Các đề thi toán giữa học kì 2 lớp 2 năm 2024
70 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới. Chúc các em có những bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2 chất lượng. Hãy cùng VnDoc tải Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 này về nhé! Show
70 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023Link tải chi tiết đề thi, đáp án, ma trận cho 3 bộ sách mới:
1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số câu 1 Số và phép tính Số câu 03 02 01 06 Câu số 1, 2, 3 4, 7 10 2 Hình học và đo lường Số câu 01 02 01 04 Câu số 5 6, 8 9 Tổng số câu 04 04 02 10 Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 2 1 1 4 2 Câu số 1 1,2 4,6 8 10 Số điểm 2 2 1,5 1,5 4 3 Đại lượng Số câu 1 1 1 3 0 Câu số 3 5 7 Số điểm 0,5 0,5 1 2 0 Yếu tố hình học Số câu 1 0 1 Câu số 9 Số điểm 1 0 1 Tổng Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Số điểm 2,5 2,5 1,5 1 2,5 6 4 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1M1 (1 đ): a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
Câu 2M1 (1 đ):
Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?
Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là
Bài 5. Nối: 1 điểm Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình:
Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:
Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm) Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2) 355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701 Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 10.1 điểm (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Câu số Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm Điểm Câu 1
1 điểm Câu 2
1 điểm Câu 3
1 điểm Câu 4
1 điểm Câu 5 1 điểm Câu 6
0,5 điểm Câu 7
1 điểm Câu 8
228 670 529 101 1 điểm Câu 9 Giải Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg 1,5 điểm Câu 10 1 điểm 2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
D.8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên? Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Ta đánh số vào các hình như sau: Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3). Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác. Câu 3: Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải Câu 4:
Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg. Vậy con mèo cân nặng 4 kg.
Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg. Vậy quả dưa cân nặng 2 kg. Xem thêm:
3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1Môn: Toán lớp 2 Năm học: ............ Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 1 2 1 4 6 Câu số 1a,b,d 2,3,4 1c 5,6 9 Số điểm 1,5 3 0,5 2 1 2 6 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 7c 7a,b Số điểm 0,5 1 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8 6 Số điểm 2 3 1 2 1 1 4 6 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7:
......... ×......... = .....................
....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5 45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5 Đáp án: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
242; 369; 427; 898
898; 427; 369; 242
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 = 784
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7:
5 × 5 = 25 Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5 45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 4 1 1 2 5 3 Câu số 1a,c,d 2 4 1b 3,5 Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 1 2 Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 2 1 3 Câu số 6a 6b 6c 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC........ MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3:
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401 Bốn trăm: 400 Câu 6:
Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ Xem thêm:
4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 2 1 1 5 5 Câu số 1( a; b; d) 2; 5 1(c),3 6 9 Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 4(b) 4(a);7 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:.........................Lớp 2........ Điểm Nhận xét Họ và tên giám khảo Bằng số: Bằng chữ:
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ................................................. Câu 4:
....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) ......... ×......... = ..................... Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Đáp án: Câu 1
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ) Câu 3: - Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ) - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác ( 0,5đ) - 11 đoạn thẳng - b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) - Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ) Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có:
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Lúc 8 giờ có:
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ 6 + 3 + 5 = 14cm Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách Câu 3: 7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là: 4 × 7 = 28 (chiếc bánh) Đáp số: 28 chiếc bánh. Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là 53 + 28 = 81 (km) Đáp số: 81 km Xem thêm:
5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác
Ngoài Top đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm Giải bài tập môn Toán lớp 2, Giải môn Tiếng Việt lớp 2, Giải bài tập môn tự nhiên xã hội, đạo đức,... |