Bài tập lực từ trắc nghiệm vật lí 11

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11

Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 20: Lực từ - Cảm ứng từ là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ quá trình củng cố kiến thức trọng tâm bài học, đồng thời giúp học sinh được rèn luyện kỹ năng với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Lý khác nhau trong chương trình học lớp 11.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm

  • 1

    Một phần tử dòng điện có chiều dài 𝑙 , cường độ I đặt vuông góc với các đường sức của từ trường đều. Khi đó lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ lớn là F. Công thức nào sau đây là đúng?

    • A.B=F/Il
    • B. F=B/Il
    • C. I=B/Fl
    • D.𝑙=B/IF
  • 2

    Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

    • A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
    • B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dung điện đặt tại điểm đó
    • C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó
    • D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
  • 3

    Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường

    • A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
    • B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
    • C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
    • D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
  • 4

    Một phần tử dòng điện đặt vào trong một từ trường đều, lực từ tác dụng lên phần tủ dòng điện có độ lớn nhỏ nhất khi

    • A. Phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ
    • B. Phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ
    • C. Phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 450
    • D. Phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 600
  • 5

    Đặt hai phần tử dòng điện có cùng chiều dài, vuông góc với các đường sức từ của một điện trường đều, biết cường độ dòng điện trong phần tử thứ nhất lớn gấp hai lần cường độ dòng điện trong phần tử thứ 2. Tỉ số giữa độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thứ nhất so với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thứ hai là

    • A. 1:2
    • B. 1:4
    • C. 2:1
    • D. 4:1
  • 6

    Một dòng điện có cường độ 2A nằm vuông góc với các đường sức của một điện trường đều, cho biết lực từ tác dụng lên 20cm, của đoạn dây ấy là 0,04N. Độ lớn của cảm ứng từ là

    • A. 10-1T
    • B. 10-2T
    • C. 10-3T
    • D. 1,0T

7

Một dây dẫn mang dòng điện có cường độ 8A đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn bằng 0,5T. Biết dòng điện hợp với các đường sức của từ trường góc600. Độ lớn của lục từ tác dụng lên 20cm chiều dài của dây dẫn là

Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều $B=5.10^{-2}T$. Cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với $\overrightarrow{B}$ có giá trị là:

  1. 0N
  1. 5N
  1. 0,05N
  1. $5.10^{-4}N$

Câu 3. Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều $B=5.10^{-2}T$. Cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng $2,5\sqrt{3}N$ thì khi đó góc giữa $\overrightarrow{B}$ và chiều dòng điện là:

  1. 90⁰
  1. 45⁰
  1. 30⁰
  1. 60⁰

Câu 4. Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có $B=3.10^{-2}T$. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45⁰ là:

  1. 0,64N

B.0,32N

  1. 0,15N
  1. 0,025N

Câu 5. Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có $B=3.10^{-2}T$. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ:

  1. 0,64N
  1. 0,1N
  1. 0N
  1. 0,9N

Câu 6. Hai thanh ray nằm ngang song song cách nhau 0,3cm đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng 2 thanh ray, hướng từ trên xuống. Một thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Cho dòng điện 50A chạy qua thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh kim loại và thanh ray là $μ=0,2$ và khối lượng thanh kim loại là 0,5kg. Cảm ứng từ B có giá trị như thế nào để thanh kim loại có thể chuyển động?

A.$B>\dfrac{20}{3}T$

  1. $B<\dfrac{20}{3}T$
  1. $B=\dfrac{20}{3}T$

D.$B ≠\dfrac{20}{3}T$

Câu 7. Hai thanh ray nằm ngang song song cách nhau 0,2cm. Một thanh kim loại đặt lên hay thanh ray. Cho dòng điện 10A chạy qua thanh kim loại đặt lên hay thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh kim loại và thanh ray là $μ=0,01$ và khối lượng thanh kim loại là 0,5kg. Cảm ứng từ B có giá trị như thế nào để thanh kim loại có thể chuyển động

