Bác sĩ răng hàm mặt lấy bao nhiêu điểm

Các ngành còn lại là hộ sinh, kỹ thuật phục hình rằng, y học cổ truyền, dược học, điều dưỡng, y học dự phòng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng đều có mức điểm sàn là 19.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, từ ngày 10-7 đến 17 giờ ngày 30-7, thí sinh đăng ký và điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển ĐH không giới hạn số lần theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Bà Nguyễn Thu Thủy, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Bộ GD-ĐT, lưu ý thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng, là nguyện vọng mà các em đặt lên cao nhất nên thí sinh cần cân nhắc kỹ. Khi đã trúng tuyển nguyện vọng 1, kể cả không nhập học cũng không được xét tuyển tiếp các nguyện vọng 2, 3... Trên thực tế có những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm vào một trường và được tư vấn nên đặt ở nguyện vọng 1, tuy nhiên, nếu đó không phải là nguyện vọng thí sinh mong muốn hay yêu thích nhất, các em có thể dựa trên mức điểm của mình để tính toán kỹ.

"Trường hợp thí sinh trúng tuyển 3 nguyện vọng theo các phương thức xét tuyển sớm, nhưng nếu thí sinh không để đó là nguyện vọng 1 mà để là phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và đỗ cả phương thức này thì hệ thống sẽ xác định thí sinh đỗ nguyện vọng sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ở đây, hệ thống sẽ xét từ trên xuống theo thứ tự ưu tiên và nếu đỗ ở nguyện vọng nào, hệ thống sẽ dừng lại ở nguyện vọng đó và không xét tiếp" – bà Nguyễn Thu Thủy phân tích.

Theo Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thí sinh không bắt buộc phải đặt ưu tiên nguyện vọng 1 với nguyện vọng xét tuyển sớm. Sắp xếp nguyện vọng như thế nào là tùy theo kết quả và mức độ ưu tiên của chính các em.

Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Răng - Hàm - Mặt. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2023 - YDS - Trường đại học Y Dược TP.HCM

Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT - Tổ hợp B00 Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT - Tổ hợp A00 22 7720501 Răng - Hàm - Mặt 26.96 23 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt [ kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ] 26.75

Điểm chuẩn năm 2023 - YHB - Trường đại học Y Hà Nội

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tuyển thăng Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT Tiêu chí phụ Số trúng tuyển Tổng số trúng tuyển Răng Hàm Mặt 7720501 70 6 27,5 TTNV < = 2 65 71 Răng Hàm Mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế 7720501_AP 30 25,5 TTNV < = 1 30 30

Điểm chuẩn năm 2022 - QSY-Khoa Y [ĐHQG TP.HCM]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 7 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt [CLC] B00 26.1 8 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt [CLC, KHCCTA] B00 25.4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 3 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt [CLC] 908

Điểm chuẩn năm 2022 - QHY - KHOA Y DƯỢC [ĐHQG Hà Nội]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 3 7720501 Răng- Hàm- Mặt [CLC] B00 26.4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL ĐHQGHN Ghi chú 3 7720501 Răng- Hàm- Mặt [CLC] 21.3

Điểm chuẩn năm 2022 - DVT - Trường đại học Trà Vinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 41 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.8

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 39 7720501 Răng - Hàm - Mặt NL1 800

Điểm chuẩn năm 2022 - DPC - Trường đại học Phan Châu Trinh [*]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D90; D08 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D90; D08 24

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt NL 650

Điểm chuẩn năm 2022 - DDT - Đại học Duy Tân [*]

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú 2 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D90 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú 2 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú 2 7720501 Răng Hàm Mặt 740

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL ĐHQGHN Ghi chú 2 7720501 Răng Hàm Mặt 100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..

Ngành răng hàm Mặt Cần bao nhiêu điểm?

Răng Hàm Mặt là một trong những ngành "hot" tại các trường y dược. Cũng vì vậy, điểm chuẩn ngành học này luôn nằm ở top đầu. Điểm chuẩn ngành Răng Hàm Mặt tại Trường Đại học Y Hà Nội năm 2022 là 27,7 điểm; trong khi đó năm 2021 có điểm chuẩn là 28,45 điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Ngành dược lấy bao nhiêu điểm 2023?

Năm 2023, Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn ngành Sức khỏe với ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt cùng mức 22,5 điểm, tiếp theo là ngành Y học cổ truyền và Dược học lấy 21 điểm.

Đại học Y Hà Nội răng hàm mặt bao nhiêu điểm?

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa với mức 27,73 điểm. Hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, trên 27 điểm của Trường là: Y khoa [27,73 điểm] và Răng Hàm Mặt [27,5 điểm].

Răng hàm Mặt tp.hcm bao nhiêu điểm?

Ngành răng hàm mặt điểm chuẩn phương thức này là 26,96 điểm [giảm nhẹ so với năm ngoái - 27 điểm]. Ngành dược học xét tuyển theo hai tổ hợp [B00 và A00] cùng mức điểm trúng tuyển 25,5 điểm [bằng mức điểm năm ngoái].

Chủ Đề