Biểu phí ACB 2023 tăng hay giảm? RedBag cập nhật chi tiết phí quản lý tài khoản ACB, phí thường niên ACB, phí chuyển tiền, rút tiền, thẻ tín dụng,... Xem ngay!
>> Làm thẻ tín dụng VIB Cashback online chỉ 5 phút, HOÀN TIỀN đến 24 triệu /năm Đọc thêm: Cách đăng ký tài khoản ngân hàng ACB Online chỉ 1 phút
3. Biểu phí quản lý tài khoản ACB mới nhất
Biểu phí ACB quy định thu phí quản lý tài khoản theo tháng. Khách hàng cần kiểm tra biểu phí để biết được mức phí áp dụng cho từng loại tài khoản trong năm 2023 thay đổi như thế nào.
Tài khoảnMức phíTài khoản Thương Gia200.000 VNĐ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000 VNĐ/thángTài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZSDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ: thu phí 50.000 VNĐ/tháng.
Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App [không bao gồm chuyển tiền theo danh sách]:
- Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng
- Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 VNĐ
Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiênTài khoản EcoPlus20.000 VNĐ/tháng [áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ]Tài khoản Eco, Tài khoản Trực TuyếnMiễn phíTài khoản lương Payroll [thu từ năm thứ 2 trở đi]15.000 VNĐ/tháng [áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000 VNĐ/tháng]Tài khoản Thanh toán khác [TK Tài Lộc, TK đối tác
thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,
TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán]15.000 VNĐ/tháng [áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000 VNĐ/tháng]
embed fitler banking dọc
4. Biểu phí thẻ ACB cập nhật mới nhất
Biểu phí ACB áp dụng cho các giao dịch và dịch vụ của ngân hàng. Biểu phí thẻ dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các khoản phí dịch vụ tại ACB, giúp khách hàng có thể biết trước và lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình:
4.1. Phí làm thẻ ACB
Phí làm thẻ ACB tùy thuộc vào loại thẻ và các điều kiện cụ thể của từng khách hàng để quy định mức phí khác nhau.
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địaMiễn phíThẻ tín dụng quốc tế Visa InfiniteThẻ chínhMiễn phíThẻ phụ- Thẻ thứ 1: Miễn phí;
- Từ thẻ thứ 2: 2.000.000 VNĐ/thẻ
- Thẻ thứ 1: Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 50.000 VNĐ/thẻ
- Thẻ thứ 1: Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 100.000 VNĐ/thẻ
4.2. Phí thường niên ACB
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địaThẻ thứ 1:
- Miễn phí năm đầu đối với:
KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính [DVTC] dành cho gia đình Việt/DVTC dành cho Nguồn nhân lực Việt [EB]
- Các trường hợp còn lại:
Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm
Từ thẻ thứ 2:
- Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ chính:
- Năm đầu: 19.900.000 VNĐ/thẻ/năm và miễn 100% phí thường niên năm đầu
- Năm 2: Miễn phí thường niên nếu DSGD thanh toán [Sale] trong vòng 12 tháng gần nhất tối thiểu 500.000.000 VNĐ trở lên
Thẻ phụ: Miễn phí thường niên hàng năm
- Thẻ chính: 400.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ chính: 600.000 VNĐ/ thẻ
- Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/ thẻ
- Thẻ chính: 400.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ chính: 1.299.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ phụ: 649.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ chính: 1.900.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ phụ: 950.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ thứ 1: Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 199.000 VNĐ/thẻ/năm
4.3. Phí cấp lại mã PIN
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địa- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ
- Nhận theo địa chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ
4.4. Phí thay thế thẻ
Thông thường, khi mất thẻ hoặc thẻ bị hỏng, bạn cần phải yêu cầu ACB cấp lại thẻ mới. ACB sẽ tính phí thay thế thẻ tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn đang sử dụng. Thông tin chi tiết về phí thay thế thẻ ACB được quy định như sau:
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địa- Miễn phí đối với HV Kim cương/Vàng
- Các trường hợp còn lại: 50.000 VNĐ/thẻ/lần
Bạn đang muốn chọn ngân hàng nào dịch vụ nhanh, thẻ tín dụng nhiều ưu đãi hay nơi mượn tiền nhanh?
Tạo tài khoản RedBag ngay!
✓ 80% khách hàng tìm được ứng dụng ngân hàng, khoản vay, thẻ tín dụng ưng ý
✓ Duyệt dễ, nhận tiền vay nhanh 24/7 nhờ RedBag gợi ý đúng với hồ sơ
✓ Quản lý lịch sử đăng ký nhiều sản phẩm tài chính chỉ 1 tài khoản RedBag
✓ Miễn phí trọn đời
4.5. Phí rút tiền ACB tại ATM
Phí rút tiền ACB thường được tính dựa trên phương thức rút tiền và loại thẻ của khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về phí rút tiền của ACB tại ATM:
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địaMiễn phíThẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐACB Visa Gold/ Mastercard Gold4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐACB Visa Digicredit4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐJCB GoldMiễn phíVisa Business4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐACB Visa Platinum/ World Mastercard4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐVisa Signature4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐVisa Privilege Signature4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐThẻ ghi nợ nội địa1.100 VNĐ/lầnThẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum DebitMiễn phíACB Visa DebitMiễn phíACB Visa Digidebit1.100 VNĐ/lầnACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit1.100 VNĐ/lầnThẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel 1.100 VNĐ/lầnACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid1.100 VNĐ/lần>> Đọc thêm:
- Hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ ACB nhanh nhất
- Giờ làm việc ACB: Thời gian và lịch làm việc - Ngân hàng ACB có làm việc thứ 7 không?
4.6. Phí rút tiền ACB tại quầy giao dịch
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địaPhí rút tiền mặt:
- Kể từ ngày 01/03/2021: Miễn phí
- Trước ngày 01/03/2021: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ. Trường hợp khách hàng không còn thuộc các Nhóm đối tượng khách hàng 1,2,3 tại Mục 12, mức phí rút tiền mặt tại quầy của thẻ tín dụng nội địa Express sẽ áp dụng theo mức phí rút tiền mặt của thẻ Express thuộc đối tượng Khách hàng khác [phần 4.a Mục 12] được phát hành trước ngày 01/03/2021.
Phụ phí: Miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế Visa InfiniteTrong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống: Miễn phí
Ngoài hệ thống trong nước:
- Phí rút tiền mặt: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Ngoài hệ thống trong nước:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
Trong hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Miễn phí
Ngoài hệ thống:
- Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
- Phụ phí: Theo quy định NHTT
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
- Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ: 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VNĐ
4.7. Phí tra soát giao dịch
Phí tra soát giao dịch là một khoản phí được tính bởi ngân hàng khi chủ thẻ khiếu nại thông tin giao dịch không đúng.
Phí tra soát giao dịch để bù đắp cho chi phí và thời gian của ngân hàng trong việc xác minh và kiểm tra các giao dịch được thực hiện trên tài khoản của khách hàng.
Thông thường, phí tra soát giao dịch của ACB được tính như sau:
Loại thẻMức phíThẻ tín dụng nội địa100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiThẻ tín dụng quốc tế Visa InfiniteMiễn phíACB Visa Gold/ Mastercard Gold100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiACB Visa Digicredit100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiJCB Gold100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiVisa Business100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiACB Visa Platinum/ World Mastercard100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiVisa Signature100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiVisa Privilege Signature100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiThẻ ghi nợ nội địa100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiThẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiACB Visa Digidebit100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiThẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nạiACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại5. Biểu phí chuyển tiền ACB cập nhật mới nhất 2023
Phí chuyển tiền ACB là một loại phí giao dịch mà ngân hàng áp đặt. Khi người dùng thực hiện giao dịch chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng cá nhân sang tài khoản ngân hàng khác, bất kể hình thức nào, họ sẽ phải trả khoản phí này.
5.1. Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy
Chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy sẽ có phí phụ thuộc vào loại tài khoản của bạn và hình thức chuyển tiền của bạn. Dưới đây là một số thông tin về phí chuyển tiền ACB tại quầy:
- 0,01%/tổng số tiền chuyển
- Tối thiểu: 15.000 VNĐ
- Tối đa: 500.000 VNĐ
- 0,03%/tổng số tiền chuyển
- Tối thiểu: 15.000 VNĐ
- Tối đa: 1.000.000 VNĐ
- 0,03%/tổng số tiền chuyển
- Tối thiểu: 15.000 VNĐ
- Tối đa: 1.000.000 VNĐ
- 0,05%/tổng số tiền chuyển
- Tối thiểu: 20.000 VNĐ
- Tối đa: 1.000.000 VNĐ
5.2. Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
Phí chuyển khoản online ACB qua ngân hàng số được quy định như sau:
Khoản phíMức phí Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻMiễn phíKhác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ- 0,07%
- Tối thiểu: 10.500 VNĐ
- Tối đa: 350.000 VNĐ
- 0,021%
- Tối thiểu: 10.500 VNĐ
- Tối đa: 700.000 VNĐ
- 0,021%
- Tối thiểu: 10.500 VNĐ
- Tối đa: 700.000 VNĐ
- 0,035%
- Tối thiểu: 14.000 VNĐ
- Tối đa: 700.000 VNĐ
- 0,025%
- Tối thiểu: 10.000 VNĐ
5.3. Phí chuyển tiền quốc tế ACB
Với tính chất đặc thù của tiền tệ quốc tế, phí chuyển tiền quốc tế ACB tùy thuộc vào khu vực khách hàng thực hiện chuyển khoản.
Khoản phíMức phí Chuyển khoản trong hệ thống Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMiễn phíKhác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản- 0,01%;
- Tối thiểu: 2 USD/EUR,
- Tối đa: 50 USD/EUR
- 0,03%;
- Tối thiểu: 2 USD/EUR,
- Tối đa: 50 USD/EUR
- 0.05%
- Tối thiểu: 2 USD/2 EUR/món;
- Tối đa: 50 USD/50 EUR/món
5.4. Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB tại quầy
Phí chuyển đổi ngoại tệ tại ACB rất hợp lý, chỉ với 1,1% giá trị giao dịch. Điều này giúp khách hàng có thể an tâm mà không cần lo ngại về chi phí chuyển đổi quá cao như ở các ngân hàng khác.
5.5. Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Phí chuyển khoản ACB đi các nước khác trên thế giới được liệt kê như sau:
Số tiền chuyểnPhí chuyểnTừ Việt Nam chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL. 0,01 USD – 50,00 USD5,26 USD50,01 USD – 1.000,00 USD10,53 USD1.000,01 USD – 10.000,00 USD15,79 USDTừ Việt Nam chuyển đi các nước khác 0,01 USD – 1.000,00 USD21,05 USD1.000,01 USD – 2.000,00 USD26,32 USD2.000,01 USD – 3.000,00 USD31,58 USD3.000,01 USD – 5.000,00 USD42,11 USD5.000,01 USD – 10.000,00 USD52,63 USD6. FAQ - Biểu phí ACB 2023
6.1. Không đóng phí quản lý tài khoản ACB có sao không?
Nếu không đóng phí quản lý tài khoản ACB, khách hàng có thể phải chịu một số hạn chế và phí phạt từ ngân hàng. Đó có thể là các hạn chế như không thể sử dụng một số dịch vụ hoặc mất quyền lợi đối với các ưu đãi của khách hàng.
6.2. Có cách nào giảm phí thường niên ACB được không?
- Lựa chọn thẻ có chính sách ưu đãi phí thường niên.
Tùy theo từng loại thẻ, khách hàng có thể tham gia chương trình miễn phí thường niên ACB trọn đời với điều kiện phải thanh toán 100% phí thường niên năm đầu và nhiều tiêu chí khác.
- Tham gia các chương trình khuyến mãi của ACB
ACB thường xuyên có các chương trình giảm giá, khuyến mại ưu đãi cho chủ thẻ như “ACB Lifestyle”, “ACB ONE Sống nhẹ thêm vui”,... Khách hàng có thể tận dụng các chương trình khuyến mãi này để mua hàng và sử dụng chúng như một khoản bù vào phí thường niên ACB.
- Tham gia tích điểm thưởng
Để giúp khách hàng giảm bớt phí thường niên, ACB đã thực hiện chương trình “ACB Blue Rewards” tích lũy điểm thưởng đổi lấy phí thường niên và nhiều phần quà ưu đãi khác.
6.3. Ngân hàng thu phí quản lý tài khoản ACB khi nào?
Phí quản lý tài khoản ACB thường được thu theo tháng và trừ trực tiếp vào tài khoản của bạn.
6.4. Chuyển tiền liên ngân hàng ACB bao lâu thì nhận được?
Ngân hàng ACB áp dụng hình thức chuyển tiền phổ biến là chuyển tiền thường và chuyển tiền nhanh 24/7.
Chuyển tiền thường- Ngày thường, nếu chuyển tiền từ 9 giờ sáng đến trước 3 giờ chiều, thời gian nhận tiền sẽ trong vòng 30 phút sau khi lệnh chuyển tiền được thực hiện hoặc trong cùng ngày đó.
- Nếu chuyển tiền sau 4 giờ chiều thì thời gian nhận tiền sẽ là trong ngày hoặc sáng hôm sau.
- Riêng ngày thứ 7, tiền gửi vào buổi sáng sẽ nhận được trong ngày hoặc sang thứ 2 mới nhận được.
Biểu phí ACB là điều mà nhiều khách hàng quan tâm khi thực hiện các giao dịch tại ngân hàng. RedBag hy vọng bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích.
Bạn đọc hãy theo dõi Blog của RedBag để cập nhật thêm các thông tin ngân hàng và kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả!