Bài tập nhập môn kế toán kiểm toán năm 2024

  • 1. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 1 TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN Posted on 24/02/2015 by Thuyết Nguyễn Categories: Kế toán, Trắc nghiệm
  • 2. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 2 Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán - kiểm toán [có đáp án]. Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày [lỗi chính tả, dấu câu...] và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới. Nội dung bao gồm 123 câu hỏi trắc nghiệm [kèm đáp án] được phân thành 3 phần như sau: Phần 1: 45 câu Phần 2: 45 câu Phần 3: 35 câu AUDIT_1_1: Một trong những chức năng của kiểm toán là: ○ Điều chỉnh hoạt động quản lý. ● Xử lý vi phạm. ● Xác minh và bày tỏ ý kiến. ○ Không trường hợp nào đúng. AUDIT_1_2: Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này? ○ Kiểm toán hoạt động. ● Kiểm toán nội bộ. ○ Kiểm toán tuân thủ. ○ Kiểm toán báo cáo tài chính. AUDIT_1_3: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc: ○ Chính phủ. ○ Tòa án. ○ Quốc hội. ● Tất cả các câu trên. AUDIT_1_4: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ: ○ Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp… ○ Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế… ● Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh. ○ Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán. AUDIT_1_5: Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán: ○ Tuân thủ. ○ Báo cáo tài chính. ● Hoạt động. ○ Tất cả các câu trên. AUDIT_1_6: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính? ○ Tuân thủ luật pháp.
  • 3. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 3 ○ Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. ○ Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp. ● Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất. AUDIT_1_7: Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào? ● Tuân thủ. ○ Báo cáo tài chính. ○ Hoạt động ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_8: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này? ● Kiểm toán báo cáo tài chính. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán độc lập. ○ Kiểm toán nội bộ. AUDIT_1_9: Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do: ○ Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện. ● Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện. ○ Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện. ○ Bao gồm tất cả các câu trên. AUDIT_1_10: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ? ○ Kiểm toán báo cáo kế toán. ○ Kiểm toán hoạt động. ○ Kiểm toán tuân thủ. ● Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách. AUDIT_1_11: Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: ○ Kiểm toán tuân thủ. ○ Kiểm toán báo cáo tài chính. ○ Kiểm toán hoạt động. ● Bao gồm tất cả các câu trên. AUDIT_1_12: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập? ○ Chức năng kiểm tra. ○ Chức năng xác nhận [xác minh]. ● Chức năng dự báo [lập kế hoạch sản xuất kinh doanh]. ○ Chức năng báo cáo [trình bày]. AUDIT_1_13: Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành: ○ Kiểm toán nội bộ. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán độc lập. ● Bao gồm tất cả các câu trên.
  • 4. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 4 AUDIT_1_14: Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán: ○ Tài chính. ● Tuân thủ. ○ Hoạt động. ○ Tất cả đều sai. AUDIT_1_15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: ● Các chuẩn mực chung. ○ Các chuẩn mực trong điều tra. ○ Các chuẩn mực báo cáo. ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_16: Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc: ○ Các chuẩn mực chung ○ Các chuẩn mực báo cáo. ● Các chuẩn mực điều tra. ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_17: Kiểm toán viên độc lập thuộc: ● Kiểm toán độc lập. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán nội bộ. ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_18: Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên? ○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp. ○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp. ● Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước. ○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi. AUDIT_1_19: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận: ● Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi. ○ Là sự kiện kinh tế nội sinh. ○ Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi. ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_20: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu? ○ Có thật. ○ Đã được tính toán và đánh giá. ● Theo ước tính. ○ Được ghi chép và cộng dồn. AUDIT_1_21: Sự kiện kinh tế là gì? ● Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ○ Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị.
  • 5. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 5 ○ Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị. ○ Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị. AUDIT_1_22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận? ○ Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. ○ Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. ● Bỏ sót, ghi trùng. ○ Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán. AUDIT_1_23: Giao dịch là gì? ● Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. ○ Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. ○ Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ ○ Là sự kiện kinh tế không được công nhận AUDIT_1_24: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót? ○ Tính toán sai. ● Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu. ○ Bỏ sót, ghi trùng. ○ Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai… AUDIT_1_25: Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán? ○ Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. ○ Giai đoạn thực hiện kiểm toán. ○ Giai đoạn kết thúc kiểm toán. ● Bao gồm tất cả các câu trên. AUDIT_1_26: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu? ○ Thời gian xảy ra gian lận, sai sót. ○ Số người liên quan đến gian lận, sai sót. ○ Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót. ● Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót AUDIT_1_27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ? ○ Môi trường kiểm soát. ○ Hệ thống kiểm soát. ○ Hệ thống thông tin và trao đổi. ● Tất cả các câu trên. AUDIT_1_28: Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu? ● Bước lập kế hoạch ○ Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu. ○ Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục. ○ Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu. AUDIT_1_29: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?
  • 6. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 6 ● Kiểm soát trực tiếp. ○ Kiểm soát tổng quát. ○ Kiểm soát xử lý. ○ Không câu nào đúng. AUDIT_1_30: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán? ● Rủi ro tài chính. ○ Rủi ro tiềm tàng. ○ Rủi ro kiểm soát. ○ Rủi ro phát hiện. AUDIT_1_31: Gian lận là gì? ○ Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận. ● Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin. ○ Là việc tính toán sai. ○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn. AUDIT_1_32: Để phân tích đánh gí rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào? ○ Bản chất kinh doanh của khách hàng. ○ Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin. ○ Bản chất các bộ phận được kiểm toán. ● Tất cả các thông tin nói trên. AUDIT_1_33: Khái niệm về gian lận biểu hiện là: ○ Lỗi về tính toán số học. ○ Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán. ● Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý. ○ Bao gồm các câu trên. AUDIT_1_34: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ? ○ Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận. ○ Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ. ● Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát. ○ Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp. AUDIT_1_35: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: ● Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. ● Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình. ○ Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý. ○ Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. AUDIT_1_36: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
  • 7. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 7 ○ Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ. ○ Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh. ○ Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn. ● Tất cả các biểu hiện nói trên. AUDIT_1_37: Khái niệm về sai sót biểu hiện là: ○ Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý. ● Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống ○ Che giấu các thông tin tài liệu. ● Xuyên tạc số liệu. AUDIT_1_38: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán? ○ Phương pháp kiểm tra, quan sát. ○ Phương pháp thẩm tra, xác nhận. ● Phương pháp tài khoản. ○ Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá. AUDIT_1_39: Sai sót là gì? ○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý. ○ Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai. ● Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ. ○ Là việc xuyên tạc số liệu. AUDIT_1_40: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót? ● Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý. ● Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp. ● Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều. ○ Dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán không phù hợp. AUDIT_1_41: Trọng yếu là gì? ● Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm. ○ Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác. ○ Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán. ○ Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán. AUDIT_1_42: Những hành vi nào biểu hiện sai sót? ● Tính toán sai. ● Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai. ○ Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán. ○ Giả mạo chứng từ. AUDIT_1_43: Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm: ○ Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu ○ Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục. ○ So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
  • 8. Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kiểm toán //www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1 Nguồn: //www.vietlod.com Page: 8 ● Tất cả các câu trên. AUDIT_1_44: Rủi ro kiểm toán gồm: ○ Rủi ro kiểm soát. ○ Rủi ro tiềm tàng ○ Rủi ro phát hiện. ● Tất cả các câu trên. AUDIT_1_45: Rủi ro phát hiện là gì: ○ Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch. ○ Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót. ● Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán. ○ Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.

Chủ Đề