  1. B>2,5T
  1. B<2,5T
  1. B=2,5T
  1. B≠2,5T$

Câu 8. Giữa hai cực nam châm có $\overrightarrow{B}$ nằm ngang, B=0,01T người ta đặt một dây dẫn có chiều dài l nằm ngang vuông góc với B. Khối lượng một đơn vị chiều dài là d=0,01kg/m. Cường độ dòng điện I chạy qua dây bằng bao nhiêu để dây nằm lơ lửng không rơi. Cho $g=10m/s^2$

  1. 1A
  1. 10A
  1. 0,1A
  1. 0,01A

Câu 9. Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau L=10cm đặt trong từ trường đều $\overrightarrow{B}$ thẳng đứng, B=0,1T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện $E=12V, r=1Ω$, điện trở của thanh kim loại và dây nối $R=5Ω$. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị

  1. 1N
  1. 0,02N
  1. 0,2N
  1. 0,1N

Câu 10. Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l=25cm đặt trong từ trường đều $\overrightarrow{B}$ thẳng đứng, B=0,02T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện $E=11V, r=0,5Ω$, điện trở của thanh kim loại và dây nối $R=5Ω$. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị

  1. 0,1N
  1. 0,2N
  1. 0,01N
  1. 0,2N

Câu 11. Một thanh kim loại CD có chiều dài l=20cm khối lượng m=100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,2T phương chiều như vẽ. Biết hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là $μ=0,1$. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Biết thanh ray trượt sang trái với gia tốc $a=3m/s^2$. Chiều và độ lớn của dòng điện qua CD là?

Bài tập lực từ trắc nghiệm vật lí 11

  1. I=10A, chiều từ C đến D
  1. I=10A, chiều từ D đến C
  1. I=0,1A, chiều từ C đến D
  1. I=0,1A, chiều từ D đến C

Câu 12. Một thanh kim loại CD có chiều dài l=20cm khối lượng m=100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,2T phương chiều như vẽ, dòng điện I=10A có chiều từ D đến C. Biết hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là $μ=0,1$. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Nâng hai đầu thanh AB của ray lên để hợp với mặt phẳng ngang góc $30°$. Xác định gia tốc chuyển động của thanh bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0.

Bài tập lực từ trắc nghiệm vật lí 11

  1. $0,52m/s^2$
  1. $0,25m/s^2$
  1. $0,5m/s^2$
  1. $0,47m/s^2$

Câu 13. Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì:

  1. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
  1. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện
  1. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện
  1. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây
  1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây
  1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bở đoạn dây và đường sức từ
  1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều

  1. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong đoạn dây
  1. Tỉ lệ thuận với bình phương chiều dài của đoạn dây
  1. Tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ
  1. Tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây

Câu 17. Một thanh dẫn điện khối lượng 5g được treo nằm ngang trên hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng. Thanh đặt trong một từ trường đều, véctơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn B=1T. Thanh có chiều dài l=0,1m. Mắc vào các điểm giữ các dây dẫn một tụ điện $C=100μF$ được tích điện tới hiệu điện thế U=100V. Cho tụ phóng điện. Coi rằng quá trình phóng điện xảy ra trong thời gian rất ngắn, thanh chưa kịp rời vị trí cân bằng mà chỉ nhận được theo phương ngang một động lượng p nào đó. Vận tốc của thanh khi rời khỏi vị trí cân bằng của dây là?

  1. 1 m/s
  1. 0,02 m/s
  1. 0,1 m/s
  1. 0,2 m/s

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

  1. Lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
  1. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây
  1. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ
  1. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ
  1. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ

Câu 20. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?

  1. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
  1. M và N đều nằm trên một đường sức từ
  1. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau
  1. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau

đáp án Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 11 B Câu 2 B Câu 12 D Câu 3 D Câu 13 A Câu 4 A Câu 14 C Câu 5 D Câu 15 C Câu 6 A Câu 16 D Câu 7 A Câu 17 D Câu 8 B Câu 18 B Câu 9 B Câu 19 D Câu 10 C Câu 20 A