Bài tập giới hạn vô cùng trừ vô cùng năm 2024

Age: 15-18

Level: 11

Language: Vietnamese (vi)

ID: 1882108

18/02/2022

Country code: VN

Country: Vietnam

School subject: Môn Toán (1061935) Main content: Dạng 5 Giới hạn vô định dạng vô cùng trừ vô cùng của hàm số (1708728)

Dạng 5 Giới hạn vô định dạng vô cùng trừ vô cùng của hàm số

Other contents: Dạng 5 Giới hạn vô định dạng vô cùng trừ vô cùng của hàm số

Tài liệu gồm 124 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, phân dạng và chọn lọc các bài toán trắc nghiệm về các chủ đề: giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương IV; các câu hỏi và bài toán đều có đáp án và lời giải chi tiết.

Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục: Chủ đề 1. Giới hạn dãy số Phần A. Câu hỏi và bài tập Dạng 0. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 1. Dãy số dạng phân thức. + Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu. + Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu. + Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu. + Phân thức chứa căn. Dạng 2. Dãy số chứa căn thức. Dạng 3. Dãy số chứa lũy thừa. Dạng 4. Tổng cấp số nhân lùi vô hạng. Dạng 5. Một số bài toán khác. Phần B. Lời giải tham khảo Dạng 0. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 1. Dãy số dạng phân thức. + Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu. + Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu. + Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu. + Phân thức chứa căn. Dạng 2. Dãy số chứa căn thức. Dạng 3. Dãy số chứa lũy thừa. Dạng 4. Tổng cấp số nhân lùi vô hạng. Dạng 5. Một số bài toán khác.

Chủ đề 2. Giới hạn hàm số Phần A. Câu hỏi và bài tập Dạng 1. Giới hạn hữu hạn. Dạng 2. Giới hạn một bên. Dạng 3. Giới hạn tại vô cực. Dạng 4. Giới hạn vô định. + Dạng 0/0: Không chứa dấu căn thức và có chứa dấu căn thức. + Dạng ∞ − ∞ (vô cùng trừ vô cùng). Phần B. Lời giải tham khảo Dạng 1. Giới hạn hữu hạn. Dạng 2. Giới hạn một bên. Dạng 3. Giới hạn tại vô cực. Dạng 4. Giới hạn vô định. + Dạng 0/0: Không chứa dấu căn thức và có chứa dấu căn thức. + Dạng ∞ − ∞ (vô cùng trừ vô cùng). [ads] Chủ đề 3. Hàm số liên tục Phần A. Câu hỏi và bài tập Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 2. Liên tục tại một điểm. + Xét tính liên tục tại điểm của hàm số. + Điểm gián đoạn của hàm số. + Bài toán chứa tham số. Dạng 3. Liên tục trên khoảng. + Xét tính liên tục trên khoảng của hàm số. + Bài toán chứa tham số. Dạng 4. Chứng minh phương trình có nghiệm. Phần B. Lời giải tham khảo Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Dạng 2. Liên tục tại một điểm. + Xét tính liên tục tại điểm của hàm số. + Điểm gián đoạn của hàm số. + Bài toán chứa tham số. Dạng 3. Liên tục trên khoảng. + Xét tính liên tục trên khoảng của hàm số. + Bài toán chứa tham số. Dạng 4. Chứng minh phương trình có nghiệm.

  • Giới Hạn - Hàm Số Liên Tục

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Với Tìm giới hạn hàm số dạng vô cùng trừ vô cùng, vô cùng trên vô cùng Toán lớp 11 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm giới hạn hàm số dạng vô cùng trừ vô cùng, vô cùng trên vô cùng từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.

Bài tập giới hạn vô cùng trừ vô cùng năm 2024

A. Phương pháp giải & Ví dụ

Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng ∞/∞

Ví dụ minh họa

Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

Hướng dẫn:

Ta có:

Bài 2:

Hướng dẫn:

Bài 3:

Hướng dẫn:

Bài 4:

Hướng dẫn:

Bài 5:

Hướng dẫn:

Bài 6:

Hướng dẫn:

Bài tập giới hạn vô cùng trừ vô cùng năm 2024

B. Bài tập vận dụng

Bài 1: bằng:

  1. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 2: bằng:

  1. 2/3 B. 1/2 C. -2/3 D. -1/2

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 3: bằng:

  1. -∞ B. 3/5 C. -2/5 D. 0

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án là D

Bài 4: bằng:

  1. 0 B. -1/6 C. -1/2 D. -∞

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 5: bằng:

  1. -∞ B. 2 C. 4/3 D. -4/3

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án D

Bài tập giới hạn vô cùng trừ vô cùng năm 2024

Bài 6: bằng:

  1. +∞ B. 2/5 C. -7 D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 7: bằng:

  1. 2/3 B. 1/2 C. -2/3 D. -1/2

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 8: bằng:

  1. √5 B. 8 C. 5/2 D. +∞

Lời giải:

Đáp án: B

Đáp án B

Bài 9: bằng:

  1. +∞ B. 1/3 C. 2/3 D. -2/3

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 10: bằng:

  1. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C