Các dạng trắc nghiệm hóa 11 chương 1 violet năm 2024
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, cấu trúc định dạng đề thi theo định hướng đánh giá năng lực, phù hợp với Chương trình giáo dục phổ thông 2018 và được thể hiện thông qua đề minh họa, bảng năng lực - cấp độ tư duy kèm theo. Theo đó, người học sẽ được biết đề thi gồm mấy phần, có những dạng thức câu hỏi trắc nghiệm nào, những (thành phần) năng lực nào được đánh giá trong đề minh họa. Các câu hỏi trong đề minh họa cố gắng gắn với các bối cảnh có ý nghĩa (bối cảnh có tác dụng/có giá trị nhất định đến đời sống, thực tiễn, khoa học). Tại thời điểm này, Chương trình giáo dục phổ thông 2018 mới thực hiện đến lớp 11, do vậy các nội dung kiến thức được sử dụng trong các đề minh họa chủ yếu thuộc lớp 10 và 11. Theo phương án tổ chức Kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2025 (Quyết định số 4068/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2023 của Bộ GD&ĐT), môn Tiếng Anh được tổ chức thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan trên giấy. Gần tới thi cuối kỳ nhưng bạn vẫn mãi đang loay hoay với các bài tập phát âm s, es và ed. Nếu bạn vẫn chưa ghi nhớ được các quy tắc thì hãy tham khảo các bài viết về cách phát âm ed, cách phát âm s và es của ELSA Speak để phục vụ học tiếng Anh online và offline thật hiệu quả nhé. Sau khi đã thuộc các mẹo và quy tắc hãy cùng làm các dạng bài tập dưới đây cùng ELSA nào! Lý thuyết tổng hợp và bài tập phát âm edQuy tắc phát âm ed như sau: Kiểm tra phát âm với bài tập sau: {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop!
Bạn muốn nghe chính xác cách phát âm? Xem ngay Hướng dẫn cài đặt gói Elsa Speak Trọn đời. Bài tập luyện phát âm ed online: 1. A. workedB. wanted C. stopped D. asked2. A. openedB. knocked C. playedD. occurred3. A. talkedB. watched C. livedD. stopped4. A. coveredB. installed C. describedD. decorated5. A. claimedB. warned C. occurredD. existed6. A. carriedB. looked C. managed D. opened7. A. pleasedB. smoked C. stopped D. missed8. A. waitedB. mended C. objectedD. faced9. A. pleasedB. erased C. increasedD. amused10. A. arrivedB. believedC. receivedD. hoped11. A. openedB. knockedC. playedD. occurred12. A. rubbedB. tuggedC. stoppedD. filled13. A. dimmedB. travelledC. passedD. stirred14. A. tippedB. beggedC. quarrelledD. carried15. A. killedB. hurriedC. regrettedD. planned16. A. visitedB. showedC. wonderedD. studied17. A. sacrificedB. finishedC. fixedD. seized18. A. neededB. bookedC. stoppedD. washed19. A. loved B. teased C. washed D. rained20. A. packedB. punchedC. pleasedD. pushed 21. A. paintedB. providedC. protectedD. equipped22. A. testedB. markedC. presentedD. founded23. A. usedB. finishedC. marriedD. rained24. A. allowedB. dressedC. flashedD. mixed25. A. switchedB. stayedC. believedD. cleared26. A. decidedB. waitedC. handedD. designed27. A. annoyedB. phonedC. watchedD. remembered28. A. hurriedB. decidedC. plannedD. wondered29. A. postedB. addedC. managedD. arrested30. A. dreamedB. neglectedC. deniedD. admiredBài tập phát âm ed trọng tâm Đáp án của bài tập phát âm ed: 1. B2. B3. C4. D5. D6. B7. A8. D9. C10. D11. B12. C13. C14. A15. C16. A17. D18. A19. C20. C21. D22. B23. B24. A25. A26. D27. C28. B29. C30. B \>>> Xem thêm: Cách phát âm ch chi tiết và chuẩn chỉnh \>>> Xem thêm: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất Phát âm s, esMẹo/ cách làm bài tập phát âm s, es chuẩn xác nhất:
