Bị sốt trong tiếng anh là gì
Sốt tiếng Anh là fever /ˈfiːvə/. Sốt là dấu hiệu y khoa thông thường, đây là sự gia tăng nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ bình thường của cơ thể con người là 36.5 - 37.5 °C. Show Dấu hiệu của người bị bệnh sốt: Người bệnh bị nhức đầu dữ dội, có cảm giác chao đảo khiến tuần hoàn máu mạnh hơn và các mạch máu căng ra. Họ luôn có cảm giác đau nhức và cơ bắp toàn thân yếu đi. Mắt lờ đờ, chảy nước mắt hoặc có cảm giác nóng rát.Mệt mỏi, nghẹt mũi, khó thở. Khi các phản ứng viêm sưng tăng quá mức, đường hô hấp có thể bị tắc nghẽn. Người bệnh còn có thể bị ho, hắt hơi hay đau họng. Một số biện pháp điều trị bệnh sốt tại nhà: Ngoài việc uống thuốc theo đơn kê toa của bác sĩ thì bạn nên chườm khăn ấm và tắm nước ấm. Bạn cần thường xuyên uống nước lọc hoặc nước dừa và nước chanh để làm mát nhiệt độ trong cơ thể và ngăn ngừa mất nước. Hãy đảm bảo vệ sinh ăn uống, ăn các thức ăn dễ tiêu và nhiều vitamin, giữ môi trường sống thoáng mát, sạch sẽ. Diễn Giải,Tôi bị sốt. có nghĩa trong tiếng Anh và được dịch sang tiếng Anh là I have a fever. Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-10-23 Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của Tôi bị sốt. Thông Tin Từ LongDict,01/12/2023: Chính thức triển khai phiên bản mới của Từ điển Đức Việt, Anh Việt LongDict.vn 29/09/2023: Bổ sung 10.000 từ, cụm từ vựng chủ đề nghề nghiệp 15/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Chứng khoán 12/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Quản trị rủi ro 10/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Công nghệ thông tin 06/06/2023: Bổ sung thêm nhóm từ vựng chủ đề Ăn uống 05/2023: Bổ sung các tính năng cộng đồng, mục tiêu tạo một cộng đồng ngôn ngữ vững mạnh. 03/2023: Bổ sung hơn 10.000 từ các chuyên đề Sức khỏe, Ăn uống, Kinh tế, Đời sống. 12/2022: Từ điển LongDict đạt hơn 100.000 ngàn từ đơn và từ kép. Bổ sung tính năng tra cứu tức thời. 06/2022: Bổ sung thêm hơn 9.000 từ Đức - Việt và bổ sung từ điển Anh - Việt. 2022: Vận hành phiên bản Thứ 2 của Từ điển LongDict. Diễn Giải,bị sốt có nghĩa trong tiếng Anh và được dịch sang tiếng Anh là run a fever Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-10-23 Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của bị sốt Thông Tin Từ LongDict,01/12/2023: Chính thức triển khai phiên bản mới của Từ điển Đức Việt, Anh Việt LongDict.vn 29/09/2023: Bổ sung 10.000 từ, cụm từ vựng chủ đề nghề nghiệp 15/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Chứng khoán 12/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Quản trị rủi ro 10/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Công nghệ thông tin 06/06/2023: Bổ sung thêm nhóm từ vựng chủ đề Ăn uống 05/2023: Bổ sung các tính năng cộng đồng, mục tiêu tạo một cộng đồng ngôn ngữ vững mạnh. 03/2023: Bổ sung hơn 10.000 từ các chuyên đề Sức khỏe, Ăn uống, Kinh tế, Đời sống. 12/2022: Từ điển LongDict đạt hơn 100.000 ngàn từ đơn và từ kép. Bổ sung tính năng tra cứu tức thời. 06/2022: Bổ sung thêm hơn 9.000 từ Đức - Việt và bổ sung từ điển Anh - Việt. 2022: Vận hành phiên bản Thứ 2 của Từ điển LongDict. Cho tôi đi bệnh viện. I need to go to the hospital. Nhờ ai đưa đi bệnh viện Tôi cảm thấy không được khỏe I feel sick. Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp! I need to see a doctor immediately! Yêu cầu được khám chữa bệnh khẩn cấp Giúp tôi với! Help! Hét lên nhằm kêu gọi sự giúp đỡ về y tế Gọi cấp cứu đi! Call an ambulance! Yêu cầu xe cấp cứu Tôi bị đau ở đây. It hurts here. Chỉ chỗ đau Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. I have a rash here. Chỉ vết mẩn ngứa Tôi bị sốt. I have a fever. Nói với bác sĩ mình bị sốt Tôi bị cảm lạnh. I have a cold. Nói với bác sĩ mình bị cảm lạnh Tôi bị ho. I have a cough. Nói với bác sĩ mình bị ho Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. I am tired all the time. Nói với bác sĩ mình thường xuyên cảm thấy mệt mỏi Tôi bị chóng mặt. I feel dizzy. Nói với bác sĩ mình bị chóng mặt Tôi ăn uống không được ngon miệng. I don't have any appetite. Nói với bác sĩ mình ăn uống không được tốt Buổi tối tôi thường mất ngủ. I can't sleep at night. Nói với bác sĩ mình bị mất ngủ vào ban đêm Tôi bị côn trùng cắn. An insect bit me. Nói với bác sĩ mình bị côn trùng cắn Tôi nghĩ tại trời nóng quá. I think it's the heat. Dự đoán rằng mình bị ốm vì thời tiết quá nóng Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó. I think that I have