tùy theo gi tr pH của dung dch. Thí dụ, quỳ tím đổi màu hồng khi pH < 5, không đổi màu khi pH = 7, và đổi thành màu xanh khi pH > 8 ; phenolphtalein không màu khi pH < 8, c màu đỏ tím trong khoảng pH từ
8-
10, và đổi thành màu đỏ khi pH > 10. Người ta còn pha chế hỗn hợp gồm nhiều chất chỉ th, mà màu thay đổi từ pH = 1 đến pH = 14. Khi cần xc đnh chính xc pH người ta dùng my đo pH.
Tính axit, bazơ của dung dịch mui:
CHƯƠNG 2:
NI
TƠ
- PHOTPHO
Phân nhm chính nhm V gồm năm nguyên tố ghi trong bảng dưới đây :
Tên nguyên t
ố
Kí hi
ệ
u hóa h
c Z Các l
ớ
p electron Bán kinh nguyên t
ử
Độ
âm
điệ
n
Nitơ
N 7 2 5 0.7 Å 3 Photpho P 15 2 8 5 1.1 Å 2.1 Asen As 33 2 8 18 5 1.21 Å 2.0 Stibi [Antimon] Sb 51 2 8 18 18 5 1.41 Å 1.8 Bitmut Bi 83 2 8 18 32 18 5 1.46 Å 1.8 Ta s
ẽ
ch
ỉ
nghiên c
ứ
u hai nguyên t
ố
quan tr
ng là nitơ và photpho.
- Tnh chất của nitơ N
2
:
là một chất khí không màu, không mùi, không v, chiếm khoảng 4/5 th tích không khí và nhẹ hơn không khí tan rất ít trong nước, ha lỏng ở
-195.8
o
C và ha rắn ở
-210
o
C.
Nitơ không duy trì s chy và s hô hấp.
1.
Tác dụng với hidro
ở t
0
trên 400
0
C c Ni làm xc tc
N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q
2. Tác dụng với oxi
: Ở 3000
0
C [ hoặc c tia lửa điện] N
2
ha hợp với O
2
tạo ra nitơ oxit, NO.
NO
+ O
2
NO
2
- Q
Ở nhiệt độ thường, NO ha hợp ngay với oxi trong không khí tạo ra chất c màu nâu đỏ là nitơ đioxit
2NO
+ O
2
2NO
2
[màu nâu đỏ]
Ngoài ra, ngườ
i ta còn bi
ế
t có các oxit khác n
ữ
a c
ủa nitơ [cc oxit này không điề
u ch
ế
đượ
c t
ừ
ph
ả
n
ứ
ng tr
c ti
ế
p c
ủ
a N
2
và
O
2
]: N
2
O N
2
O
3
, N
2
O
5
3. Điều chế v ứng dụng của nitơ
-
Trong CN người ta c điều chế N
2
bằng cch cất phân đoạn không khí lỏng. Hạ nhiệt độ xuống rất thấp đ không khí ha lỏng. Sau đ nâng nhiệt độ lên dần đến –
196
0
C thì N
2
sôi và bay lên, còn lại O
2
[t
0
sôi-183
0
C].
-Trong PTN N
2
tinh khiết đ nghiên cứu, được điều chế bằng cch đun nng dung
dch amomi nitrit bão hòa
[NH
4
NO
2
là muối của axit nitrơ HNO
2
]: NH
4
NO
2
2H
2
O + N
2
II. Mt s hp chất của Nitơ.
1. Amoniac
NH
3
là một chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. C th thu amoniac bằng cch đẩy không khí.
Amoniac ha lỏng ở
-34
0
C và ha rắn ở
-78
0
C, tan được nhiều nhất trong nước.
Tính chất hoá học của amoniac:
Dung dch NH
3
c tc dụng làm cho phenolphtalein từ không màu chuyn thành màu đỏ tím, làm cho quỳ tím đổi thành màu xanh.
Sự phân hủy
: Amoniac phân hủy ở nhiệt độ 600
-700
0
C và p suất thường. 2NH
3
N
2
+ 3H
2
- Tác dụng với nước
H
2
O + NH
3
NH
4+
+ OH
-
dung dịch amoniac là một dung dịch bazơ yếu
- Tác dụng với axit
NH
3
+ HCl
NH
4
Cl
Amoniac là một bazơ
.
- Tác dụng với chất oxi hóa.
Tác dụng với O
2
. 4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+ 6H
2
O + Q NH
3
cháy trong O
2
Khi
c chất xc tc và ở nhiệt độ 850
0
C: 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O + Q b]
Tác dụng với Cl
2
. Dẫn khí NH
3
vào bình khí Cl
2
, NH
3
t bốc chy tạo ra ngn lửa c khi trắng
2NH
3
+ 3Cl
2
6HCl + N
2
NH
3
cháy trong Cl
2
tạo khi trắng là những hạt
nhỏ tinh th NH
4
Cl
- Tác dụng với dung dịch mui của kim loại m hiđroxit l chất không tan.
VD 3NH
3
+ 3H
2
O + FeCl
3
Fe[OH]
3
+ 3NH
4
Cl
Tài li
ệ
u luy
ệ
n thi THPT Qu
ố
c Gia 2019 môn Hóa h
ọ
c Theo dõi Page : Th
để
nh
ậ
n nhi
ề
u tài li
ệ
u b
ổ
ích hơn .
Tham gia tr
ọ
n v
ẹ
n COMBO PEN môn Hóa h
ọ
c t
ạ
để
điể
m s
ố
cao nh
ấ
t trong kì thi THPT Qu
ố
c Gia 2019!
2. Muối amoni
:
Cũng như cc muối natri, muối kali..., tất cc muối amoni đều tan. Trong dung dch, muối amoni điện li gần như hoàn toàn. NH
4
NO
3
NH
4+
+ NO
3
ˉ
- Phản ứng trao đổi ion:
[NH
4
]
2
SO
4
+ 2NaOH
2NH
3
+ 2H
2
O + Na
2
SO
4
Hay
NH
4+
+
OHˉ
NH
3
+ H
2
O D
a vào tính ch
ất này đ
nh
ậ
n bi
ết ion amoni và điề
u ch
ế
NH
3
trong phòng thí nghi
ệ
- b. Ph
ả
n
ứ
ng phân h
ủ
y: Mu
ố
i amoni d
ễ
b
phân h
ủ
y b
ở
i nhi
ệ
- NH
4
Cl
NH
3
+ HCl ; NH
4
NO
2
2H
2
O + N
2
; NH
4
NO
3
2H
2
O + N
2
O
Tầm quan trọng của amoniac:
NH
3
c nhiều ứng dụng, đặc biệt trong nông nghiệp. Dung dch amoniac c th dùng trc tiếp làm phân bn. Từ amoniac c th điều chế ra cc muối amoni mà ứng dụng chủ yếu là phân bn. Ngoài ra, còn điều chế được HNO
3
và nhiều ha chất khc như ure, xođa...
3. Axit nitric: HNO
3
- Tính chất vật lí
:
là một chất lỏng không màu, bốc khi trong không khí ẩm, sôi ở khoảng 86
0
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào, khi đun nng HNO
3
phân hủy sinh ra H
2
O, NO
2
và O
2
.
Ngay ở nhiệt độ thường n đã phân hủy một phần, do vậy HNO
3
thường c màu vàng do c lẫn NO
2
. Dung dch đặc nhất c nồng độ là 68%. Axit nitric dễ gây bỏng và c tc dụng ph hủy da, giấy, vải...
- Tính chất hoá học của axit nitric
b
1
.
Tnh chất axit:
Dung dch HNO
3
c cc tính chất đặc trưng của dd axit: [5tính chất cơ bản]
b
2
.
Tính ch
ấ
t oxi hóa m
ạ
nh.
Với kim loại
: oxi
ha được hầu hết cc kim loại trừ Pt và Au
Cu + 4H
+
+ 4 NO
3
ˉ
Cu
2+
+ 2NO
3
ˉ
+ 2NO
2
+ 2H
2
O [HNO
3
loãng thì khí bay ra là NO]
dung d
ị
ch HNO
3
đặ
c và ngu
ội không tác dụng với Fe và Al
V
ớ
i phi kim
: Dung d
ch HNO
3
có th
oxi hóa m
ộ
t s
ố
phi kim như S, C, P... cc phi kim b
oxi hóa t
ớ
i m
ứ
c cao nh
ấ
- Thí d
ụ
, cho t
ừ
ng gi
t dung d
ch HNO
3
đặc vào than đung nng, than bùng
cháy 4HNO
3
+ C
2H
2
O + CO
2
+ 4NO
2
Than bùng cháy 6HNO
3
+ S
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O Lưu huỳ
nh tan nhanh
Điều chế axit nitric
PTN:
Cho dung d
ch H
2
SO
4
đặ
c tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ch mu
ố
i nitrat thí d
ụ
NaNO
3
và đun nng nhẹ
: NaNO
3
+ H
2
SO
4
NaHSO
4
+ HNO
3
[Đ
thu đượ
c HNO
3
, người ta chưng cấ
t dung d
ch trong chân không]
TCN
: Nguyên li
ệ
u chính là NH
3
và O
2
. 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O + Q.
Cho nitơ oxit ha hợ
p v
ớ
i oxit c
ủ
a không khí
ở
nhi
ệt độ
thườ
ng 2NO + O
2
2NO
2
Ti
ếp theo, cho nitơ đioxit ha hợ
p v
ới nước trong điề
u ki
ệ
n có oxi 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
4HNO
3
B
ằng phương php này đ
điề
u ch
ế
đượ
c dung d
ch HNO
3
kho
ả
ng 50%.
**Tầm quan trọng của axit nitric
:
là một trong những ha chất cơ bản được dùng vào việc sản xuất cc muối nitrat [muối này c nhiều ứng dụng mà chủ yếu là làm phân bn ha hc], thuốc nổ, phẩm nhuộm và dược phẩm.
4. Muối nitrat:
Muối nitrat là muối của axit HNO
3
: NaNO
3,
Ca[NO
3
]
2
, Fe[NO
3
]
3
, AgNO
3
... Ở th rắn, muối nitrat là những tinh th ion. Tất cả cc muối nitrat đều tan trong nước và là những chất điện li