0} }} \right.$$ (Bài 2-Đề 1-Giải tích I cuối kì BKHN-K59) Bài làm: TXĐ: $D = R $ (Đề bài không nói cụ thể tại điểm nào, ta xét trên toàn bộ tập xác định) Tại $x = {x_0} \in R\backslash \{ 0\} $: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f(x) = f({x_0}) = \frac{{1 - \cos {x_0}}}{{\ln (1 + x_0^2)}}$$ Suy ra $f(x)$ liên tục tại $x = {x_0} \in R\backslash \{ 0\} $ Tại $x=0$ : $$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \cos x}}{{\ln (1 + {x^2})}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\frac{{{x^2}}}{2}}}{{{x^2}}} = \frac{1}{2}\\ f(0) = 0 }$$ $\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) \ne f(0)$ Suy ra $f(x)$ gián đoạn loại 1 có thể bỏ qua được tại $x=0$. Ví dụ 2 : Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau: $$f(x) = {3^{\frac{{|x - 3|}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{|x|}}$$ (Bài 6-Đề 6-Giải tích I cuối kì BKHN-K60) Bài làm: TXĐ: $D = R\backslash \{ 0;3\} $ (Đề bài không nói cụ thể tại điểm nào, ta xét trên toàn bộ tập xác định và tại 0, 3) Tại $x = {x_0} \in R\backslash \{ 0;3\} $: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f(x) = f({x_0}) = {3^{\frac{{|{x_0} - 3|}}{{{x_0} - 3}}}} + \frac{{\sin {x_0}}}{{|{x_0}|}}$$ Suy ra $f(x)$ liên tục tại $x = {x_0} \in R\backslash \{ 0;3\} $ Tại $x=0$ : $$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {3^{\frac{{|x - 3|}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{|x|}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {3^{\frac{{3 - x}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{x} = \frac{4}{3}\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} {3^{\frac{{|x - 3|}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{|x|}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} {3^{\frac{{3 - x}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{ - x}} = \frac{{ - 2}}{3}\\ \Rightarrow |\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) - \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x)| = 2 }$$ Suy ra $f(x)$ gián đoạn loại 1 có bước nhảy bằng $2$ tại $x=0$. Tại $x=3$ : $$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {3^{\frac{{|x - 3|}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{|x|}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {3^{\frac{{x - 3}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{x} = 3 + \frac{{\sin 3}}{3}\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {3^{\frac{{|x - 3|}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{{|x|}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {3^{\frac{{3 - x}}{{x - 3}}}} + \frac{{\sin x}}{3} = \frac{1}{3} + \frac{{\sin 3}}{3}\\ \Rightarrow |\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x) - \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f(x)| = \frac{8}{3} }$$ Suy ra $f(x)$ gián đoạn loại 1 có bước nhảy bằng $\frac{8}{3}$ tại $x=3$. Ví dụ 3 : Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau: $$f(x) = \frac{{{{(6x + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2x}}$$ Bài làm: TXĐ: $D= R\backslash \left\{ {\frac{{ \pm \pi }}{6} + k\pi } \right\}$ (Đề bài không nói cụ thể tại điểm nào, ta xét trên toàn bộ tập xác định và tại ${\frac{{ \pm \pi }}{6} + k\pi }$) Tại $x = {x_0} \in R\backslash \left\{ {\frac{{ \pm \pi }}{6} + k\pi } \right\}$: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f(x) = f({x_0}) = \frac{{{{(6{x_0} + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2{x_0}}}$$ Suy ra $f(x)$ liên tục tại $x = {x_0} \in R\backslash \left\{ {\frac{{ \pm \pi }}{6} + k\pi } \right\}$ Tại $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $ : $$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{\pi }{6} + k\pi )}^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{\pi }{6} + k\pi )}^ + }} \frac{{{{(6x + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2x}} = + \infty \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{\pi }{6} + k\pi )}^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{\pi }{6} + k\pi )}^ - }} \frac{{{{(6x + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2x}} = - \infty }$$ Suy ra $f(x)$ gián đoạn loại 2 tại $x=\frac{\pi }{6} + k\pi $. Tại $x = \frac{-\pi }{6} + k\pi $ : $$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{-\pi }{6} + k\pi )}^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{-\pi }{6} + k\pi )}^ + }} \frac{{{{(6x + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2x}} = - \infty \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{-\pi }{6} + k\pi )}^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{(\frac{-\pi }{6} + k\pi )}^ - }} \frac{{{{(6x + 5\pi )}^2}}}{{1 - 2\cos 2x}} = + \infty }$$ Suy ra $f(x)$ gián đoạn loại 2 tại $x=\frac{-\pi }{6} + k\pi $. ღ Lưu ý: Mình chỉ sử dụng Fanpage Theza2 để bình luận. Mọi nick khác đều không phải mình. Mình hiện tại có những việc riêng phải bận cho cuộc sống của mình, sẽ không còn thường xuyên hồi đáp các bình luận, mong được lượng thứ.. Liên kết hay đáng ghe thăm: HocTapHay.com:Tổng hợp kiến thức, bải giảng các môn học Trung học cơ sở, Trung học phổ thông,... khá đầy đủ và chi tiết. |