Động Từ Chỉ Sự Thích Và Ghét [Verbs Of Liking And Disliking]
0% found this document useful [0 votes]
26 views
3 pages
Original Title
tong-hop-cac-dong-tu-chi-su-thich-va-ghet-lop-7-day-du-chi-tiet
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
26 views3 pages
Động Từ Chỉ Sự Thích Và Ghét [Verbs Of Liking And Disliking]
Jump to Page
You are on page 1of 3
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
Học tập
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
VERBS OF LIKING AND DISLIKING
[ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT]
- LÝ THUYẾT
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự thích,
ta phải sử dụng danh động từ [V_ing] hoặc to Vnt mà nghĩ không có quá nhiều sự
thay đổi
1. Động từ chỉ sự yêu, thích:
- Các động từ chỉ yêu thích thường gặp: love [yêu], enjoy [ thích, tận hưởng],
adore [ thích], prefer [ thích hơn], fancy [thích]
2. Động từ chỉ sự ghét, không thích
- Các động từ chỉ sự ghét, không thích việc gì đó: dislike/ don’t like [ không thích],
hate [ ghét], detest [căm ghét]
Form:
VD: My mom doesn’t like cooking
Lan enjoys learning English
I love watching TV