Báo cáo công vụ tiếng trung là gì năm 2024

phát âm: công vụ câu"công vụ" là gì"công vụ" Tiếng Anh là gì

差; 公务; 职务 <被派遣去做的事。> 公务 <关于国家或集体的事务。> nhân viên công vụ 公务人员 官差 <官府的公务。> đi công vụ 出官差 勤务 <公家分派的公共事务。>

  • nhà công vụ: 官邸
  • séc vô dụng: 空头支票
  • toa công vụ: 公务车。

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • 现在请你出示你的证件 Bây giờ, cho tôi xem lại thẻ công vụ... Đương nhiên rồi
  • 大家往後退! 听鬼先生的 Mọi người lùi lại, để "lão ma quái" thi hành công vụ
  • 只有六个 办案的人知道这名字 Chỉ có 6 người phân công vụ này mới biết cái tên Sylar.
  • 市民们 住手 这是违法行为的 Bà con vui lòng không chống người thi hành công vụ.
  • 这样是不是违反了我的缓刑条例了? Có phải là chống lại người thi hành công vụ không? Câm mồm!

Những từ khác

  1. "công văn này cần giải quyết gấp" Trung
  2. "công văn thư tín" Trung
  3. "công văn yêu cầu nói gọn" Trung
  4. "công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng" Trung
  5. "công văn đến" Trung
  6. "công xa" Trung
  7. "công xã" Trung
  8. "công xã gia đình" Trung
  9. "công xã nguyên thuỷ" Trung
  10. "công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng" Trung
  11. "công văn đến" Trung
  12. "công xa" Trung
  13. "công xã" Trung

-----PHẦN GIẢN THỂ ----

• 1. 办公室 bàngōngshì : văn phòng

Vd: 办公室里没有人。 Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén. Trong văn phòng không có ai .

• 2. 同事 tóngshì : đồng nghiệp

Vd: 她是我的同事。 Tā shì wǒ de tóngshì. Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

• 3. 上班 shàngbān : đi làm

VD: 我周五不上班 Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān Thứ 6 tôi không đi làm.

• 4. 下班 xiàbān : tan làm

VD: 你下班了吗? Nǐ xiàbānle ma ? Bạn tan làm chưa ?

• 5. 请假 qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép

Vd: 她请假10天去度假。 Tā qǐngjià shítiān qù dùjià. Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

• 6. 约会 yuēhuì : cuộc hẹn

VD: 今天的约会临时取消了。 Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

• 7. 出席 chūxí : dự họp

VD: 你应该亲自出席。 Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí. Bạn nên trực tiếp tham dự .

• 8. 分配 fēnpèi : phân bổ

Vd: 这间屋子被分配给我了。 Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le Phòng này được phân bổ cho tôi.

• 9. 任务 rènwù : nhiệm vụ

Vd: 我想完成任务。 Wǒ xiǎng wánchéng rènwù. Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

• 10. 计划 jìhuà : kế hoạch

Vd: 你们应制定学习计划。 Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà. Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

• 11. 证件 zhèngjiàn : tài liệu

Vd: 你有证件吗? Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ? Bạn có tài liệu không ?

• 12. 公报 gōngbào : công bố

VD: 最近3个月得新闻公报 zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

• 13. 行事历 xíngshìlì : lịch làm việc

VD: 打开行事历,看看一天的安排。 dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

• 14. 便条 biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn

Vd: 她给你留了张便条。 Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo. Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

• 15. 便笺 biànjiān : sổ ghi nhớ

Vd: 我喜欢不带条的便笺。 wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

• 16. 秘书 mìshū : thư kí

Vd: 经理的秘书 jīnglǐde mìshū Thư ký của giám đốc .

• 17. 打字员 dǎzìyuán : nhân viên đánh máy

VD: 她是一个打字员。 tā shì yīgè dăzìyuán Cô ấy là nhân viên đánh máy .

• 18. 复印机 fùyìnjī : máy photocopy

Vd: 复印机进纸时卡住了。 Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle. Máy photocopy bị kẹt giấy.

• 19. 复制 fùzhì : phục chế

Vd: 用复写纸复制的一封信 Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

• 20. 副本 fùběn : bản sao

Vd: 我们会印一些副本,进行分发。 Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā. Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

• 21. 速记 sùjì : tốc kí

VD: 我的秘书速记非常出色。 Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè. Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

• 22. 设计 shèjì : thiết kế

VD: 这是由电脑设计的 Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de Cái này được thiết kế bới máy tính.

• 23. 归档 guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

Vd: 简单的文件归档方法 Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

• 24. 检测 jiǎncè : kiểm tra, đo lường

Vd: 他们检测了她的血型。 Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng. Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

• 25. 监视 jiānshì : giám thị, theo dõi

Vd: 她受到严密监视 Tā shòudào yánmìjiānshì Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

• 26. 换班 huànbān : đổi ca, thay kíp

Vd: 你中午换班。 nĭ zhōngwŭ huànbān Bạn đổi ca vào buổi trưa.

• 27. 轮班 lúnbān : luân phiên

VD: 可以轮班工作。 kĕyĭ lúnbāngōngzuò Có thể luân phiên làm việc .

