Áo thun size m bao nhiêu kg
Một trong những yếu tố quan quan trọng khi chọn quần áo chính là size. Size M là một trong những size thông dụng, phù hợp với nhiều người. Vậy size M là gì? Đồ size M là bao nhiêu kg? Cùng tìm hiểu với Tín Phong Logistics nhé ! Show
MỤC LỤC 1. Size M là gì?Size M chính là viết tắt của từ tiếng Anh Size Medium là kích cỡ trung bình, không quá lớn cũng không phải là quá nhỏ của quần áo. Đồ size M này cũng dành cho người có cân nặng và vóc dáng vừa phải. Cân nặng phù hợp với size M cho nam là từ 60-65 KG và nữ là từ 43-46 KG. Size M chính là viết tắt của từ tiếng Anh Size MediumNhư chúng ta cũng biết, để thuận tiện cho việc mua sắm cũng như là phù hợp cho nhiều đối tượng khác nhau. Thì quần áo sẽ được may theo các kích cỡ, gọi là size. Tùy vào cân nặng, chiều cao của mỗi người sẽ chọn size cho phù hợp. Các size quần áo phổ biến như là S, M, L, XL, XXL, One Size,... Khi đã nắm rõ size phù hợp với tỷ lệ cơ thể, mọi người cũng mua sắm và lựa chọn sản phẩm dễ dàng, nhanh chóng hơn. Diện lên cơ thể cũng cân đối và phù hợp hơn. \>>> Xem thêm: Bảng size quần áo cho bé hàng Quảng Châu 2023 2. Size M từ bao nhiêu KG cho nam?Nếu bạn đang băn khoăn size M từ bao nhiêu KG, hãy tham khảo bảng size dưới đây. Các thông số về size M cho quần áo Nam như sau: -Chiều cao: 1m64 đến 1m69 -Cân nặng: 60kg đến 65 kg -Vòng ngực: từ 90cm đến 94 cm -Vòng eo: từ 71cm đến 76 cm -Vòng mông: từ 92cm đến 96 cm Size M cho Nam dành cho người có cân nặng vừa phảiBảng size áo khoác size M cho NamSize Cân nặng Chiều Cao Size S 48kg - 53kg 1m60 - 1m67 Size M 54kg - 60kg 1m68 - 1m74 Size L 61kg - 66kg trên 1m75 Size XL 67kg - 72kg trên 1m75 Size XXL trên 72kg trên 1m75 Bảng quần size M cho NamCỡ quần Số đo vòng eo (cm) Chiều dài chân trong (cm) 26 68 81 27 70 81 28 72 82 29 74 82 30 76 83 31 78 83 32 82 84 33 84 84 34 87 85 35 89 85 36 92 86 37 97 86 Bảng quần lót size M cho NamSize Chiều cao Vòng eo Size quần M 155-165 51-64 23-26 L 165-170 64-73 26-29 XL 170-175 73-80 29-31 XXL 175-180 80-95 31-34 Bảng quần short size M cho NamSize Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Vòng bụng (cm) 28 1m58 – 1m63 48 – 53 75 29 1m63 – 1m65 54 – 58 77 30 1m66 – 1m68 59-63 79 31 1m69 – 1m72 64-70 81 32 1m72 – 1m75 71-75 83 33 1m75 – 1m80 76-80 85 Bảng size quần âu size M cho NamSize quần kaki Size quần tây Eo Mông Ống Dài Quần Chiều cao 28 70 72 85 21 100 155-157 29 73 74.5 87.5 22 102 158-160 30 76 77 90 23 104 161-163 31 79 79.5 92.5 24 106 164-166 32 82 82 95 24 107 167-169 33 85 84.5 97.5 24 108 170-172 34 88 87 99 25 108 173-175 35 91 89.5 101.5 25 108 176-178 36 94 92 103 25 108 179-181 3. Size M từ bao nhiêu KG cho nữ?Các thông số về size M cho quần áo Nữ như sau: -Chiều cao: từ 1m53 đến 1m55 -Cân nặng: từ 43kg đến 46kg -Vòng ngực: từ 84cm đến 88 cm -Vòng eo: từ 68cm đến 72 cm -Vòng mông: từ 90cm đến 94 cm Size M ở nữ khá thông dụngBảng váy size M cho nữSize XS S M L XL Vòng ngực 75-79 80-84 85-89 90-94 95-103 Vòng eo 58-61 64-67 69-72 74-77 79-83 Vòng Mông 78-81 84-87 89-92 94-97 99-103 Dài thân Free Size Free Size Free Size Free Size Free Size Ngang vai Free Size Free Size Free Size Free Size Free Size Dài tay Free Size Free Size Free Size Free Size Free Size Bảng quần jean size M cho NữSize Size Bụng Hông 28 M 79 93-96 29 L 82 97-100 30 XL 85 101-104 31 2XL 88 105-108 32 3XL 91 108-110 Bảng quần lót size M cho nữVị trí đo S M L XL Vòng ngực (cm) 78-83 83-89 89-95 95-101 Vòng eo (cm) 66-71 71-77 77-83 83-89 Vòng hông (cm) 86-91 91-97 97-103 103-109 Bảng áo sơ mi nữ size MSize Vòng cổ Vòng ngực Dài sau Vai Dài tay S 35 80 62 36 55 M 36 86 64 38 57 L 37 92 66 39 58 XL 38 96 68 40 58 2XL 39 100 68 41 58 3XL 40 104 68 42 58 Trên đây là những chia sẻ của Tín Phong Logistics về quần áo size M là gì? Bao nhiêu KG thì vừa? Hy vọng với các thông tin size này, sẽ giúp bạn chọn được trang phục phù hợp với cơ thể của mình cũng như tư vấn cho khách hàng chuẩn khi order Taobao. Mọi thông tin về dịch vụ vận chuyển cũng như nhập hàng quần áo Trung Quốc về buôn bán xin liên hệ với chúng tôi tại: |