eaten something bad. Dự đoán rằng mình bị ngộ độc thức ăn Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_. My _[body part]_ hurts. Mô tả vị trí mình cảm thấy đau Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_. I can't move my _[body part]_. Mô tả bộ phận nào không cử động được ... đầu ... ... head ... Bộ phận cơ thể ... bụng / dạ dày ... ... stomach ... Bộ phận cơ thể ... cánh tay ... ... arm ... Bộ phận cơ thể ... chân ... ... leg ... Bộ phận cơ thể ... ngực ... ... chest ... Bộ phận cơ thể ... tim ... ... heart ... Bộ phận cơ thể ... họng ... ... throat ... Bộ phận cơ thể ... mắt ... ... eye ... Bộ phận cơ thể ... lưng ... ... back ... Bộ phận cơ thể ... bàn chân ... ... foot ... Bộ phận cơ thể ... bàn tay ... ... hand ... Bộ phận cơ thể ... tai ... ... ear ... Bộ phận cơ thể ... ruột ... ... bowels ... Bộ phận cơ thể ... răng ... ... tooth ... Bộ phận cơ thể Tôi bị tiểu đường. I have diabetes. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tiểu đường Tôi bị hen. I have asthma. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh hen Tôi bị bệnh tim mạch. I have a heart condition. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tim mạch Tôi đang mang thai/ có thai. I'm pregnant. Thông báo về tình trạng đang mang thai Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? How many times a day should I take this? Hỏi về liều lượng thuốc Bệnh này có lây không? Is it contagious? Hỏi xem bệnh có lây lan từ người này sang người khác không Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Can I stay in the sun/go swimming/do sports/drink alcohol? Hỏi xem cần tránh những hoạt động nào để không ảnh hưởng đến tình trạng ốm/bệnh Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi. Here are my insurance documents. Xuất trình giấy tờ bảo hiểm Tôi không có bảo hiểm y tế. I don't have health insurance. Thông báo rằng mình không có bảo hiểm y tế Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh. I need a sick note. Yêu cầu giấy chứng nhận rằng mình đang gặp vấn đề về sức khỏe Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi. I feel a bit better. Thông báo rằng tình trạng của mình có tiến triển tốt Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn. It has gotten worse. Thông báo rằng tình trạng của mình tiến triển xấu đi Tôi không thấy có tiến triển gì cả. It's the same as before. Thông báo rằng tình trạng của mình không thay đổi Tôi muốn mua ___. I would like to buy some___. Hỏi mua một sản phẩm nào đó thuốc giảm đau painkillers Thuốc kháng sinh penicillin penicillin Thuốc thuốc mỡ / thuốc bôi ointment Thuốc thuốc ngủ sleeping pills Thuốc băng vệ sinh sanitary pads Sản phẩm y tế chất diệt khuẩn disinfectant Sản phẩm y tế băng cá nhân band aids Sản phẩm y tế băng cá nhân bandages Sản phầm y tế thuốc tránh thai birth control pills Sản phẩm y tế bao cao su condoms Sản phẩm khác kem chống nắng sun protection Sản phẩm khác Tôi bị dị ứng (với) ___. I'm allergic to ___. Đưa thông tin về chứng dị ứng của mình phấn hoa pollen Tác nhân dị ứng lông động vật animal hair Tác nhân dị ứng ong đốt / ong bắp cày đốt bee stings/wasp stings Tác nhân dị ứng mạt bụi nhà / ve bụi nhà dust mites Tác nhân dị ứng nấm mốc mold Tác nhân dị ứng latec latex Tác nhân dị ứng penicillin penicillin Dị ứng thuốc các loại hạt / lạc nuts/peanuts Dị ứng thức ăn hạt vừng/hạt hướng dương sesame seeds/sunflower seeds Dị ứng thức ăn hải sản/cá/thủy hải sản có vỏ/tôm seafood/fish/shellfish/shrimps Dị ứng thức ăn bột/lúa mì flour/wheat Dị ứng thức ăn sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa milk/lactose/dairy Dị ứng thức ăn gluten gluten Dị ứng thức ăn đậu nành soy Dị ứng thức ăn các loại cây đậu/đậu Hà Lan/ngô leguminous plants/beans/peas/corn Dị ứng thức ăn các loại nấm mushrooms Dị ứng thức ăn hoa quả/quả kiwi/quả dừa fruit/kiwi/coconut Dị ứng thức ăn gừng/quế/rau mùi ginger/cinnamon/coriander Dị ứng thức ăn hẹ/hành/tỏi chives/onions/garlic Dị ứng thức ăn rượu bia / đồ uống có cồn alcohol Dị ứng thức ăn Bị sốt dịch tiếng Anh là gì?Một cơn sốt là "fever", còn bị sốt là "run a fever": It was until he ran a fever that he started to think he had caught a cold (Mãi đến khi lên cơn sốt anh mới bắt đầu nghĩ mình bị cảm lạnh). Họ tiếng Anh là gì?- Surname (last name) - mọi người trong gia đình đều có cùng một surname - họ. VD: Robert và Elizabeth là anh em ruột và họ sẽ có cùng họ, giả sử là Thomson. Bị cấm tiếng Nhật là gì?かぜをひいた。 Kaze o hīta. Tôi đang bị cảm. |