Mẹo nhớ cách phát âm s/ es đơn giản nhất là nhớ các âm kèm cách đọc tương ứng, như cách hướng dẫn giải bài tập phát âm s/es ở trên. Bài tập phân đuôi s, es có đáp án: 1. A. coughs B. sings C. stopsD. sleeps2. A. signs B. profits C. becomes D. survives3. A. walks B. steps C. shuts D. plays4. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves5. A. grasses B. stretches C. comprisesD. potatoes6. A. desks B. maps C. plants D. chairs7. A. pens B. books C. phones D. tables8. A. dips B. deserts C. books D. camels9. A. miles B. attendsC. driftsD. glows10. A. mends B. develops C. values D. equals11. A. repeats B. classmatesC. amusesD. attacks12. A. humansB. dreamsC. concerts D. songs13. A. manages B. laughsC. photographs D. makes14. A. dishes B. orangesC. experiencesD. chores15. A. fillsB. addsC. stirs D. lets16. A. wantsB. booksC. stopsD. sends17. A. booksB. dogsC. catsD. maps18. A. biscuitsB. magazinesC. newspapersD. vegetables19. A. knees B. peas C. trees D. niece20. A. cups B. stampsC. booksD. pens21. A. housesB. facesC. hatesD. places22. A. schoolsB. yardsC. labsD. seats23. A. namesB. livesC. dances D. tables24. A. nightsB. days C. yearsD. weekends25. A. pens B. markersC. booksD. rulers26. A. shakesB. nodsC. wavesD. bends27. A. describesB. toolsC. houseD. chairs28. A. facesB. housesC. horsesD. passes29. A. presidents B. begsC. wordsD. bathes30. A. sweetsB. watchesC. dishesD. boxes Đáp án: 1. B2. B3. D4. D5. D6. D7. B8. D9. C10. B11. C12. C13. A14. D15. D16. D17. B18. A19. D20. D21. C22. D23. C24. A25. C26. A27. C28. B29. A30. A Học tiếng anh hiệu quả cùng ELSA Pro Luyện tập theo chủ đề yêu thích và lộ trình học được cá nhân hóa giúp kỹ năng của bạn được cải thiện nhanh chóng Bài tập nhấn trọng âm tiếng Anh\>> Xem ngay: Những quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ dễ nhớ nhất 1. A. diseaseB. humorC. cancerD. cattle2. A. persuadeB. reduceC. increaseD. offer3. A. appointB. gatherC. threatenD. vanish4. A. explainB. provideC. finishD. surprise5. A. beautyB. easyC. lazyD. reply6. A. significantB. convenientC. fashionableD. traditional7. A. contraryB. graduateC. documentD. attendance8. A. emphasizeB. contributeC. maintenanceD. heritage9. A. committeeB. themselvesC. employeeD. refugee10. A. apprehensionB. himselfC. conventionalD. Vietnamese11. A. elephantB. dinosaurC. buffaloD. mosquito12. A. imageB. predictC. envyD. cover13. A. companyB. atmosphereC. customerD. employment14. A. commitB. indexC. pyramidD. open15. A. habitatB. candidateC. wildernessD. attendance16. A. satisfactoryB. alterC. militaryD. generously17. A. enrichmentB. advantageC. sovereigntyD. edition18. A. economicB. considerateC. continentalD. territorial19. A. interactB. specifyC. illustrateD. fertilize20. A. characterizeB. facilityC. irrationalD. variety 21. A. obligatoryB. geographicalC. internationalD. undergraduate22. A. blackboardB. listenC. betweenD. student23. A. myselfB. communityC. vocationalD. idea24. A. nationalB. openC. collegeD. curriculum25. A. preservationB. sympatheticC. individualD. television26. A. respectfulB. interestingC. forgetfulD. successful27. A. genuineB. kangarooC. generousD. fortunate28. A. techniqueB. regionalC. satelliteD. interesting29. A. compulsoryB. centenarianC. technologyD. variety30. A. informalB. supportiveC. personnelD. apparent Đáp án: 1. A2. A3. A4. C5. D6. C7. D8. B9. B10. B11. D12. B13. D14. A15. D16. A17. C18. A19. A20. A21. C22. C23. A24. D25. D26. B27. B28. A29. B30. C Trên đây là bài tập phát âm tiếng Anh ở 3 dạng bao gồm phát âm ed, phát âm s và es và trọng âm. Bạn hãy thử làm và so sánh đáp án của ELSA nhé! Nếu bạn muốn luyện tập nhiều hơn với những bài tập phát âm, hãy tải ELSA Speak và học mỗi ngày cùng trợ lý ảo của ứng dụng luyện nói tiếng Anh này nhé. ELSA Speak là App luyện nói tiếng Anh đầu tiên và duy nhất hiện nay có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay lập tức, chính xác đến từng âm tiết. Điều này cực kỳ quan trọng, bởi phát âm chính là yếu tố cơ bản để nâng cao những kỹ năng còn lại. Ưu điểm nổi trội của ELSA Speak:
Với những ưu điểm trên, đã có hơn 40 triệu người dùng trên thế giới, 10 triệu người dùng tại Việt Nam lựa chọn đồng hành cùng ELSA Speak trên con đường chinh phục tiếng Anh. Nhanh tay tải App ELSA và đăng ký ELSA Pro để nhận ngay thôi nào! Những câu hỏi thường gặp về phát âm trong tiếng Anh: 1. Mẹo làm bài tập phát âm s/es luôn đúng?
2. Mẹo làm bài tập đánh trọng âm Người học nên tìm hiểu mẹo làm bài tập đánh trọng âm luôn đúng theo quy tắc 10 ngón tay giúp ghi nhớ nhanh chóng và dễ nhớ quy tắc đánh trọng âm. |