• 28. 值班 zhíbān : trực ban

Vd: 请你在值班室等我。 Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ. Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

• 29. 退休 tuìxiū: nghỉ hưu

Vd: 我听说你在考虑退休。 Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū. Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

-----PHẦN PHỒN THỂ và CHỮ BỒI ----

1.辦公室 bàngōngshì: văn phòng Vd: 辦公室裡沒有人。 Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén. Ban cung sư lỉ mấy giẩu rấn Trong văn phòng không có ai .

2.同事 tóngshì: đồng nghiệp Vd: 她是我的同事。 Tā shì wǒ de tóngshì. Tha sư ủa tợ thúng sư Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

3.上班 shàngbān: đi làm VD: 我周五不上班 Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān ủa trâu ủ bú sang ban . Thứ 6 tôi không đi làm.

4.下班 xiàbān: tan làm VD: 你下班了嗎? Nǐ xiàbānle ma ? Nỉ xia ban lơ ma ? Bạn tan làm chưa ?

5.請假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép Vd: 她請假10天去度假。 Tā qǐngjià shítiān qù dùjià. Tha chỉnh che sứ thiên chuy tu che. Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

6.約會 yuēhuì: cuộc hẹn VD: 今天的約會臨時取消了。 Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le Chin thiên tợ giuê huây lín sứ chủy xeo lơ. Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

7.出席 chūxí: dự họp VD: 你應該親自出席。 Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí. Nỉ inh cai chin cự tru xí Bạn nên trực tiếp tham dự .

8.分配 fēnpèi: phân bổ Vd: 這間屋子被分配給我了。 Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le Trưa chen u chự bây phân bây cẩy ủa lơ. Phòng này được phân bổ cho tôi.

9.任務 rènwù: nhiệm vụ Vd: 我想完成任務。 Wǒ xiǎng wánchéng rènwù. úa xẻng oán trấng rân ù . Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

10.計劃 jìhuà: kế hoạch 你們應制定學習計劃。 Nỉ mân inh chứ tinh xuế xí chi hua Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà. Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

11.證件 zhèngjiàn: tài liệu Vd: 你有證件嗎? Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ? ní giẩu trâng chen ma? Bạn có tài liệu không ?

12.公報 gōngbào: công bố VD: 最近3個月得新聞公報 zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào chuây chin cưa giuê tứa xin uấn cung bao Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

14.行事歷 xíngshìlì: lịch làm việc VD: 打開行事歷,看看一天的安排。 dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái tả khai xính sư lì khan khan y thiên tơ an pái Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

15.便條 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn Vd: 她給你留了張便條。 Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo. Tha cấy nỉ líu lơ trang ben théo Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

16.便箋 biànjiān: sổ ghi nhớ Vd: 我喜歡不帶條的便箋。 wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān úa xỉ huan bu tai théo tơ biên chen Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

17.秘書 mìshū: thư kí Vd: 經理的秘書 jīnglǐde mìshū Chinh lỉ tợ mi su Thư ký của giám đốc .

18.打字員 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy VD: 她是一個打字員。 tā shì yīgè dăzìyuán Tha sư ý cưa tả chư giuán Cô ấy là nhân viên đánh máy .

19.複印機 fùyìnjī: máy photocopy Vd: 複印機進紙時卡住了。 Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle. Phu in chi chin chử sứ chẻ tru lơ Máy photocopy bị kẹt giấy.

20.複製 fùzhì: phục chế Vd: 用複寫紙複製的一封信 Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn Giung phu xỉa chử phú chư tợ yi phâng xin Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

21.副本 fùběn: bản sao Vd: 我們會印一些副本,進行分發。 Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā. ủa mân huây in y xia phu bẩn chin xính phân pha. Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

22.速記 sùjì: tốc kí VD: 我的秘書速記非常出色。 Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè. ủa tợ mi su xu chi phây cháng chu sưa Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

23.設計 shèjì: thiết kế VD: 這是由電腦設計的 Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de Chưa sư diếu ten nảo sưa chi tợ. Cái này được thiết kế bới máy tính.

24.歸檔 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ) Vd: 簡單的文件歸檔方法 Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ Chẻn tan tợ uấn chen quay tang phang phả Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

25.檢測 jiǎncè: kiểm tra, đo lường Vd: 他們檢測了她的血型。 Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng. Tha mân chẻn xưa lơ tha tợ xuế xính Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

26.監視 jiānshì: giám thị, theo dõi Vd: 她受到嚴密監視 Tā shòudào yánmìjiānshì Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

27.換班 huànbān: đổi ca, thay kíp Vd: 你中午換班。 nĭ zhōngwŭ huànbān nỉ trung ủ hoan ban . Bạn đổi ca vào buổi trưa.

28.輪班 lúnbān: luân phiên VD: 可以輪班工作。 kĕyĭ lúnbāngōngzuò khứa ỷ luấn ban cung chua Có thể luân phiên làm việc .

29.值班 zhíbān: trực ban Vd: 請你在值班室等我。 Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ. Chính nỉ chai trứ ban sư tấng ủa . Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu Vd: 我聽說你在考慮退休。 Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū. ủa thinh sua nỉ chai khảo luy thuây xiu. Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.