Thuốc kê đơn chỉ bán tại nhà thuốc
- Hồ Chí Minh
- An Giang
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cần Thơ
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Hậu Giang
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Lâm Đồng
- Long An
- Ninh Thuận
- Sóc Trăng
- Tây Ninh
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Vĩnh Long
Thành phần: Công thức cho 1 viên nén bao phim: Hoạt chất: Amoxicilin 875mg [dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted 1004,5 mg] bù hàm lượng 1077 mg. Acid clavulanic 125 mg [dưới dạng Kali clavulanat/Avicel 297,5 mg] bù hàm lượng 332,7 mg Tá dược: Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Croscarmellose natri, L - HPC, Polyplasdon XL 10, Avicel 112, Sepifilm LP 770 vừa đủ 1 viên.
Công dụng: Điều trị trong thời gian ngắn [dưới 14 ngày] các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc: - Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrhalis [tên trước đây: Branhamella catarrhalis] sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế quản. - Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận [nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ]. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào. - Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. - Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe Ổ răng. - Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Liều dùng: Cách dùng: - Uống vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột. - Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị. Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin trong thuốc. - Người lớn và trẻ em trên 40 kg: Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 1 viên cách 12 giờ/lần - Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30ml/phút. - Suy thận: Độ thanh thải creatinin: + > 30ml/phút: Không cần chỉnh liều + ≤ 30ml/phút: Khuyến cáo không được dùng vì không thể điều chỉnh liều. - Trẻ em 6 tuổi và cân nặng - Trẻ em ... xem thêm
4
4.00 trên 5 dựa trên đánh giá
1 Đánh giá [Đánh giá ngay]
4.00 trên 5 dựa trên đánh giá
1 review | 1 answered question
110.000 đĐã bán: 28 sản phẩm
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc phải màn hình.
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp
- Đánh giá 1
Tên sản phẩm
Giá
Công ty đăng ký
Công ty sản xuất
Xuất xứ
Thành phần chính
Dạng bào chế
Quy cách đóng gói
Tiêu chuẩn sản xuất
44.000 đ
Synmosa Biopharma Corp
Bromelain
100.000 đ
PT. Dexa Medica
Methylprednisolon
350.000 đ
Korea Arlico Pharm
Bromelain, Trypsin
100.000 đ
DHG Pharma
Methylprednisolone
55.000 đ
STADA
Bé nhà mình 11 tuổi có sử dụng được thuốc auclanityl này không nhà thuốc?
Không sử dụng thuốc Auclanityl 875/125mg cho trẻ dưới 12 tuổi nhé chị.
[0]
Sorry, no questions were found
Thank you for the question!
Your question has been received and will be answered soon. Please do not submit the same question again.
Error
An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:
Thank you for the answer!
Your answer has been received and will be published soon. Please do not submit the same answer again.
Error
An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information: