Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Thuộc tính
Nội dung
Tiếng Anh
Văn bản gốc/PDF
Lược đồ
Liên quan hiệu lực
Liên quan nội dung
Tải về
Số hiệu:
26/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành:
07/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 26/NQ-HĐND
Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Báo cáo số 185/BC-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công dự kiến kế hoạch năm 2023 là 4.048,302 tỷ đồng (Bốn nghìn không trăm bốn mươi tám tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn vốn
ngân sách tỉnh: 2.203,736 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (NSĐP): 626,541 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ): 180 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT): 1.350 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 47,195 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.844,566 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 1.741,273 tỷ đồng, gồm:
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.294,901 tỷ đồng.
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 220 tỷ đồng.
- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 226,372 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 148,29 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3,035 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 75,047 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 103,293 tỷ đồng.
(Kèm theo Phụ lục số I,
II, III và IV)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07
tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - Các Bộ: KH và ĐT, TC; - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH; - Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX; - TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; - Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh; - TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp; - Đài PT-TH, Báo Trà Vinh; - Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Lưu: VT, HĐND.
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
Kế hoạch vốn năm 2022
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
TỔNG SỐ
17.827.147
3.971.597
4.048.302
I
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
10.800.900
2.168.041
2.203.736
1
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (NSĐP)
3.660.900
626.541
626.541
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022
2
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ)
1.000.000
180.000
180.000
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022
3
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT)
6.140.000
1.350.000
1.350.000
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022
4
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
11.500
47.195
Tính theo tỷ lệ vay lại của tỉnh theo Hiệp định vay của từng dự án
II
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
7.026.247
1.803.556
1.844.566
1
Vốn trong nước
6.485.336
1.726.256
1.741.273
Trong đó:
1.1
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực
4.422.500
1.294.901
1.294.901
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022
1.2
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng
1.180.000
220.000
220.000
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế hoạch vốn năm 2022
1.3
Các Chương trình Mục tiêu Quốc gia
882.836
211.355
226.372
KHTH theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 và kế hoạch vốn năm 2022 theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ
-
Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
547.172
109.740
148.290
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại
-
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
9.754
845
3.035
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại
-
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
325.910
100.770
75.047
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia cho 03 năm còn lại
2
Vốn nước ngoài (NSTW cấp phát)
540.911
77.300
103.293
KHTH bao gồm 364,011 tỷ đồng đang được BTC đàm phán Hiệp định vay với Nhà tài trợ
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NST
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
10.480.481
6.017.891
6.770.448
2.802.786
2.203.736
Mục I
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
4.638.750
2.519.255
2.457.637
769.987
626.541
-
A
TỈNH QUẢN LÝ
4.638.750
2.519.255
1.487.457
480.487
412.541
I
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1.189.862
704.262
50.000
9.900
6.100
1
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Châu Thành
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT
2024- 2027
2546/QĐ-UBND 08/11/2021
129.000
129.000
500
2
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Chiều dài khoảng 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT
2024- 2027
2545/QĐ-UBND 08/11/2021
154.282
154.282
500
3
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú
dài 49.8km
2024- 2027
1085/QĐ-UBND 07/6/2021
539.580
53.980
1.500
500
4
Xây dựng tuyến đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
1.000
5
Đường giao thông Bàu Sơn, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành
Châu Thành
Cấp VI ĐB
2023- 2025
2660/QĐ-UBND 18/11/2021
55.000
55.000
800
6
Đường giao thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện Châu Thành
Châu Thành
Cấp IV
2023- 2025
2826/QĐ-UBND 03/12/2021
20.000
20.000
500
7
Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Đường Cấp III ĐB
2024- 2027
2839/QĐ-UBND 06/12/2021
242.000
242.000
1.500
8
Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh
TPTV
Cầu BTCT vĩnh cửu
2022- 2024
50.000
50.000
800
II
THỰC HIỆN DỰ ÁN
3.448.888
1.814.993
1.437.457
470.587
406.441
1
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
221.177
221.177
195.400
51.000
42.000
(2)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
90.000
90.000
82.900
51.000
15.000
Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh
Cầu Ngang
Cấp III
2021- 2024
3795/QĐ-UBND 30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021
90.000
90.000
82.900
51.000
15.000
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
131.177
131.177
112.500
-
27.000
1
Đầu tư, nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
Càng Long, thành phố Trà Vinh
Cấp III
2022- 2024
2628/QĐ-UBND 12/11/2021
34.100
34.100
29.000
-
7.000
2
Bến tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho vật chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
Càng Long
Cấp III
2023- 2025
11.577
11.577
9.500
-
5.000
3
Đầu tư xây dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
TPTV, Cầu Ngang và Cầu Kè
Cấp III
2022- 2025
2976/QĐ-UBND 24/12/2021
79.500
79.500
69.000
-
10.000
4
Trạm Kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa
thị xã Duyên Hải
Cấp III
2022- 2024
2616/QĐ-UBND 12/11/2021
6.000
6.000
5.000
-
5.000
2
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
188.898
46.803
30.000
1.200
5.000
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
188.898
46.803
30.000
1.200
5.000
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
TPTV
Cấp III
2021- 2024
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
188.898
46.803
30.000
1.200
5.000
Đối ứng vốn NSTW
3
Văn hóa, thông tin
63.555
63.555
57.000
6.000
26.000
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
26.555
26.555
24.000
6.000
18.000
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh
TPTV
Tu bổ, tôn tạo
2021- 2023
4070/QĐ-UBND 29/12/2020
26.555
26.555
24.000
6.000
18.000
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
37.000
37.000
33.000
-
8.000
1
Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh
TX. Duyên Hải
Tu bổ, tôn tạo
2022- 2024
20.000
20.000
18.000
-
3.000
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si
Càng Long
Tu bổ, tôn tạo
2021- 2023
17.000
17.000
15.000
-
5.000
4
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
45.000
45.000
42.000
33.157
8.843
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
45.000
45.000
42.000
33.157
8.843
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh cấp huyện
TTB
2021- 2023
3796/QĐ-UBND 30/11/2020
45.000
45.000
42.000
33.157
8.843
5
Các hoạt động kinh tế
2.725.220
1.233.420
927.557
338.230
250.598
5.1
Nông nghiệp
390.000
78.200
68.200
-
43.200
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
160.000
60.000
50.000
-
25.000
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
TX Duyên Hải
2.500 m
2020- 2023
342/QĐ-UBND, 25/02/2020
160.000
60.000
50.000
-
25.000
Đối ứng vốn NSTW
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
230.000
18.200
18.200
-
18.200
Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
thị xã Duyên Hải
Hạ tầng thủy lợi
2022- 2025
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022
230.000
18.200
18.200
-
18.200
NST đối ứng Bồi thường GPMB
5.2
Giao thông
2.159.901
979.901
712.107
269.165
144.213
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
2.046.000
866.000
609.500
269.165
118.735
1
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
Càng Long, Châu Thành và TPTV
Cấp III đồng bằng
2021- 2024
3558/QĐ-UBND 28/10/2020
1.498.000
318.000
170.000
40.000
15.000
Đối ứng vốn NSTW
2
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành
Châu Thành
Cấp IV ĐB
2021- 2023
3794/QĐ-UBND 30/11/2020; 2715/QĐ-UBND 22/11/2021
70.000
70.000
70.000
51.000
10.000
3
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
Đường GTNT
2021- 2023
3814/QĐ-UBND 30/11/2020
22.000
22.000
20.500
17.765
2.735
4
Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
Châu Thành
Cấp IV đồng bằng
2021- 2023
3827/QĐ-UBND 01/12/2020
20.000
20.000
17.000
14.000
3.000
5
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải
Duyên Hải
Đường nội ô
2019- 2023
2311/QĐ-UBND 31/10/2019
113.000
113.000
50.000
35.000
15.000
6
Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Đường đô thị
2021- 2023
3835/QĐ-UBND 01/12/2020
50.000
50.000
44.000
30.000
9.000
7
Đường số 5, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Cấp IV đồng bằng
2021- 2024
3818/QĐ-UBND 01/12/2020
100.000
100.000
85.000
49.000
25.000
8
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An
Trà Cú
Theo chiều dài tuyến
2021- 2023
3840/QĐ-UBND 01/12/2020
30.000
30.000
26.000
16.000
10.000
9
Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
thị xã Duyên Hải
Cấp IV
2022- 2025
96/QĐ-UBND 13/01/2022
121.000
121.000
108.000
1.400
25.000
10
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
TPTV
Đường đô thị
2021- 2023
3843/QĐ-UBND 01/12/2020
22.000
22.000
19.000
15.000
4.000
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
113.901
113.901
102.607
-
25.478
1
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
Càng Long
Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT
2022- 2024
2769/QĐ-UBND 26/11/2021
62.849
62.849
56.000
-
12.478
2
Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
Cầu Kè
BTCT
2023- 2025
36.752
36.752
33.607
-
8.000
Kết nối giữa tỉnh Trà Vinh với Vĩnh Long
3
Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân
Cầu Kè
Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường 24m; BT GPMB
2022- 2024
14.300
14.300
13.000
5.000
Nhà nước đầu tư đường vào nhằm tạo điều kiện kêu gọi Nhà đầu tư đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp
5.3
Công nghệ thông tin
115.500
115.500
103.500
37.849
50.651
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
88.500
88.500
80.000
37.849
42.651
1
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
Sở Thông tin và Truyền thông
Phần cứng- Phần mềm
2021- 2023
3800/QĐ-UBND 30/11/2020
44.000
44.000
40.000
20.000
20.000
2
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
Sở Thông tin và Truyền thông
Phần cứng- Phần mềm
2021- 2023
3801/QĐ-UBND 30/11/2020
44.500
44.500
40.000
17.849
22.651
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
27.000
27.000
23.500
-
8.000
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh
Các cơ quan, tổ chức nhà nước
Phần cứng, phần mềm
2022- 2024
2719/QĐ-UBND 23/11/2021
27.000
27.000
23.500
-
8.000
5.4
Thực hiện quy hoạch
59.018
59.018
43.000
31.216
11.784
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
59.018
59.018
43.000
31.216
11.784
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
trên địa bàn tỉnh
2019- 2021
2624/UBND- THNV 15/7/2019
59.018
59.018
43.000
31.216
11.784
5.5
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
801
801
750
-
750
Dự án khởi công mới năm 2023
801
801
750
-
750
Cửa hàng trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và Hợp tác xã
TPTV
Khung tiền chế, xây tường và TTB
2022- 2024
801
801
750
-
750
6
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
190.538
190.538
173.500
38.000
65.000
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
155.144
155.144
143.500
38.000
46.500
1
Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh
thành phố Trà Vinh
Cấp III
2022- 2024
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
7.900
7.900
11.500
4.000
7.500
2
Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
TPTV
cấp III
2021- 2024
1868/QĐ-UBND 08/9/2021
71.244
71.244
64.000
15.000
18.000
3
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh
TPTV
cấp III
2022- 2025
2672/QĐ-UBND 18/11/2021
67.000
67.000
60.000
15.000
17.000
4
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
TPTV
cấp III
2021- 2023
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
9.000
9.000
8.000
4.000
4.000
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
35.394
35.394
30.000
-
18.500
1
Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm liên huyện Duyên Hải - thị xã Duyên Hải
thị xã Duyên Hải
Cấp III
2022- 2024
05/QĐ-SKHĐT 18/01/2022
4.500
4.500
4.000
-
4.000
2
Xây dựng Trụ sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An
Duyên Hải
Cấp III
2023- 2025
5.094
5.094
4.500
4.500
3
Xây dựng mới các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
Trên địa bàn tỉnh
Cấp III
2023- 2025
11.300
11.300
10.000
-
5.000
4
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Càng Long
Càng Long
Cấp III
2022- 2024
2467/QĐ-UBND 29/10/2021
14.500
14.500
11.500
-
5.000
7
Xã hội
14.500
14.500
12.000
3.000
9.000
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
14.500
14.500
12.000
3.000
9.000
Đầu tư, nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
Châu Thành
Cấp III
2022- 2024
2669/QĐ-UBND 18/11/2021
14.500
14.500
12.000
3.000
9.000
B
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
-
-
970.180
289.500
214.000
I
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐND TỈNH
-
-
732.180
188.500
141.000
1
Huyện Càng Long
79.182
21.000
15.000
2
Huyện Cầu Kè
76.965
17.500
15.000
3
Huyện Tiểu Cần
76.270
22.000
15.000
4
Huyện Trà Cú
93.594
24.500
17.000
5
Huyện Châu Thành
89.911
24.500
17.000
6
Huyện Duyên Hải
70.501
17.000
14.000
7
Huyện Cầu Ngang
86.980
20.000
17.000
8
Thị xã Duyên Hải
57.122
17.000
11.000
9
Thành phố Trà Vinh
101.655
25.000
20.000
11
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CỤM QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
-
-
238.000
101.000
73.000
1
Huyện Càng Long
35.000
14.000
10.000
2
Huyện Cầu Kè
42.000
14.000
14.000
3
Huyện Tiểu Cần
35.000
14.000
10.000
4
Huyện Trà Cú
14.000
8.000
6.000
5
Huyện Châu Thành
42.000
14.000
14.000
6
Huyện Duyên Hải
28.000
14.000
7.000
7
Huyện Cầu Ngang
28.000
14.000
7.000
8
Thị xã Duyên Hải
14.000
9.000
5.000
Mục II
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
134.228
134.228
742.760
346.000
180.000
-
I
TỈNH QUẢN LÝ
134.228
134.228
342.760
96.700
48.200
1
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
134.228
134.228
102.760
44.420
28.920
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
134.228
134.228
102.760
44.420
28.920
1
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Thị xã Duyên Hải
Cấp III ĐB
2021- 2024
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
84.500
84.500
45.000
27.500
13.920
2
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
Cầu Kè
Cấp IV ĐB
2021- 2023
3772/QĐ-UBND 26/11/2020
49.728
49.728
57.760
16.920
15.000
2
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)
180.000
39.210
14.460
3
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
60.000
13.070
4.820
II
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
-
-
400.000
249.300
131.800
1)
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
240.000
149.580
79.080
1
Huyện Càng Long
7.800
4.200
2
Huyện Cầu Kè
3.900
2.400
3
Huyện Cầu Ngang
5.100
3.300
4
Huyện Châu Thành
21.000
12.000
5
Huyện Duyên Hải
1.980
780
6
Huyện Tiểu Cần
5.400
2.400
7
Huyện Trà Cú
4.800
2.400
8
Thị xã Duyên Hải
9.600
6.600
9
Thành phố Trà Vinh
90.000
45.000
2
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)
120.000
74.790
39.540
1
Huyện Càng Long
3.900
2.100
2
Huyện Cầu Kè
1.950
1.200
3
Huyện Cầu Ngang
2.550
1.650
4
Huyện Châu Thành
10.500
6.000
5
Huyện Duyên Hải
990
390
6
Huyện Tiểu Cần
2.700
1.200
7
Huyện Trà Cú
2.400
1.200
8
Thị xã Duyên Hải
4.800
3.300
9
Thành phố Trà Vinh
45.000
22.500
3
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
40.000
24.930
13.180
1
Huyện Càng Long
1.300
700
2
Huyện Cầu Kè
650
400
3
Huyện Cầu Ngang
850
550
4
Huyện Châu Thành
3.500
2.000
5
Huyện Duyên Hải
330
130
6
Huyện Tiểu Cần
900
400
7
Huyện Trà Cú
800
400
8
Thị xã Duyên Hải
1.600
1.100
9
Thành phố Trà Vinh
15.000
7.500
Mục III
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
4.739.190
3.175.283
3.570.051
1.667.399
1.350.000
-
A
TỈNH QUẢN LÝ
4.739.190
3.175.283
2.421.051
920.399
975.000
I
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
30.000
15.498
14.502
II
Y TẾ
851.012
628.865
479.000
166.000
192.000
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
851.012
628.865
479.000
166.000
192.000
1
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Cấp III
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
23.866
15.000
10.000
5.000
Đối ứng vốn ODA
2
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
Cầu Ngang
Nâng cấp, mở rộng
2019- 2023
2168/QĐ-UBND 31/10/2018
230.000
230.000
134.000
47.000
50.000
3
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải
thị xã Duyên Hải
công trình cấp III
2022- 2024
988/QĐ-UBND 01/6/2022
159.000
28.000
15.000
5.000
Đối ứng vốn NSTW
4
Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh.
Toàn tỉnh
Đầu tư mới và nâng cấp
2021- 2023
3802/QĐ-UBND 30/11/2020
44.099
44.099
39.000
15.000
10.000
5
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
TPTV
TTB
2021- 2024
2678/QĐ-UBND 18/11/2021
219.000
219.000
200.000
40.000
100.000
6
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
TPTV
TTB và phần mềm
2021- 2023
2679/QĐ-UBND 18/11/2021
26.000
26.000
24.000
15.000
9.000
7
Đầu tư bổ sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
TPTV
Hệ thống CNTT và TTB
2021- 2023
2680/QĐ-UBND 18/11/2021
36.400
36.400
33.000
30.000
3.000
8
Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
toàn tỉnh
công trình Cấp III
2022- 2024
2673/QĐ-UBND 18/11/2021
11.500
11.500
10.000
5.000
5.000
9
Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Cấp III
2022- 2024
282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
10.000
10.000
9.000
4.000
5.000
III
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
895.985
886.185
800.100
418.771
255.829
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
895.985
886.185
800.100
418.771
255.829
1
Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
TPTV
cấp III
2021- 2024
4168/QĐ-UBND 31/12/2020
50.000
50.000
45.000
29.500
15.000
2
Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
TPTV
cấp III
2022- 2024
2674/QĐ-UBND 18/11/2021
14.900
14.900
13.000
5.000
8.000
3
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B
Cầu Ngang
cấp III
2021- 2023
2675/QĐ-UBND 18/11/2021
10.325
10.325
8.800
5.000
3.800
4
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường
Cầu Ngang
Cấp III
2021- 2023
2676/QĐ-UBND 18/11/2021
10.363
10.363
8.800
5.000
3.800
5
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
Cầu Ngang
cấp III
2021- 2023
2677/QĐ-UBND 18/11/2021
10.562
10.562
8.800
5.000
3.800
6
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
cấp III
2022- 2025
916/QĐ-UBND 27/5/2022
160.000
160.000
140.000
2.000
40.000
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)
7
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021 2025)
Càng Long
cấp III
2021- 2024
3806/QĐ-UBND 30/11/2020
53.500
53.500
52.000
34.000
18.000
8
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
Cầu Ngang
Cấp III
2021- 2023
3825/QĐ-UBND 01/12/2020
42.000
42.000
39.500
28.000
11.500
9
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
Châu Thành
Cấp III
2021- 2024
3828/QĐ-UBND 01/12/2020
55.535
55.535
49.500
30.000
19.500
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)
10
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)
Càng Long
Cấp III
2021- 2025
3807/QĐ-UBND 30/11/2020
77.000
77.000
71.000
38.000
33.000
11
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
Cầu Ngang
Cấp III
2021- 2024
3826/QĐ-UBND 01/12/2020
50.000
50.000
47.000
30.000
17.000
12
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
Châu Thành
Cấp III
2021- 2024
310/QĐ-UBND 17/02/2021
132.000
132.000
115.000
48.000
40.000
13
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
Duyên Hải
Cấp III
2021- 2024
3833/QĐ-UBND 01/12/2020
85.000
85.000
76.500
45.000
31.500
14
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)
Trà Cú
Cấp III
2021- 2024
3842/QĐ-UBND 01/12/2020
90.000
90.000
81.000
75.000
6.000
15
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
thị xã Duyên Hải
Cấp III
2021- 2024
3758/QĐ-UBND 24/11/2020
54.800
45.000
44.200
39.271
4.929
IV
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP
2.992.193
1.660.233
1.111.951
320.130
512.669
(1)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
875.972
875.972
785.000
320.130
279.718
1
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành
Cầu Ngang và Châu Thành
Cấp IV
2024- 2024
2668/QĐ-UBND 18/11/2021
29.000
29.000
25.000
10.000
15.000
2
Nạo vét 10 kênh Cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
Trà Cú
Hạ tầng thủy lợi
2021- 2024
3728/QĐ-UBND 20/11/2020
69.162
69.162
63.000
50.000
13.000
3
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
Cống hở, BTCT
2021- 2023
3768/QĐ-UBND 26/11/2020
40.000
40.000
37.000
32.000
5.000
4
Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
Trà Cú
Tổng chiều dài 11.838m
2022- 2025
2688/QĐ-UBND 19/11/2021
62.800
62.800
55.000
13.000
10.000
5
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
Trà Cú
Tổng chiều dài khoảng 4,5km
2022- 2025
2670/QĐ-UBND 18/11/2021
100.000
100.000
90.000
15.000
40.000
6
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
TPTV
Cấp III
2021- 2024
396/QĐ-UBND 24/02/2021
110.000
110.000
99.000
23.160
35.000
7
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
Càng Long
Tổng chiều dài 11.400m
2022- 2025
2681/QĐ-UBND 18/11/2021
150.000
150.000
135.000
30.000
40.000
8
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
Đường GTNT; Chiều dài 18 km
2021- 2023
3815/QĐ-UBND 30/11/2020
32.000
32.000
28.500
22.000
6.500
9
Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
Châu Thành
Đường đô thị
2021- 2023
3829/QĐ-UBND 01/12/2020
23.910
23.910
22.000
17.000
5.000
10
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
Châu Thành
Cấp IV
2022- 2024
2682/QĐ-UBND 18/11/2021
14.000
14.000
12.000
6.000
6.000
11
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải
Duyên Hải
Cấp III
2021- 2023
3834/QĐ-UBND 01/12/2020
40.000
40.000
36.000
24.000
12.000
12
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải
Duyên Hải
2022- 2024
2683/QĐ-UBND 18/11/2021
45.500
45.500
40.000
13.000
27.000
13
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Đường đô thị
2021- 2023
3836/QĐ-UBND 01/12/2020
37.000
37.000
33.000
25.970
7.030
14
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần
thị trấn Tiểu Cần
Hạ tầng kỹ thuật
2022- 2024
2685/QĐ-UBND 18/11/2021
14.700
14.700
13.000
6.000
7.000
15
Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
Bãi chứa 10.000 tấn và các hạng mục hạ tầng
2021- 2023
2684/QĐ-UBND 18/11/2021
14.900
14.900
13.500
10.000
3.500
16
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú
Trà Cú
dài 7.000m
2022- 2024
2686/QĐ-UBND 18/11/2021
23.000
23.000
20.000
8.000
12.000
17
Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh
TPTV
Đường đô thị
2022- 2024
2687/QĐ-UBND 18/11/2021
70.000
70.000
63.000
15.000
35.688
(2)
Dự án khởi công mới năm 2023
2.116.221
784.261
326.951
-
232.951
1
Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025.
Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
Diện tích trồng rừng 323 ha
2023- 2025
2506/QĐ-UBND 03/11/2021
48.000
48.000
44.000
-
5.000
2
Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT
2023- 2026
556/QĐ-UBND 16/3/2022
1.214.921
607.461
212.951
-
212.951
3
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
2022- 2026
72825/QĐ-UBND 03/12/2021
853.300
128.800
70.000
-
15.000
Đối ứng vốn ODA
B
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
-
-
1.149.000
747.000
375.000
I
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
550.000
372.000
190.000
1
Huyện Càng Long
7.000
2
Huyện Cầu Kè
7.000
3
Huyện Cầu Ngang
98.000
4
Huyện Châu Thành
125.000
5
Huyện Duyên Hải
71.000
6
Huyện Tiểu Cần
7.000
7
Huyện Trà Cú
48.000
8
Thị xã Duyên Hải
7.000
9
Thành phố Trà Vinh
2.000
II
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ
-
-
339.000
200.000
100.000
1
Thành phố Trà Vinh
139.000
70.000
40.000
2
Thị xã Duyên Hải
100.000
60.000
30.000
3
Huyện Tiểu Cần
100.000
70.000
30.000
III
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
-
-
260.000
175.000
85.000
1
Huyện Càng Long
25.000
17.000
8.000
2
Huyện Cầu Kè
25.000
17.000
8.000
3
Huyện Cầu Ngang
35.000
24.000
11.000
4
Huyện Châu Thành
35.000
21.000
14.000
5
Huyện Duyên Hải
35.000
24.000
11.000
6
Huyện Tiểu Cần
25.000
17.000
8.000
7
Huyện Trà Cú
35.000
24.000
11.000
8
Thị xã Duyên Hải
25.000
17.000
8.000
9
Thành phố Trà Vinh
20.000
14.000
6.000
Mục IV
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG(vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
968.313
189.125
-
19.400
47.195
I
Lĩnh vực Y tế
115.013
60.325
-
19.400
8.195
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
115.013
60.325
-
19.400
8.195
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
cấp III
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
60.325
19.400
8.195
II
Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu
853.300
128.800
-
-
39.000
Dự án khởi công mới năm 2023
853.300
128.800
-
-
39.000
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
2022- 2026
2825/QĐ-UBND 03/12/2021
853.300
128.800
-
39.000
PHỤ LỤC SỐ III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
5.999.057
4.985.400
5.743.836
1.863.406
1.741.273
A
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
4.501.057
3.805.400
3.681.000
1.332.051
1.294.901
I
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
188.898
131.000
131.000
45.000
60.000
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
188.898
131.000
131.000
45.000
60.000
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
188.898
131.000
131.000
45.000
60.000
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
TPTV
Cấp III
2021- 2024
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
188.898
131.000
131.000
45.000
60.000
II
Các hoạt động kinh tế
4.312.159
3.674.400
3.550.000
1.287.051
1.234.901
1)
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
1.196.600
1.048.500
1.048.500
359.751
356.501
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
1.196.600
1.048.500
1.048.500
359.751
356.501
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
1.196.600
1.048.500
1.048.500
359.751
356.501
1
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
công trình cấp III
2021- 2024
4071/QĐ-UBND 29/12/2020
215.000
193.500
193.500
89.300
70.000
2
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
Tỉnh Trà Vinh
Tổng chiều dài 162,11 km
2021- 2024
4072/QĐ-UBND 29/12/2020; 307/QĐ-UBND 08/02/2022
387.300
320.000
320.000
78.500
80.000
3
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
34 cống BTCT
2021- 2024
4073/QĐ-UBND 29/12/2020
358.300
323.000
323.000
93.901
136.351
4
Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần
thị trấn Tiểu Cần
công trình Cấp IV
2021- 2024
3838/QĐ-UBND 01/12/2020; 394/QĐ-UBND 17/02/2022
156.000
140.000
140.000
49.700
46.500
5
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
thị trấn Trà Cú
công trình Cấp IV
2021- 2024
4074/QĐ-UBND 29/12/2020
80.000
72.000
72.000
48.350
23.650
2)
Giao thông
2.267.325
1.873.000
1.814.500
707.300
691.400
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
2.267.325
1.873.000
1.814.500
707.300
691.400
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023
653.405
437.000
378.500
140.000
208.500
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2
Châu Thành, Cầu Ngang, thị xã Duyên Hải
Cấp IV ĐB
2019- 2023
2700/QĐ-UBND 10/7/2020; 366/QĐ-UBND 14/02/2022
653.405
437.000
378.500
140.000
208.500
(2)
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
1.613.920
1.436.000
1.436.000
567.300
482.900
1
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Quy mô cấp V đồng
2021- 2024
3762/QĐ-UBND 25/11/2020
101.400
91.500
91.500
65.000
25.900
2
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái
Châu Thành, TPTV
Cấp III đồng bằng
2021- 2024
3771/QĐ-UBND 26/11/2020; 367/QĐ-UBND 14/02/2022
262.820
220.000
220.000
133.000
87.000
3
Đường ven sông Hậu, huyện cầu Kè
Cầu Kè
L=17,54km; 03 cầu BTCT
2021- 2024
3813/QĐ-UBND 30/11/2020
150.000
135.000
135.000
60.000
85.000
4
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải
Cầu BTCT
2021- 2024
3798/QĐ-UBND 30/11/2020
135.000
121.500
121.500
21.000
40.000
5
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Dài 10.305m, rộng 7,5m
2021- 2024
3839/QĐ-UBND 01/12/2020; 395/QĐ-UBND 17/02/2022
274.700
247.000
247.000
70.300
80.000
6
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
Châu Thành
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông
2021- 2024
3830/QĐ-UBND 01/12/2020
100.000
90.000
90.000
31.000
30.000
7
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện cầu Ngang
Cầu Ngang
Hạ tầng kỹ thuật
2021- 2024
422/QĐ-UBND 02/3/2021
200.000
180.000
180.000
-
40.000
8
Đường D10 thành phố Trà Vinh
TPTV
Đường đô thị
2021- 2024
4075/QĐ-UBND 29/12/2020
120.000
108.000
108.000
77.000
25.000
9
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
TPTV
Đường đô thị
2021- 2024
4076/QĐ-UBND 29/12/2020
270.000
243.000
243.000
110.000
70.000
3)
Khu công nghiệp và Khu kinh tế
568.234
500.900
435.000
180.000
100.000
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
568.234
500.900
435.000
180.000
100.000
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023
568.234
500.900
435.000
180.000
100.000
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
KKT Định An
Chiều dài 8,6km
2019- 2023
1847/QĐ-UBND 17/09/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022
568.234
500.900
435.000
180.000
100.000
4)
Du lịch
280.000
252.000
252.000
40.000
87.000
a)
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
130.000
117.000
117.000
40.000
57.000
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
130.000
117.000
117.000
40.000
57.000
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động
thị xã Duyên Hải
Đường đô thị; dài 07km
2021- 2024
3763/QĐ-UBND 25/11/2020
130.000
117.000
117.000
40.000
57.000
b)
Các dự án khởi công mới năm 2023
150.000
135.000
135.000
-
30.000
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
Hạ tầng kỹ thuật
2021- 2024
230/QĐ-UBND 03/02/2021
150.000
135.000
135.000
-
30.000
B
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
1.498.000
1.180.000
1.180.000
320.000
220.000
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2023
1.498.000
1.180.000
1.180.000
320.000
220.000
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
1.498.000
1.180.000
1.180.000
320.000
220.000
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
Càng Long, Châu Thành và TPTV
Cấp III đồng bằng
2021- 2024
1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 2989/QĐ-UBND 24/12/2021
1.498.000
1.180.000
1.180.000
320.000
220.000
C
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
-
-
882.836
211.355
226.372
1
Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
547.172
109.740
148.290
2
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
9.754
845
3.035
3
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
325.910
100.770
75.047
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
968.313
779.188
418.611
42.307
103.293
I
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình
115.013
54.688
54.600
42.307
12.293
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
115.013
54.688
54.600
42.307
12.293
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
Cấp III
2019- 2024
501/QĐ-UBND 27/3/2019
115.013
54.688
54.600
42.307
12.293
II
Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu
853.300
724.500
364.011
-
91.000
Dự án khởi công mới năm 2023
853.300
724.500
364.011
-
91.000
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
trên địa bàn tỉnh
2825/QĐ-UBND 03/12/2021
853.300
724.500
364.011
-
91.000
Đang đàm phán Hiệp định vay
Lưu trữ
Ghi chú
Ý kiến
Facebook
Email
In
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
07/07/2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành