Bài tập nghe tiếng anh lớp 3 unit 17 năm 2024

Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?

Lời giải chi tiết:

Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?

Tạm dịch

Linh và Lucy là những người bạn của tôi. Họ rất thích đồ chơi. Họ có nhiều đồ chơi.Họ có 1 chiếc tàu hỏa, 1 chiếc xe tải và 3 chiếc tàu thủy. Họ cũng có 2 chiếc máy bay. Bạn có bao nhêu đồ chơi nào?

\=> Đáp án c

Câu 5

5. Let’s write.

[Hãy viết.]

Lucy is my friend. She has a doll.

_______ is my friend. She / He has _______.

________ and _______ are my friends. They have ________.

Lời giải chi tiết:

Lucy is my friend. She has a doll.

Billy is my friend. He has a car.

Lucy and Billy are my friends. They have many toys.

Tạm dịch:

Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có 1 con búp bê.

Billy là bạn của tôi. Anh ấy có 1 chiếc xe ô tô.

Lucy và Billy đều là bạn của tôi. Họ có nhiều đồ chơi.

Câu 6

6. Project.

[Dự án.]

Phương pháp giải:

Nói về các bạn của bạn và những món đồ chơi mà họ có.

Lời giải chi tiết:

Hello. They are my friends. They like toys. This is Nam. He has two ships. This is Lan. She has a plane. How many toys do you have?

Tạm dịch:

Xin chào. Họ là những người bạn của tôi. Họ thích đồ chơi. Đây là Nam. Anh ấy có 2 chiếc tàu thủy. Đây là Lan. Cô ấy có 1 chiếc máy bay. Bạn có bao nhiêu đồ chơi nào?

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 17.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success 3 Kết nối tri thức

Xem thêm: Từ vựng Unit 17 lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 46, 47 Lesson 1 Unit 17

1 [trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, listen and repeat. [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a.

A: Anh trai tớ có một chiếc ô tô đồ chơi.

B: Ồ, tớ thích ô tô.

b.

B: Chị tớ có hai con búp bê?

A: Ồ, tớ thích búp bê

2 [trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ vào tranh và nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

  1. He has a car
  1. She has a kite
  1. He has trains
  1. She has planes

Hướng dẫn dịch

a.Anh ấy có một chiếc xe ô tô

  1. Cô ấy có một con diều
  1. Anh ấy có xe lửa
  1. Cô ấy có máy bay

3 [trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s talk. [Cùng nói]

Hướng dẫn làm bài

Quảng cáo

  1. He has a car
  1. She has a kite
  1. He has trains
  1. She has planes

Hướng dẫn dịch

  1. Anh ấy có một chiếc xe ô tô
  1. Cô ấy có một con diều
  1. Anh ấy có xe lửa
  1. Cô ấy có máy bay

4 [trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.b

2.d

3.c

4.a

Nội dung bài nghe

1. She has a kite

2. She has two trains

3. She has two planes

4. She has a car

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy có một con diều

2. Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa

3. Cô ấy có hai chiếc máy bay

4. Cô ấy có một chiếc ô tô

5 [trang 47 SGK tiếng anh lớp 3]: Look, complete and read. [Nhìn, hoàn thành và nói]

Đáp án

Quảng cáo

1. car

2. kite

3. He has

4. has two

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy có một cái ô tô

2. Cô ấy có một con diều.

3. Anh ấy có ba chiếc máy bay

4. Cô ấy có hai chiếu tàu

6 [trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s sing. [Cùng hát]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Đồ chơi của họ

Một con diều và một chiếc xe hơi.

Một con diều và một chiếc xe hơi.

Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.

Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.

Xe lửa và máy bay.

Xe lửa và máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

Tiếng Anh lớp 3 trang 48, 49 Lesson 2 Unit 17

1 [trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, listen and repeat [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

  1. Lucy và Mary có hai con búp bê. Đúng vậy
  1. Họ có ba chiếc ô tô. Đúng vậy

2 [trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ vào tranh và nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

  1. They have trucks
  1. They have buses
  1. They have ships
  1. They have teddy bears

Hướng dẫn dịch

  1. Họ có xe tải
  1. Họ có xe buýt
  1. Họ có tàu
  1. Họ có gấu bông

3 [trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s talk. [Cùng nói]

Hướng dẫn làm bài

  1. They have trucks
  1. They have buses
  1. They have ships
  1. They have teddy bears

Hướng dẫn dịch

  1. Họ có xe tải
  1. Họ có xe buýt
  1. Họ có tàu
  1. Họ có gấu bông

4 [trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

Quảng cáo

1.b

2.a

Nội dung bài nghe

1. Ben and Bill are my friends. They have three buses

2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears

Hướng dẫn dịch

1, Ben và Bill là bạn tớ. Họ có ba chiếc xe buýt

2. Lucy và Mary là bạn tớ. Họ có hai con gấu bông.

5 [trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, complete and read. [Nhìn tranh, hoàn thành và đọc ]

Đáp án

1. buses

2. two ships.

3. three dolls

4. have two teddy bears

Hướng dẫn dịch

1. Họ có hai chiếc xe buýt

2. Họ có hai con thuyền.

3. Lucy và Mary có ba con búp bê

4. Họ có hai con gấu bộng

6 [trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s play. [Cùng chơi]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 50, 51 Lesson 3 Unit 17

1 [trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and repeat. [Nghe và nói lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Cô ấy có một cái diều

- Anh ấy có một đồ chơi

2 [trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and circle. [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.c

2.b

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy có một đồ chơi.

2. Anh ấy có một cái diều.

3 [trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s chant. [Đọc theo]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Diều, diều, diều.

Ben có một con diều.

Anh ấy có một con diều.

Xe đạp, xe đạp, xe đạp.

Mary có một chiếc xe đạp.

Cô ấy có một chiếc xe đạp.

Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.

Ben và Mary có đồ chơi.

Họ có đồ chơi.

4 [trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Read and circle a,b or c. [Đọc và khoanh tròn đáp án đúng a,b hoặc c]

Đáp án- c

Hướng dẫn dịch

Linh và Lucy là bạn của tớ. Họ thích đồ chơi. Họ có rất nhiều đồ chơi. Họ có một tàu hỏa, một xe tải và ba chiếc thuyền. Họ cũng có hai cái máy bay nữa. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?

5 [trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s write. [Cùng viết]

Hướng dẫn làm bài

Lucy is my friend. She has a doll. Linda is my friend. She has a teddy bear. Lan and Nam are my friends. They have three trains.

Hướng dẫn dịch

Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có một con búp bê. Linda là bạn của tôi. Cô ấy có một con gấu bông. Lan và Nam là bạn của tôi. Họ có chiếc tàu hỏa.

6 [trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Project. [Dự án]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: My pets
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo
  • Tiếng Anh lớp 3 Review 4 & Fun time

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề